Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Tây Thái Bình Dương

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569479. Danh từ đối chiếu tên các loài cá có giá trị kinh tế ở miền Tây Thái Bình Dương: La Tinh, Nga, Trung Quốc, Triều Tiên/ Ban biên tập: Trần Công Nam (Việt Nam), G.U.Linđơberg (Liên Xô), Chu Thụ Bình (Trung Quốc)....- Bắc Kinh.: [Knxb], 1964.- 508tr:Hình vẽ; 19cm.
    Uỷ ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương
{Ngôn ngữ; Tiếng Triều Tiên...; Tiếng Việt Nam; Tây Thái Bình Dương; cá biển; danh từ; hải sản; kinh tế biển; ngữ pháp; sinh vật biển; tiếng La tinh; tiếng Trung Quốc; đối chiếu; } |Ngôn ngữ; Tiếng Triều Tiên...; Tiếng Việt Nam; Tây Thái Bình Dương; cá biển; danh từ; hải sản; kinh tế biển; ngữ pháp; sinh vật biển; tiếng La tinh; tiếng Trung Quốc; đối chiếu; |
/Price: 3.00đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315215. Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng kháng sinh: Tổ chức y tế thế giới cơ quan vùng Tây Thái Bình Dương Manila/ Người dịch: Nguyễn Tấn Viêm.- Xb. lần thứ 4.- H.: Y học, 2001.- 106tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Tổ chức WHO
    Tóm tắt: Kiến thức về kháng sinh và những nguyên tắc sử dụng. Các bệnh nhiễm khuẩn và điều trị bằng kháng sinh. Hướng dẫn các liều dùng kháng sinh cho trẻ em
{Bệnh; Nhiễm khuẩn; Thuốc kháng sinh; Điều trị; } |Bệnh; Nhiễm khuẩn; Thuốc kháng sinh; Điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Tấn Viêm; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661279. Thuật ngữ y học cổ truyền của tổ chức y tế Thế giới khu vực Tây Thái Bình Dương: WHO/WPRO.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 229tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bệnh viện y học cổ truyền trung ương. Tổ chức y tế thế giới
    Tóm tắt: Một số chuẩn hóa thuật ngữ y học cổ truyền của tổ chức y tế thế giới khu vực Tây Thái Bình Dương
|Thuật ngữ; Tây Thái Bình Dương; Y học; Y học cổ truyền; |
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632122. Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng kháng sinh(tổ chức y tế thế giới cơ quan vùng Tây Thái Bình Dương Manila)/ G.S.Nguyễn Tân Viên dịch.- H.: Y học, 1998.- 105tr; 19cm.
|Y học; thuốc kháng sinh; điều trị bằng kháng sinh; | [Vai trò: Nguyễn Tân Viên; ]
/Price: 8.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529064. Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng kháng sinh: Tổ chức y tế thế giới cơ quan vùng Tây Thái Bình Dương Manila/ Nguyễn Tấn Viên dịch.- H.: Y học, 1994.- 105tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách sử dụng kháng sinh trong điều trị và dự phòng nhằm sử dụng nhóm các thuốc giá trị này có hiệu lực và kinh tế hơn
{kháng sinh; y học; điều trị; } |kháng sinh; y học; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Tấn Viên; ]
/Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285530. Tuyên bố Tây Thái Bình Dương về đái tháo đường: Kế hoạch hành động giai đoạn 2000-2005/ Biên dịch: Tạ Văn Bình.- H.: Y học, 2003.- 202tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổ chức Y tế Thế giới. Văn phòng khu vực Tây Thái Bình Dương. - Thư mục: tr. 171-177. - Phụ lục: tr. 178-202
    Tóm tắt: Giới thiệu một số mục đích, mục tiêu và kế hoạch dự phòng, chăm sóc đái tháo đường giai đoạn 2000-2005.
{Chăm sóc sức khoẻ; Phòng bệnh chữa bệnh; Tiểu đường; } |Chăm sóc sức khoẻ; Phòng bệnh chữa bệnh; Tiểu đường; | [Vai trò: Tạ Văn Bình; ]
/Price: 41500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321925. Hướng dẫn xây dựng nơi làm việc lành mạnh khu vực Tây Thái Bình Dương/ Dịch và hiệu đính: Nguyễn Thị Hồng Tú...- H.: Lao động Xã hội, 2001.- 98tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổ chức Y tế thế giới. Bộ Y tế. Vụ Y tế dự phòng. - Phụ lục
    Tóm tắt: Tìm hiểu mục đích và lợi thế của nơi làm việc lành mạnh. Quá trình xây dựng nơi làm việc lành mạnh, thành phần và điểm kiểm tra nơi làm việc lành mạnh
{Chăm sóc sức khoẻ; Nơi làm việc; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ; Nơi làm việc; Y tế; | [Vai trò: Nguyễn Bích Diệp; Nguyễn Liên Hương; Nguyễn Thị Hồng Tú; Tô Phương Thảo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402308. NGUYỄN TRỌNG TỈNH
    Tài liệu của hội nghị toàn thể lần thứ chín của uỷ ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương/ Nguyễn Trọng Tỉnh, Nguyễn Duy Trinh, Diêm Văn Khang ; Nguyễn Bá Mão, Lưu Thống Văn dịch.- Bắc Kinh: Uỷ Ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương, 1965.- 61tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sơ lược tình hình về hội nghị toàn thể lần thứ 9 của uỷ ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Binh Dương họp từ ngày 11 đến 19 tháng 11 năm 1964 tại Hà Nội. những báo cáo tổng kết tóm tắt hoạt động của Việt Nam, Liên Xô, mông Cổ, Triều Tiên... trong Uỷ ban trong năm 1963-1964
{Báo cáo tổng kết; ; Hoạt động; Hội nghị; Miền Tây; Ngư nghiệp; Thái Bình Dương; } |Báo cáo tổng kết; ; Hoạt động; Hội nghị; Miền Tây; Ngư nghiệp; Thái Bình Dương; | [Vai trò: Diêm Văn Khang; Lưu Thống Văn; Nguyễn Bá Mão; Nguyễn Duy Trinh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402265. TRẦN CÔNG TAM
    Danh từ đối chiếu tên các loài cá có giá trị kinh tế ở miền Tây Thái Bình Dương: La tinh, Nga, Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Mông Cổ, Nhật, Anh. Kèm theo hình cá/ B.s : Trần Công Tam, G.U. Linđơberg, A. Đasưđogiơ....- Bắc Kinh: Uỷ Ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương, 1964.- 509tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày tất cả 46 bộ, 272 họ và 866 tên các loài cá biển, cá nước ngọt có giá trị kinh tế quan trọng ở miền Tây Thái Bình Dương
{Cá biển; Cá nước ngọt; Danh từ; Miền Tây; Sách tra cứu; Thái Bình Dương; } |Cá biển; Cá nước ngọt; Danh từ; Miền Tây; Sách tra cứu; Thái Bình Dương; | [Vai trò: Kim Mẫn Thù; Linđơberg, G.U.; chu Thụ Bình; Đasưđogiơ, A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.