1255353. Mẫu nhà ở căn hộ cao tầng cho các đô thị lớn.- H.: Xây dựng, 1998.- 83tr : hình vẽ, ảnh; 19cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ thiết kế nhà ở căn hộ cao tầng cho đô thị lớn. Mẫu nhà từ 17 đến 25 tầng {Mẫu nhà; căn hộ; kiến trúc; nhà cao tầng; nhà cửa; đô thị; } |Mẫu nhà; căn hộ; kiến trúc; nhà cao tầng; nhà cửa; đô thị; | /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1135064. Nhà ở cho người có thu nhập thấp ở các đô thị lớn hiện nay: Kinh nghiệm Hà Nội/ Hoàng Xuân Nghĩa, Nguyễn Khắc Thanh (ch.b.), Lê Duy Hiếu....- H.: Chính trị Quốc gia, 2009.- 331tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 324-329 Tóm tắt: Cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế và trong nước về giải quyết nhà ở cho người thu nhập thấp ở đô thị. Đánh giá thực trạng và một số giải pháp, quan điểm, nguyên tắc và định hướng giải quyết nhà ở cho người thu nhập thấp ở Hà Nội (Người tiêu dùng; Nhà cửa; Thu nhập thấp; Đô thị; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Hoàng Xuân Nghĩa; Lê Duy Hiếu; Nguyễn Khắc Thanh; Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Thanh Bình; ] DDC: 363.5 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227390. BỘ XÂY DỰNG Mẫu nhà ở căn hộ cao tầng cho các đô thị lớn/ Bộ Xây dựng.- H.: Xây dựng, 1999.- 83tr : ảnh, hình vẽ; 30cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ thiết kế nhà ở căn hộ cao tầng cho các đô thị lớn; Giới thiệu 3 mẫu nhà 5 tầng và 11 mẫu nhà từ 9 đến 12 tầng do Bộ Xây dựng tuyển chọn {Căn hộ; Nhà cao tầng; Nhà ở; Thiết kế; Xây dựng; Đô thị; } |Căn hộ; Nhà cao tầng; Nhà ở; Thiết kế; Xây dựng; Đô thị; | DDC: 720.22 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561662. Số liệu thống kê kinh tế - xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới.- H.: Nxb.Thống kê, 1998.- 347tr.; 27cm. Vụ Tổng hợp và Thông tin tổng cục Thống kê {KInh tế; Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; } |KInh tế; Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 300 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1251471. Số liệu kinh tế - xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới.- H.: Thống kê, 1998.- 347tr; 25cm. Tóm tắt: Những số liệu cơ bản, có hệ thống về điều kiện tự nhiên và diễn biến kinh tế - xã hội từ 1985 đến nay của 4 thành phố trực thuộc trung ương; 16 thành phố trực thuộc địa phương và 60 thị xã của Việt Nam. Những số liệu kinh tế - xã hội chủ yếu phản ánh quy mô của 350 thành phố lớn trên thế giới, trong đó 130 thành phố có dân số từ 1 triệu người trở lên {Số liệu thống kê; Việt Nam; kinh tế; thế giới; xã hội; đô thị; } |Số liệu thống kê; Việt Nam; kinh tế; thế giới; xã hội; đô thị; | DDC: 330 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1653660. VỤ TỔNG HỢP THÔNG TIN VÀ TỔNG CỤC THỐNG KÊ Số liệu kinh tế-xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và Thế giới: Socio-economic statistical data of Vietnam and world large cities/ Vụ Tổng hợp thông tin và Tổng cục thống kê.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1998; 347 tr.. Tóm tắt: Sách giới thiệu một hệ thống số liệu phản ánh những đặc trưng cơ bản về điều kiện tự nhiên, thực trạng và động thái kinh tế-xã hội của mỗi vùng cũng như của từng tỉnh, thành phố trong một vùng trong những năm 1995 - 1997 (economics - sociological aspects - statistical; ) |Thống kê kinh tế; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694041. Số liệu kinh tế-xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới: Socio-economic statistical data of Vietnam and world large cities/ Vụ Tổng hợp và Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống Kê, 1998.- 347 tr.; 25 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu những số liệu cơ bản và có hệ thống về điều kiện tự nhiên và diễn biến kinh tế-xã hội từ năm 1985 đến nay của 4 thành phố trực thuộc TW, 16 thành phố trực thuộc địa phương và 60 thị xã của Việt Nam; đồng thời, giới thiệu những số liệu kinh tế-xã hội chủ yếu, phản ánh quy mô của 350 thành phố lớn trên thế giới, trong đó có 130 thành phố có dân số từ 1 triệu người trở lên (Almanacs, Vietnamese; Economics; Economics; ) |Niên giám thống kê kinh tế-xã hội; Việt nam; Sociological aspects; Statistics; Statistical methods; | DDC: 330.9 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1664348. HOÀNG XUÂN NGHĨA Nhà ở cho người có thu nhập thấp ở các đô thi lớn hiện nay - kinh nghiệm Hà Nội/ Hoàng Xuân Nghĩa, Nguyễn Khắc Thanh.- H.: Chính trị quốc gia, 2009.