1019211. NGUYỄN MỸ Sắc cầu vồng. Thơ Nguyễn Mỹ: Thơ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 120tr.: ảnh; 21cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) ISBN: 9786045337479 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385878. C.B. Nói chuyện Mỹ/ C.B., Đ.X., T.L., Chiến Sĩ, Trần Lực.- H.: Quân đội nhân dân, 1972.- 356tr; 19cm. Tóm tắt: Về tình hình kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội của Mỹ. Chính sách xâm lược của Đế Quốc Mỹ ở Việt Nam. Âm mưu thủ đoạn, tội ác của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai ở VN và Đông Dương {Lịch sử hiện đại; Mỹ; Việt Nam; chiến tranh; kháng chiến chống Mỹ; } |Lịch sử hiện đại; Mỹ; Việt Nam; chiến tranh; kháng chiến chống Mỹ; | [Vai trò: Chiến Sĩ; T.L.; Trần Lực; Đ.X.; ] /Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029185. PHAN VIỆT Xuyên Mỹ/ Phan Việt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 373tr., 33tr. ảnh; 21cm.- (Bất hạnh là một tài sản) ISBN: 9786041052017 Tóm tắt: Câu chuyện của một phụ nữ Việt Nam trẻ, sau khi trở về nhà bên bờ Đông nước Mỹ từ chuyến đi châu Âu một mình đã chuyển nhà trở lại Chicago, chia tay chồng, hoàn thành chương trình tiến sỹ và cuối cùng chuyển đi bờ Tây làm việc (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 148000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282629. FRANKLIN, GEORGE CORY Kho báu của vàng tro: Tập truyện Mỹ/ George Cory Franklin ; Người dịch: Mai Luân.- H.: Phụ nữ, 1996.- 167tr : minh hoạ; 19cm. Dịch nguyên bản tiếng Pháp: Hu pays des cinq rivieres {Mỹ; văn học thiếu nhi; } |Mỹ; văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Mai Luân; ] /Price: 12000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1492371. VŨ TIẾN QUỲNH Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu Việt Nam và thế giới/ Vũ Tiến Quỳnh b.s.- Khánh Hòa: Nxb. Tổng hợp Khánh Hòa, 1991.- 107tr.; 21cm..- (Phê bình bình luận văn học) Thư mục tr.107 Tóm tắt: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu của Việt Nam và thế giới về Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh {Nghiên cứu văn học; Nguyễn Mỹ; Quang Dũng; Xuân Quỳnh; nhà văn; phê bình văn học; thơ ca; văn học Việt Nam; } |Nghiên cứu văn học; Nguyễn Mỹ; Quang Dũng; Xuân Quỳnh; nhà văn; phê bình văn học; thơ ca; văn học Việt Nam; | DDC: 809.007 /Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1448307. NGUYỄN MỸ Sắc cầu vồng; Thơ Nguyễn Mỹ: Thơ/ Nguyễn Mỹ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 120tr: ảnh chân dung; 21cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) ISBN: 9786045337479 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1444530. NGUYỄN TẤT ĐẠT Chế độ tổng thống hợp chủng quốc Hoa Kỳ và sự hình thành nhà nước pháp quyền Mỹ: Sách tham khảo/ Nguyễn Tất Đạt.- H.: Chính trị quốc gia, 2012.- 190tr: bảng; 19cm. Thư mục: tr.182-188 Tóm tắt: Phác họa quá trình hình thành, các giai đoạn phát triển và những đặc điểm nổi bật của chế độ tổng thống Hợp chủng quốc Hoa Kỳ; phân tích nền tảng lý luận và thực tiễn của sự ra đời Nhà nước pháp quyền Mỹ (Chính quyền; Tổng thống; ) [Mỹ; ] DDC: 321.0073 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1580357. FRANKLIN (GEORGE CORY) Kho báu của vàng tro: Tập truyện Mỹ/ George Cory Franklin.- Tái bản.- H: Phụ nữ, 2001.- 171tr; 19cm. {Truyện; Văn học Mỹ; } |Truyện; Văn học Mỹ; | [Vai trò: George Cory Franklin; Mai Luân; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1567717. Lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân huyện Mỹ Đức 1936-1945: Sơ thảo.- Hà Sơn Bình.: Ban chấp hành Đảng bộ huyện Mỹ Đức xb., 1985.- 85tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân huyện Mỹ Đức (1936 - 1945) {1936 - 1945; Huyện Mỹ Đức; Hà Sơn Bình; Hà Tây; Lịch sử Đảng; Đảng cộng sản Việt Nam; } |1936 - 1945; Huyện Mỹ Đức; Hà Sơn Bình; Hà Tây; Lịch sử Đảng; Đảng cộng sản Việt Nam; | DDC: 324.2597070959732 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1238410. SCHROEDER, RICHARD C. Khái quát về chính quyền Mỹ: Sách tham khảo/ Richard C. Schroeder ; Người dịch: Trần Thị Thái Hà, Lê Hải Hà ; Người hiệu đính: Nguyễn Thị Hoa.- H.: Chính trị Quốc gia, 1999.- 169tr : ảnh; 21cm. Tóm tắt: Những hiến pháp và chế độ hiến pháp của nước Mỹ với những vấn đề có tính chất đặc trưng như: Phân quyền, chế độ tổng thống, quyền của công dân, kiểm soát, tính chất hợp hiến của các đạo luật, vấn đề đảng phái {Chính quyền; Hiến pháp; Mỹ; Pháp luật; Tài liệu tham khảo; } |Chính quyền; Hiến pháp; Mỹ; Pháp luật; Tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Lê Hải Hà; Trần Thị Thái Hà; ] /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1642486. NGUYỄN, TẤT ĐẠT Chế độ tổng thống hợp chủng quốc Hoa Kỳ và sự hình thành nhà nước pháp quyền Mỹ/ Nguyễn Tất Đạt (Nguyễn Chí Du).