Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 38 tài liệu với từ khoá Quebec

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706553. FORCES; N120
    FORCES; N120: Revue de documentation économique, sociale et culturelle; L'économie du Québec les chemins de la croissance les conditions du succès.- 1st.- Canada: Québec, 2000; 150tr..
(economics; ) |Kinh tế Canada; Starưiknigi; |
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705417. Déclics: Art et société: Québec des années 1960 et 1970.- 1st.- Québec, Canada: Fides, 1999; 256p..
    ISBN: 2762120896
(art and state; art, canadian - social conditions; ) |Mỹ thuật Canada; cnada; |
DDC: 701.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705949. Des nouvelles d'elles: Les femmes âgées du Québec.- 1st.- Québec, Canada: CSF, 1999; 55p..
    ISBN: 2550348230
(women - canada - biographies; ) |Phụ nữ Canada; |
DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705409. Québec 1999: Politique, économique, sociale, cuturelle.- 1st.- Québec, Canada: Fides, 1999; 399p..
    ISBN: 2762120454
(québec ( province ) - economic conditions - 1991- - periodicals; québec ( province ) - politics and government - 1994- - periodicals; québec ( province ) - social conditions - 1991- - periodical; ) |Niên giám thống kê Canada; cnada; |
DDC: 971.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705464. Québec 2000: Multiples visages d'une culture.- 1st.- Québec, Canada: Hurtubise HMH, 1999; 462p..
    ISBN: 2894283571
(québec ( province ) - civilization; québec ( province ) - history; ) |Lịch sử Canada; Văn hóa xã hội Canada; cnada; |
DDC: 971.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705422. Québec 2000: Rétrospective du XXè siècle.- 1st.- Québec, Canada: Fides, 1999; 527p..
    ISBN: 2762121760
(québec ( province ) - economic conditions - 1991- - periodicals; québec ( province ) - politics and government - 1994- - periodicals; québec ( province ) - social conditions - 1991- - periodical; ) |Niên giám thống kê Canada; cnada; |
DDC: 971.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705467. MICHAEL NOEL
    Histoire de l'art des Inuits du Québec/ Michael Noel, Jean Chaumely.- 1st.- Québec, Canada: Hurtubise HMH, 1998; 115p..
    ISBN: 2894282885
(inuit art - québec ( province ) - history; inuit artists - québec ( province ); ) |Thủ công mỹ nghệ Canada; | [Vai trò: Jean Chaumely; ]
DDC: 703.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705653. Les femmes dans l'espace régional de Québec: Solidaires dans le développement.- 1st.- Canada: Univ. Laval, 1998; 87p..
    ISBN: 2921806029
(businesswomen - canada; ) |Phụ nữ Canada; |
DDC: 324.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657207. JEAN PAQUIN
    Oiseaux du Québec et des maritimes/ Jean Paquin, Ghislain Caron.- 1st.- Québec, Canada: Michel Quintin, 1998; 390p..
    ISBN: 2894351011
(birds - québec ( province ); ) |Chim Canada; | [Vai trò: Ghislain Caron; ]
DDC: 598.09716 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704082. Who will be responsible for providing care? The impact of the shift to ambulatory care and social economy policies on Quebec women: Qui donnera les soins?Les incidences du virage ambulatoire et des mesures d'économie sociale sur les femmes du Québec/ Denyse Côté ... [et al.].- Ottawa, Canada: Status of Women Canada, 1998.- 256 p.; 27 cm.
    Tài liệu song ngữ Anh Pháp
    ISBN: 0662635086
(Ambulatory medical care; Medical social work; Women; ) |Kinh tế xã hội Canada; Phúc lợi xã hội; Cocial aspects; Social conditions; Quebec ( province ); Quebec ( province ); Quebec ( province ); | [Vai trò: Côté, Denyse; ]
DDC: 362.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705521. FEMMES ET REPRÉSENTATION POLITQUE AU QUÉBEC ET AU CANADA
    Femmes et représentation politque au Québec et au Canada/ Femmes et représentation politque au Québec et au Canada; Dịch giả: Manon Tremblay, Caroline Andrew.- 1st.- Canada: Remue-Ménge, 1997; 276p..
    ISBN: 2890911519
(businesswomen - canada; ) |Phụ nữ Canada; Phụ nữ với chính trị; | [Vai trò: Caroline Andrew; Manon Tremblay; ]
DDC: 324.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705631. HEINZ WEINMANN
    Littérature québecoise: Des origines à nos jours/ Heinz Weinmann, Roger Chamberland.- 1st.- Canada, 1996; 349p..
    ISBN: 2894280785
(canadian literature - québec - history and criticism ( french ); québec - history; ) |Lịch sử văn học Canada; | [Vai trò: Roger Chamberland; ]
DDC: 840.99714 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705348. CLAUDE CASSISTA ...[ET AL.]
    Littérature québécoise des origines à nos jours: Textes et méthode (Guide d'enseignement)/ Claude Cassista ...[et al.].- 1st.- Québec, Canada: Hurtubise HMH, 1996; 149p..
    ISBN: 2894281714
(french-canadian literature - québec ( province ) - history and criticism; french-canadian literature - study and teaching; ) |Phê bình văn học Canada; |
DDC: 840.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705404. Science conscience et action: Vingt-cing ans de recherce féministe au Québec/ Hguette Dagenais ...[et al.].- Québec, Canada: Remue-Ménage, 1996.- 300 p.; 25 cm.
    ISBN: 2890911446
(Women in business; Women in public life; Women in social life; ) |Phụ nữ Canada; |
DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701775. Rapport annue de l'Université du Québec et des établissements du réseau 1993-1994.- 1st.- Québec, Canada: Bibliothèque Nationale du Québec, 1994; 71p..
(universities and colleges - canada; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng - Canada; |
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654186. EUGÉNIE DOUCET
    Tapas: A Spanish interludeQuébec 1999/ Eugénie Doucet.- 1st.- Québec, Canada: Shoreline, 1994.- 224p.; 23cm.
    ISBN: 0969875207
(spain; spain; ) |Văn hóa xã hội Tây Ban Nha; biography; social life and customs; |
DDC: 946.083 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705425. ANNETTE HAYWARD ...[ET AL.]
    Critique et littérature québécoise: Critique de la littérature; littérature de la critique/ Annette Hayward ...[et al.].- 1st.- Ontario, Canada: Triptyque, 1992; 422p..
    ISBN: 2890311422
(french-canadian literature - québec ( province ) - history and criticism; french-canadian literature - study and teaching; ) |Phê bình văn học Canada; |
DDC: 840.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705853. MARTEL, ANGÉLINE
    Des chansons québécoises sans fontièresZ: Guide du maitre et activités/ Angéline Martel, Louise Savoie.- Québec, Canada: Hurtubise HMH, 1992.- 314 p.; 24 cm.
    ISBN: 2890459152
(Folk literature, french; French literature; ) |Pháp ngữ thực hành; Study and teaching; | [Vai trò: Louise Savoie; ]
DDC: 448.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705555. Répertoire bibliographique thèses de doctorat et mémoires de maitrise en rapport avec la condition des femmes recus dans six universités du Québec 1987-1991.- 1st.- Canada: Univ. Laval, 1992; 113p..
    ISBN: 2980195057
(businesswomen - canada - theses - bibliography; ) |Phụ nữ Canada - Thư mục; |
DDC: 016.301 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705680. CLÉMENT, MICHEL
    L'aire du soupcon: Contribution à l'histoire de la psychiatrie au Québec/ Michel Clément.- Canada: Tritypque, 1990.- 218 p.; 23 cm.
    Includes bibliography and bibliographical notes
    ISBN: 2890311163
(Cơ cấu xã hội; Social processes; ) |Kinh tế lao động; Nguồn nhân lực; Tâm lí học xã hội; |
DDC: 782.42164 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.