- 331tr; 21cm. Tóm tắt: Cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế và trong nước về giải quyết nhà ở cho người thu nhập thấp ở đô thị. Đánh giá thực trạng và một số giải pháp, quan điểm, nguyên tắc và định hướng giải quyết nhà ở cho người thu nhập thấp ở Hà Nội |Nhà ở thu nhập thấp; Nhà ở đô thị; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thanh; ] /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1764226. NGUYỄN, NGỌC TUẤN Những vấn đề kinh tế- xã hội và môi trường vùng ven các đô thị lớn trong quá trình phát triển bền vững/ Nguyễn Ngọc Tuấn.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2003.- 382 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Sự phát triển về kinh tế -xã hội và môi trường trong công cuộc xây dựng đất nước (Sản xuất; ) |iệt Nam; Kinh tế; Môi trường; | DDC: 338.9597 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1632366. TỔNG CỤC THỐNG KÊ. VỤ TỔNG HỢP VÀ THÔNG TIN Số liệu kinh tế-xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới/ Tổng cục thống kê. Vụ Tổng hợp và Thông tin.- H.: Thống kê, 1998.- 347tr; 24cm. |Kinh tế Việt Nam; Kinh tế đô thị; Thống kê; | /Price: 90.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1018385. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia - Chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho các đô thị lớn tại Việt Nam/ Trương Đình Chiến, Phạm Thị Kim Thanh, Lê Thị Minh Hằng....- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015.- IV, 216tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân; Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049460494 Tóm tắt: Gồm những bài tham luận nghiên cứu về chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho các đô thị lớn tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp phát triển tổ chức quản trị chuỗi cung ứng, nguồn cung ứng sản phẩm gia cầm an toàn cho thị trường nội thành Hà Nội; chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn tại Đà Nẵng; những vấn đề chuỗi giá trị ngành chăn nuôi gia cầm Việt Nam; đánh giá chuỗi cung ứng thực phẩm rau an toàn cho Hà Nội... (Chuỗi cung ứng; Hội thảo khoa học; Đô thị; ) [Việt Nam; ] {Thực phẩm an toàn; } |Thực phẩm an toàn; | [Vai trò: Lê Thị Minh Hằng; Nguyễn Hoài Long; Phạm Thị Kim Thanh; Trương Đình Chiến; Đinh Vân Oanh; ] DDC: 338.47664 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029200. NGÔ LÊ MINH Nhà ở cao tầng trong các đô thị lớn: Từ kinh nghiệm của Trung Quốc/ Ngô Lê Minh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 315tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 274-304. - Thư mục: tr. 311-315 ISBN: 9786045706480 Tóm tắt: Giới thiệu khái lược về nhà ở cao tầng và sự phát triển nhà ở cao tầng tại Hà Nội. Phân tích kinh nghiệm cũng như các quy phạm, tiêu chuẩn thiết kế liên quan tới nhà cao tầng tại Thượng Hải. Nghiên cứu thiết kế quy hoạch và kiến trúc khu nhà ở cũng như căn hộ trong nhà ở cao tầng (Kiến trúc nhà ở; Nhà cao tầng; Đô thị; ) [Trung Quốc; Việt Nam; ] DDC: 728.372 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069563. HỒ NGỌC HÙNG Cơ sở khoa học để tạo lập môi trường và duy trì hệ sinh thái trong quy hoạch các đô thị lớn/ Hồ Ngọc Hùng, Vũ Thị Vinh.- H.: Xây dựng, 2012.- 173tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Hội Qui hoạch Phát triển đô thị Việt Nam Thư mục: tr. 167-171 Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về sinh thái đô thị và phát triển bền vững các đô thị lớn. Khái quát về cơ sở lí luận và thực tiển để tạo lập môi trường và duy trì hệ sinh thái trong quy hoạch nhằm đảm bảo phát triển bền vững các đô thị lớn (Hệ sinh thái; Môi trường; Qui hoạch; Đô thị; ) [Vai trò: Vũ Thị Vinh; ] DDC: 711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295934. Những vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường vùng ven các đô thị lớn trong quá trình phát triển bền vững/ B.s.: Nguyễn Ngọc Tuấn (ch.b.),Nguyễn Văn Huân, Lê Anh Vũ....- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 382tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NV Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Địa lý nhân văn Thư mục: tr. 371-378 Tóm tắt: Gồm các bài điều tra, đánh giá những tác động môi trường, kinh tế, xã hội và dự báo xu thế biến đổi của các vùng nông thôn ngoại ô các thành phố lớn. Đồng thời đưa ra một số kiến nghị về cơ chế chính sách bảo vệ môi trường sinh thái của nông thôn ngoại ô trong quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá (Bảo vệ môi trường; Kinh tế; Phát triển bền vững; Xã hội; ) [Vai trò: Lê Anh Vũ; Nguyễn Cao Đức; Nguyễn Ngọc Tuấn; Nguyễn Văn Huân; Đặng Hữu Lưu; ] DDC: 363.7 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |