Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 36 tài liệu với từ khoá Đất phù sa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691357. TRẦN, TRỌNG DŨNG
    Khả năng ứng dụng kĩ thuật GIS (Geographic Information System) trong việc xây dựng bản đồ ước đoán năng suất lúa trên biểu loại đất phù sa bồi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Trần Trọng Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1998.- 28 tr.
(Plant-soil relationships; Rice; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Nông hóa; Research; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691370. LÊ VĨNH THÚC
    Điều tra một số đặc tính thực vật và nông học của xoài, nhãn trên đất phù sa ven sông Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Lê Vĩnh Thúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học cây t, 1998; 49tr..
(fruit trees; longan; mango; plants, protection of; ) |Cây nhãn; Cây xoài; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; |
DDC: 634.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648313. NGUYỄN VĂN BÉ HAI
    ảnh hưởng của phân calcium silicate và phân đạm đến năng suất lúa trên đất giồng cát tại Cầu Kè - Trà Vinh và đất phù sa tại Châu Thành - Tiền Giang/ Nguyễn Văn Bé Hai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1997; 21tr..
(plants, effect of calcium silicates on; plants, effect of potassium on; plants, protection of; rice - research; ) |Bảo vệ thực vật; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K18; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694771. TRỊNH THỊ THU TRANG
    Hiệu quả sử dụng phân bón trên năng suất bắp trong hệ thống luân canh bắp - bắp - lúa ở vùng đất phù sa ngọt Ô môn, Cần Thơ (Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp, chuyên ngành Nông học)/ Trịnh Thị Thu Trang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 122tr..
    Tóm tắt: Công trình nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón NPK đến sự sinh trưởng và phát triển của cây bắp lai, đến đặc tính nông học của nó cũng như hiệu quả của NPK trên năng suất bắp: năng suất bắp tăng dần theo lượng phân N, khác biệt có ý nghĩa cùng ở mức phân lân và phân Kali
(corn; fertilizers - application; field crops; plants, effect of agricultural chemicals on; ) |Cây bắp; Kỹ thuật canh tác; Nông học; Phân bón; lats; |
DDC: 633 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696854. NGUYỄN THANH HOÀNG
    ảnh hưởng các liều lượng và thời gian bón phân đạm lên năng suất và hiệu quả sử dụng đạm phân bón của lúa OM-997 trồng trên đất phù sa không phèn, vụ Đông Xuân 1993-1994 tại Ô Môn - Cần Thơ (ứng dụng kỹ thuật đồng vị N15)/ Nguyễn Thanh Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1995; 36tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K16; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696787. VÕ NGUYỄN THẾ MINH
    Sự đáp ứng của lúa đối với phân Kali trên đất xám Tri Tôn, đất xám Mộc Hóa và đất phù sa Phú Châu/ Võ Nguyễn Thế Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1995; 39tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of potassium on; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K16; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691918. NGUYỄN VĂN THÀNH
    Hiệu quả cố định đạm của Sesbania-Rostrata trên độ phì của đất và năng suất lúa BG 354-G4-PN75 trồng trên đất phù sa Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 12/ Nguyễn Văn Thành.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1991
(rice - fertilizer; ) |Kĩ thuật canh tác - Luân canh lúa-đậu nành; Lớp Sinh K12; Vi sinh vật cố định đạm ( đậu nành ); |
DDC: 631.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697685. ÂU QUANG TẤN
    Luân canh lúa - màu trên đất phù sa acid, nhiễm mặn, ngập vừa tại huyện An Biên - Kiên Giang, vụ Hè Thu 1988-1989/ Âu Quang Tấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1989; 37tr..
(field crops; jute plant; mung bean; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đay; Cây đậu nành; Cây đậu xanh; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696855. TRẦN THỊ KIM LOAN
    Khảo sát ảnh hưởng các mức độ đạm tổng số và đạm dể tiêu lên năng suất lúa MTL61 trên đất phù sa không phèn Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Trần Thị Kim Loan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 44tr..
(agriculture - economic aspects; plant-soil relationships; plants, effect of nitrogen on; rice - research; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K9; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696841. HUỲNH THỊ NGỌC HẠNH
    Kiểm chứng phương pháp phân tích và lập thang đánh giá lân dễ tiêu theo Oniani cho lúa trên đất phù sa không phèn Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Huỳnh Thị Ngọc Hạnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 39tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696978. TỐNG THỊ THU THỦY
    Khảo sát thời vụ và một số chỉ tiêu nông học của cây điên điển mấu Sesbania Rostrata; khảo sát khả năng phóng thích N vô cơ của cây điên điển mấu trên đất phèn, đất phù sa và đất mặn; so sánh hiệu qủ của cây phân xanh và phân N trên năng suất lúa MTL61 trên đất phù sa và đất phèn/ Tống Thị Thu Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 37tr..
(fertilizers - application; green manure crops; plant-soil relationships; rice, effect of green manuring on; rice, effect of nitrogen on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.874 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697514. TRẦN THỊ MAI
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày; ảnh hưởng của các thời kỳ bón phân đạm thích hợp cho giống lúa MTL63 trên đất phù sa ven sông tại huyện Bình Đức - An Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Trần Thị Mai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 59tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697023. NGUYỄN THANH CƯỜNG
    Xây dựng cơ bản đất phù sa xám nâu phát triển Typic Humaquepts/ Nguyễn Thanh Cường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 28tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696786. ĐINH KIM NGÂN
    ảnh hưởng của phân đạm, phân lân đến năng suất lúa NN 7A trên đất phù sa ven sông và đất phèn, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Đinh Kim Ngân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 53tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697076. NGUYỄN THỊ KIỀU
    ảnh hưởng của phân đạm, phân lân đến năng suất lúa NN7A trên đất phù sa ven sông và đất phèn, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Nguyễn thị Kiều.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 29tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogeb on; rice, effect of phosphoruson; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696958. LƯƠNG VĂN QUANG
    ảnh hưởng liều lượng và dạng phân urê lên sự phát triển của lúa NN7A trồng trên đất phù sa acid ở Cái Khế - Hậu Giang/ Lương Văn Quang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 41tr..
(acid soils; fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; rice, effect of urea on; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652337. NGUYỄN THỊ NGỌC TUYẾT
    ảnh hưởng nồng độ Fe, Al ở các thời kì sinh trưởng lúa MTL30 trên một số đặc điểm sinh lí và biến đổi hóa học trong đất phù sa (Typic Pluvaquent): Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp, ngành Sinh lí thực vật Khóa 06/ Nguyễn Thị Ngọc Tuyết, Trần Thị Ngọc Huân.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn Sinh lí thự, 1984; 45tr..
(soil science; ) |Chuyển Khoa NN; Cây lúa - Đất trồng; Khoa học đất; Lớp Trồng Trọt K06; Đất phù sa; | [Vai trò: Trần Thị Ngọc Huân; ]
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697054. TRẦN NGỌC BÍCH
    ảnh hưởng phân lân, phân vôi trên sự sinh trưởng của lúa MTL34 ở đất phù sa acid Cần Thơ/ Trần Ngọc Bích, Trần Hoàng Vui.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 58tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; | [Vai trò: Trần Hoàng Vui; ]
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697211. THẠCH HỒNG TÀI
    Hiệu quả của các dạng và liều lượng phân urê lên sự phát triển của lúa MTL34 trồng trên đất phù sa acid tại Cái Khế - Hậi Giang/ Thạch Hồng Tài.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 67tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of urea on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697180. LÊ VĂN TÝ
    Hiệu quả của các dạng và liều lượng phân urê lên sự phát triển của lúa NN 7A trồng trên đất phù sa acid tại Cái Khế - Hậu Giang/ Lê Văn Tý.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1982; 43tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of urea on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.