- Hà Nội: Chính trị quốc gia-Sự thật, 2012.- 199 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giúp bạn đọc hiễu rõ hơn về mô hình chính quyền ở quốc gia Mỹ.các giai đoạn và quá trình hình thành của nhà nứoc pháp quyền Mỹ (Constitutions, state; Nhà nước; ) |Nhà nước pháp quyền Mỹ; United States; Hoa Kỳ; | DDC: 342.73 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735514. Đôi nét về nước Mỹ : Chính quyền Mỹ hoạt động như thế nào: About America : How the United States is governed/ Nhiều tác giả.- Hà Nội: Từ điển Bách Khoa, 2007.- 75 tr.: minh hoạ, màu; 24 cm. Tóm tắt: "Đôi nét về nước Mỹ : Chính quyền Mỹ hoạt động như thế nào" là một cuốn sách trình bày rất khái quát về cấu trúc và hoạt động của chính quyền Mỹ, với phương thức không tuyên truyền, biểu cảm, vì vậy rất tiện cho bạn đọc nhìn nhận một cách khoa học.Sách trình bày song ngữ để đảm bảo tính chuẩn xác khi xem xét. (Government publicity; United States; Chính quyền công; Nước Mỹ; ) |Chính quyền Mỹ; Nhà nước và pháp quyền; Nước Mỹ; Politics and government; Chính trị và chính quyền; United States; Nước Mỹ; | DDC: 320.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652435. NGUYỄN THỊ MỸ ANH Phân tích và đánh giá hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Nguyễn Thị Mỹ Anh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 55tr.. |Lớp Tài Chính K22; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704494. SCHROEDER, RICHARD C. Khái quát về chính quyền Mỹ (Sách tham khảo): An outline of American government/ Richard C Schroeder ; Dịch giả: Trần Thị Thái Hà.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1999.- 169 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu hiến pháp Mỹ với những vấn đề có tính chất đặc trưng: phân quyền, chế độ tổng thống, chế độ lưỡng viện, quyền của công dân, vấn đề kiểm soát tính chất hợp hiến của các đạo luật, đảng phái chính trị. (America; America; Hoa kỳ; Hoa kỳ; ) |Nhà nước và pháp quyền Mỹ; History; Politics and government; Chính phủ và chính sách; Lịch sử; | [Vai trò: Trần, Thị Thái Hà; ] DDC: 320.973 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690164. TRẦN VĂN THẲNG Thu nhập và biện pháp nâng cao thu nhập của nông dân Khmer nghèo tại huyện Mỹ Xuyên (Sóc Trăng): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Trần Văn Thẳng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |Kinh tế hộ nông dân; Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; Sóc Trăng - Kinh tế nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690936. PHẠM NGỌC PHƯƠNG Tín dụng và rủi ro tín dụng nông thôn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Mỹ Xuyên [ Sóc Trăng ]: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Phạm Ngọc Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1998 chờ số ĐK |Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; Sóc Trăng - Ngân hàng nông nghiệp - Tín dụng; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691397. NGUYỄN HỮU TRÍ ứng dụng phần mềm ALES (Automated Land Evaluation System) trong đánh giá thích nghi cho khu vực đất phèn (nhiễm mặn) thuộc hai huyện Mỹ Tú và Thạnh Trị tỉnh Sóc Trăng/ Nguyễn Hữu Trí.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1998; 45tr.. (plant-soil relationships; soil acidity; soil chemistry; soilsalinity; ) |Khoa học đất; Lớp Trồng trọt K20; Nông hóa; | DDC: 631.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654745. THÁI MINH TAM Đánh giá chất lượng sấy lúa tại huyện Mỹ Tú (Sóc Trăng): Luận văn tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTP Khóa 19/ Thái Minh Tam.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998 |Bảo quản thóc; Công nghệ sau thu hoạch; Lớp CNTP K19; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685523. Phê bình, bình luận văn học; T4: Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ Tp. HCM, 1995; 179tr.. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Nguyễn Mỹ; Phê bình văn học Việt Nam; Quang Dũng; Xuân Quỳnh; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697805. TRẦN PHÙNG MINH NHỰT Xây dựng mạng lưới thú y và thành lập tủ thuốc thú y tại xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú - Hậu Giang/ Trần Phùng Minh Nhựt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1987; 30tr.. (veterinary drugs; veterinary medicine; ) |Lớp CNTY K09; Thuốc thú y; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |