Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 195 tài liệu với từ khoá Tiếng Việt thực hành

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007399. ĐOÀN THỊ TÂM
    Tiếng Việt thực hành/ Đoàn Thị Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 158-159
    ISBN: 9786049185991
    Tóm tắt: Hướng dẫn một số kĩ năng cơ bản thực hành tiếng Việt: rèn luyện kỹ năng tạo lập và tiếp nhận văn bản, kỹ năng đặt câu và dùng từ, kỹ năng về chính tả
(Thực hành; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287350. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ B.s: Bùi Minh Toán (ch.b), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2003.- 275tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái lược các vấn đề lí thuyết và bài tập thực hành về văn bản tiếng Việt (phân tích, tạp lập văn bản, đặt cân, dùng từ, chữ viết trong văn bản)
{Giáo trình; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; } |Giáo trình; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.9228 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268848. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt thực hành/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Nguyễn Văn Hiệp.- In lần 2.- H.: Đại học quốc gia, 1997.- 278tr; 21cm.
    Tóm tắt: Tạo lập và tiếp nhận văn bản. Rèn luyện kỹ năng đặt câu và dùng từ. Chữa các lỗi thông thường về câu trong văn bản. Một số phép biến đổi câu trong văn bản. Chữa các lỗi thông thường về dùng từ trong văn bản
{Tiếng Việt; thực hành; } |Tiếng Việt; thực hành; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiệp; ]
DDC: 495.922 /Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284345. HỮU ĐẠT
    Tiếng Việt thực hành/ Hữu Đạt.- H.: Giáo dục, 1996.- 222tr; 21cm.
    Tóm tắt: Một số vấn đè về tên gọi chữ viết, chính tả và sử dụng từ ngữ. Cấu trúc và vai trò của câu trong giao tiếp. Phép cải biến câu và cách chữa câu; Cấu tạo văn bản và phong cách văn bản
{Tiếng việt; chính tả; câu; giáo trình; ngữ cảnh; từ loại; văn phong; } |Tiếng việt; chính tả; câu; giáo trình; ngữ cảnh; từ loại; văn phong; |
/Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252660. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt thực hành/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Nguyễn Văn Hiệp.- In lần 3.- H.: Đại học quốc gia, 1998.- 276tr; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn những kỹ năng chung nhất về tạo lập và tiếp nhận văn bản đến kỹ thuật viết luận văn và tiểu luận khoa học trong nhà trường. Rèn luyện kỹ năng đặt câu và dùng từ: Chữa các lỗi thường gặp về đặt câu và dùng từ trong văn bản
{Tiếng việt; bài tập; giáo trình; thực hành; } |Tiếng việt; bài tập; giáo trình; thực hành; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiệp; ]
DDC: 495.922 /Price: 19.600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261486. Tiếng Việt thực hành/ B.s.: Bùi Minh Toán (ch.b.), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2004.- 275tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái lược về tiếng Việt và bộ môn "Tiếng Việt thực hành", khái quát, thực hành, tạo lập, đặt câu dùng từ và chữ viết trong văn bản
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Minh Toán; Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.922 /Price: 14400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232912. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt thực hành/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Nguyễn Văn Hiệp.- In lần 4.- H.: Đại học Quốc gia, 1999.- 227tr; 21cm.
    Phụ lục: tr. 238-274. - Thư mục: tr. 275-276
    Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ năng để tạo lập và tiếp nhận văn bản, kỹ thuật viết luận văn và tiểu luận khoa học. Rèn luyện kỹ năng đặt câu và dùng từ; chữa các lỗi thường gặp về đặt câu và dùng từ trong văn bản
{Tiếng Việt; giáo trình; } |Tiếng Việt; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiệp; ]
DDC: 495.922 /Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1126402. Giáo trình tiếng Việt thực hành: Giáo trình đào tạo trung cấp Hành chính/ B.s.: Lưu Kiếm Thanh (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Vân, Nguyễn Thị Thu Hà...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 161tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Hành chính. Khoa Văn bản và Công nghệ Hành chính
    Thư mục: tr. 139-140. - Phụ lục: tr. 141-161
    Tóm tắt: Giới thiệu đối tượng nghiên cứu và kết cấu môn tiếng Việt thực hành. Tiếp nhận văn bản và tạo lập văn bản. Chữa các lỗi thông thường về câu, từ ngữ và chính tả
(Thực hành; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Lưu Kiếm Thanh; Nguyễn Thanh Hương; Nguyễn Thị Hà; Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Thu Vân; ]
DDC: 495.922 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617402. HỮU, ĐẠT
    Tiếng Việt thực hành/ Hữu Đạt.- Hà Nội: Giáo Dục, 1995.- 225 tr.; 21 cm..
|Thực Hành; Tiếng Việt; Văn Bản; |
DDC: 495.922 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701132. BÙI, MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ Bùi Minh Toán chủ biên, Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 275 tr.; 20 cm.
(Vietnamese language; ) |Tiếng việt thực hành; Rhetoric; | [Vai trò: Lê, A; Đỗ, Việt Hùng; ]
DDC: 495.9228 /Price: 14400 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851836. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ Bùi Minh Toán (ch.b.), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 21.- H.: Giáo dục, 2022.- 279 tr.: bảng; 21 cm.
    Phụ lục: tr. 253-278
    ISBN: 9786040308498
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm về văn bản, thực hành phân tích văn bản, thuật lại các nội dung tài liệu khoa học. Tạo lập văn bản, đặt câu trong văn bản, dùng từ và chữ viết trong văn bản
(Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.922 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885192. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ Bùi Minh Toán (ch.b.), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 20.- H.: Giáo dục, 2020.- 279tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 253-278
    ISBN: 9786040193971
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm về văn bản, thực hành phân tích văn bản, thuật lại các nội dung tài liệu khoa học. Tạo lập văn bản, đặt câu trong văn bản, dùng từ và chữ viết trong văn bản
(Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.922 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1031216. LÃ THỊ BẮC LÝ
    Giáo trình tiếng Việt và tiếng Việt thực hành: Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non/ Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Hồng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 176tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 174-175
    ISBN: 9786045408254
    Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về tiếng Việt. Trình bày các kiến thức cơ bản về ngữ âm học tiếng Việt, từ vựng, ngữ pháp, văn bản, phong cách học trong tiếng Việt
(Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Nga; Phan Thị Hồng Xuân; ]
DDC: 495.922 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166119. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ B.s.: Bùi Minh Toán (ch.b.), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2007.- 275tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn bản, thực hành phân tích văn bản, thuật lại nội dung tài liệu khoa học, tạo lập, dùng từ, chữ viết trong văn bản
(Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.922 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172301. NGUYỄN CÔNG ĐỨC
    Tiếng Việt thực hành và soạn thảo văn bản/ Nguyễn Công Đức (ch.b.), Nguyễn Kiên Trường.- H.: Giáo dục, 2007.- 168tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 164-165
    Tóm tắt: Trình bày: một số vấn đề về ngữ âm, chính tả, chữ viết và ngữ pháp tiếng Việt; nhận diện, phân loại và luyện cách dùng từ, viết câu. Giới thiệu chung về văn bản, soạn thảo văn bản và nêu lên đặc trưng của văn bản khoa học, văn bản hành chính - công vụ
(Soạn thảo văn bản; Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Kiên Trường; ]
DDC: 495.922 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454736. NGUYỄN CHÍ HÒA
    Ngữ pháp tiếng Việt thực hành/ Nguyễn Chí Hòa.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.- 419tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn
    Thư mục: tr. 411 - 416
    Tóm tắt: Hệ thống hóa những hiện tượng ngữ pháp cơ bản nhất của Tiếng Việt dưới góc độ thực hành tiếng. Cấu tạo từ, các loại cụm từ, câu đơn, câu đơn phức tạp hoá, câu ghép
(Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 49700đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295589. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Bùi Minh Toán, Nguyễn Quang Ninh.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 236tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 235
    Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ năng sử dụng tiếng Việt trong quá trình tạo lập văn bản như: kĩ năng lập đề cương văn bản, kĩ năng lập luận, kĩ năng xây dựng đoạn văn, kĩ năng nói...
(Thực hành; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; ]
DDC: 495.922071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304965. BÙI MINH TOÁN
    Tiếng Việt thực hành/ B.s: Bùi Minh Toán (ch.b), Lê A, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần 5.- H.: Giáo dục, 2002.- 275tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái lược về tiếng Việt và bộ môn "Tiếng Việt thực hành", khái quát, thực hành, tạo lập, đặt câu dùng từ và chữ viết trong văn bản
{Ngôn ngữ; Sách tham khảo; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Sách tham khảo; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê A; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.922 /Price: 14400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204914. HỮU ĐẠT
    Tiếng Việt thực hành/ Hữu Đạt.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 297tr; 19cm.- (Tủ sách phổ biến kiến thức)
    Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng hợp về các kiến thức cơ bản của từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp và phong cách trong giao tiếp tiếng Việt thông dụng
{Giao tiếp; Thực hành; Tiếng Việt; } |Giao tiếp; Thực hành; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9228 /Price: 27.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273654. LÊ A
    Tiếng Việt thực hành: Dùng cho sinh viên không chuyên ngữ/ Lê A, Đinh Thanh Huệ.- H.: Giáo dục, 1997.- 236tr; 21cm.
{Tiếng Việt; giáo trình; ngôn ngữ; } |Tiếng Việt; giáo trình; ngôn ngữ; | [Vai trò: Đinh Thanh Huệ; ]
DDC: 495.9228 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.