1569479. Danh từ đối chiếu tên các loài cá có giá trị kinh tế ở miền Tây Thái Bình Dương: La Tinh, Nga, Trung Quốc, Triều Tiên/ Ban biên tập: Trần Công Nam (Việt Nam), G.U.Linđơberg (Liên Xô), Chu Thụ Bình (Trung Quốc)....- Bắc Kinh.: [Knxb], 1964.- 508tr:Hình vẽ; 19cm. Uỷ ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương {Ngôn ngữ; Tiếng Triều Tiên...; Tiếng Việt Nam; Tây Thái Bình Dương; cá biển; danh từ; hải sản; kinh tế biển; ngữ pháp; sinh vật biển; tiếng La tinh; tiếng Trung Quốc; đối chiếu; } |Ngôn ngữ; Tiếng Triều Tiên...; Tiếng Việt Nam; Tây Thái Bình Dương; cá biển; danh từ; hải sản; kinh tế biển; ngữ pháp; sinh vật biển; tiếng La tinh; tiếng Trung Quốc; đối chiếu; | /Price: 3.00đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1315215. Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng kháng sinh: Tổ chức y tế thế giới cơ quan vùng Tây Thái Bình Dương Manila/ Người dịch: Nguyễn Tấn Viêm.- Xb. lần thứ 4.- H.: Y học, 2001.- 106tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổ chức WHO Tóm tắt: Kiến thức về kháng sinh và những nguyên tắc sử dụng. Các bệnh nhiễm khuẩn và điều trị bằng kháng sinh. Hướng dẫn các liều dùng kháng sinh cho trẻ em {Bệnh; Nhiễm khuẩn; Thuốc kháng sinh; Điều trị; } |Bệnh; Nhiễm khuẩn; Thuốc kháng sinh; Điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Tấn Viêm; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1661279. Thuật ngữ y học cổ truyền của tổ chức y tế Thế giới khu vực Tây Thái Bình Dương: WHO/WPRO.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 229tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Bệnh viện y học cổ truyền trung ương. Tổ chức y tế thế giới Tóm tắt: Một số chuẩn hóa thuật ngữ y học cổ truyền của tổ chức y tế thế giới khu vực Tây Thái Bình Dương |Thuật ngữ; Tây Thái Bình Dương; Y học; Y học cổ truyền; | /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1632122. Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng kháng sinh(tổ chức y tế thế giới cơ quan vùng Tây Thái Bình Dương Manila)/ G.S.Nguyễn Tân Viên dịch.- H.: Y học, 1998.- 105tr; 19cm. |Y học; thuốc kháng sinh; điều trị bằng kháng sinh; | [Vai trò: Nguyễn Tân Viên; ] /Price: 8.500d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1529064. Nguyên tắc hướng dẫn điều trị bằng kháng sinh: Tổ chức y tế thế giới cơ quan vùng Tây Thái Bình Dương Manila/ Nguyễn Tấn Viên dịch.- H.: Y học, 1994.- 105tr; 19cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách sử dụng kháng sinh trong điều trị và dự phòng nhằm sử dụng nhóm các thuốc giá trị này có hiệu lực và kinh tế hơn {kháng sinh; y học; điều trị; } |kháng sinh; y học; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Tấn Viên; ] /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1285530. Tuyên bố Tây Thái Bình Dương về đái tháo đường: Kế hoạch hành động giai đoạn 2000-2005/ Biên dịch: Tạ Văn Bình.- H.: Y học, 2003.- 202tr; 21cm. ĐTTS ghi: Tổ chức Y tế Thế giới. Văn phòng khu vực Tây Thái Bình Dương. - Thư mục: tr. 171-177. - Phụ lục: tr. 178-202 Tóm tắt: Giới thiệu một số mục đích, mục tiêu và kế hoạch dự phòng, chăm sóc đái tháo đường giai đoạn 2000-2005. {Chăm sóc sức khoẻ; Phòng bệnh chữa bệnh; Tiểu đường; } |Chăm sóc sức khoẻ; Phòng bệnh chữa bệnh; Tiểu đường; | [Vai trò: Tạ Văn Bình; ] /Price: 41500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321925. Hướng dẫn xây dựng nơi làm việc lành mạnh khu vực Tây Thái Bình Dương/ Dịch và hiệu đính: Nguyễn Thị Hồng Tú...- H.: Lao động Xã hội, 2001.- 98tr; 21cm. ĐTTS ghi: Tổ chức Y tế thế giới. Bộ Y tế. Vụ Y tế dự phòng. - Phụ lục Tóm tắt: Tìm hiểu mục đích và lợi thế của nơi làm việc lành mạnh. Quá trình xây dựng nơi làm việc lành mạnh, thành phần và điểm kiểm tra nơi làm việc lành mạnh {Chăm sóc sức khoẻ; Nơi làm việc; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ; Nơi làm việc; Y tế; | [Vai trò: Nguyễn Bích Diệp; Nguyễn Liên Hương; Nguyễn Thị Hồng Tú; Tô Phương Thảo; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402308. NGUYỄN TRỌNG TỈNH Tài liệu của hội nghị toàn thể lần thứ chín của uỷ ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương/ Nguyễn Trọng Tỉnh, Nguyễn Duy Trinh, Diêm Văn Khang ; Nguyễn Bá Mão, Lưu Thống Văn dịch.- Bắc Kinh: Uỷ Ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương, 1965.- 61tr; 27cm. Tóm tắt: Sơ lược tình hình về hội nghị toàn thể lần thứ 9 của uỷ ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Binh Dương họp từ ngày 11 đến 19 tháng 11 năm 1964 tại Hà Nội. những báo cáo tổng kết tóm tắt hoạt động của Việt Nam, Liên Xô, mông Cổ, Triều Tiên... trong Uỷ ban trong năm 1963-1964 {Báo cáo tổng kết; Cá; Hoạt động; Hội nghị; Miền Tây; Ngư nghiệp; Thái Bình Dương; } |Báo cáo tổng kết; Cá; Hoạt động; Hội nghị; Miền Tây; Ngư nghiệp; Thái Bình Dương; | [Vai trò: Diêm Văn Khang; Lưu Thống Văn; Nguyễn Bá Mão; Nguyễn Duy Trinh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402265. TRẦN CÔNG TAM Danh từ đối chiếu tên các loài cá có giá trị kinh tế ở miền Tây Thái Bình Dương: La tinh, Nga, Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Mông Cổ, Nhật, Anh. Kèm theo hình cá/ B.s : Trần Công Tam, G.U. Linđơberg, A. Đasưđogiơ....- Bắc Kinh: Uỷ Ban nghiên cứu nghề cá miền Tây Thái Bình Dương, 1964.- 509tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Trình bày tất cả 46 bộ, 272 họ và 866 tên các loài cá biển, cá nước ngọt có giá trị kinh tế quan trọng ở miền Tây Thái Bình Dương {Cá biển; Cá nước ngọt; Danh từ; Miền Tây; Sách tra cứu; Thái Bình Dương; } |Cá biển; Cá nước ngọt; Danh từ; Miền Tây; Sách tra cứu; Thái Bình Dương; | [Vai trò: Kim Mẫn Thù; Linđơberg, G.U.; chu Thụ Bình; Đasưđogiơ, A.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |