1452601. TRẦN SỸ ĐẠI Một số đặc trưng nghệ thuật của thơ tứ tuyệt đời Đường/ Trần Sỹ Đại.- H.: Văn học, 2007.- 401tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành của thơ tứ tuyệt, kết cấu và chức năng, âm thanh, nhịp điệu của thơ tứ tuyệt và những bài thơ tứ tuyệt nổi tiếng thời nhà đường, Tống và một số thơ đường phổ biến ở Việt Nam (Nghiên cứu văn học; Thơ tứ tuyệt; Văn học nước ngoài; ) [Trung quốc; ] DDC: 895.1 /Price: 45500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486628. ĐOÀN THỊ THU VÂN Khảo sát một số đặc trưng nghệ thuật của thơ thiền Việt Nam thế kỷ XI - thế kỷ XIV/ Đoàn Thị Thu Vân.- H.: Văn học, 1996.- 207tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu thời đại Lý Trần và thiền tông Việt Nam, một số đặc trưng nghệ thuật của thơ thiền Lý Trần và so sánh đặc trưng nghệ thuật của thơ thiền Lý Trần với thơ nho, thơ thiền Trung Quốc, Nhật Bản {Thơ thiền; thế kỷ XI - XIV; đặc trưng nghệ thuật; } |Thơ thiền; thế kỷ XI - XIV; đặc trưng nghệ thuật; | [Vai trò: Đoàn Thị Thu Vân; ] /Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1117816. NGUYỄN LÂM ĐIỀN Đặc trưng nghệ thuật thơ Chế Lan Viên/ Nguyễn Lâm Điền.- H.: Văn học, 2010.- 258tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Quốc học Thư mục: tr. 233-258 Tóm tắt: Trình bày những quan niệm về thơ và tư duy thơ Chế Lan Viên; những sáng tạo đặc sắc về hình ảnh và những đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ thơ và thể thơ Chế Lan Viên Chế Lan Viên; (Nghiên cứu văn học; Thơ; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922132 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1484829. NGUYỄN SĨ ĐẠI Một số đặc trưng nghệ thuật của thơ tứ tuyệt đời Đường/ Nguyễn Sĩ Đại.- H.: Văn học, 1996.- 256tr.; 19cm.. Tóm tắt: Quan niệm nghệ thuật, lựa chọn, xử lý đề tài, tổ chức hình ảnh, cấu trúc, biện pháp ngôn ngữ thơ tứ tuyệt {Nghiên cứu văn học; đời Đường; } |Nghiên cứu văn học; đời Đường; | [Vai trò: Nguyễn Sĩ Đại; ] /Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1561510. ĐOÀN THỊ THU VÂN Khảo sát đặc trưng nghệ thuật của thơ thiền Việt Nam thế kỷ X-XIV/ Đoàn Thị Thu Vân.- H.: Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 1996.- 207tr; 19cm. Tóm tắt: Luận án phó tiến sĩ chuyên ngành ngữ văn,nghiên cứu văn học,thi ca Việt nam {Cổ văn; Lý luận; Nghiên cứu văn học; Phê bình; Phật học; Thiền học; Thơ; Thơ cổ; Thơ thiền; Thế kỷ X-XIV; Tín ngưỡng; Tôn giáo; Việt nam; Văn hóa; Văn học; Đạo phật; } |Cổ văn; Lý luận; Nghiên cứu văn học; Phê bình; Phật học; Thiền học; Thơ; Thơ cổ; Thơ thiền; Thế kỷ X-XIV; Tín ngưỡng; Tôn giáo; Việt nam; Văn hóa; Văn học; Đạo phật; | [Vai trò: Đoàn Thị Thu Vân; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1605196. LÊ,THỊ CẨM EM Đặc trưng nghệ thuật truyện ngắn Nguyên Thương: Luận văn thạc Ngữ Văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60 22 01 21/ Lê Thị Cẩm Em; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 115tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Nghệ Thuật; Văn học Việt Nam; Đặc Điểm; | [Vai trò: Đinh Trí Dũng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605197. ĐẶNG, THỊ DIỄM TIÊN Đặc trưng nghệ thuật truyện ngắn Phạm Hổ (Qua tập truyện cười vợ lẻ): Luận văn thạc Ngữ Văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60 22 01 21/ Đặng Thị Diễm Tiên; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 115tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Nghệ Thuật; Văn học Việt Nam; Đặc Điểm; | [Vai trò: Đinh Trí Dũng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605869. ĐẶNG, VĂN PHƯỚC Đặc trưng nghệ thuật truyện nôm Nguyễn Đình Chiểu nhìn từ cốt truyện: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Đặng Văn Phước ; Biện Minh Điền (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 118 tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh Nguyễn, Đình Chiểu; |Luận Văn; Nghệ thuật; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Nôm; Tác phẩm; Văn học Việt Nam; Đặc trưng; | [Vai trò: Biện, Minh Điền; ] DDC: 895.9221009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603603. NGUYỄN, VĂN NGHIÊM Đặc trưng nghệ thuật văn xuôi Đoàn Giỏi: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Văn Nghiêm; Hồ Thế Hà (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2011.- 88 tr.; 30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm |Luận văn; Văn học hiện đại; Đoàn Giỏi; Đặc trưng nghệ thuật; | [Vai trò: Hồ, Thế Hà; ] DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614265. LÊ, THỊ THANH HỒNG Đặc trưng nghệ thuật phóng sự Ngô Tất Tố: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Lê Thị Thanh Hồng; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 109 tr.; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghệ thuật; Ngô Tất Tố; Phóng sụ; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ] DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614414. LÊ, THỊ HỒ QUANG Đặc trưng nghệ thuật thơ Tế Hanh: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Lê Thị Hồ Quang; Dương Thị Thủy Ngân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 115 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh Tế, Hanh; |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Ngữ văn; Thơ; Văn học việt Nam; Đặc trưng; | [Vai trò: Dương, Thị Thủy Ngân; ] DDC: 895.9221009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616621. TRẦN, TRUNG ĐẨU Đặc trưng nghệ thuật tiểu thuyết Hồ Biểu Chánh: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Trần Trung Đẩu ;Nguyễn Hoa Bằng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2008.- 156 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghiên cứu; Văn học Việt Nam; nghệ thuật; tiểu thuyết; Đặc trưng; | [Vai trò: Nguyễn, Hoa Bằng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1760983. NGUYỄN SĨ ĐẠI Một số đặc trưng nghệ thuật của thơ tứ nguyệt đời Đường/ Nguyễn Sĩ Đại.- Hà Nội: Văn học, 2007.- 401 tr.; 21 cm. |Phê bình; Văn học; Thơ; Đường; | DDC: 8(N414)=V /Price: 45500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1653294. TRẦN SỸ ĐẠI Một số đặc trưng nghệ thuật thơ tứ tuyệt đời Đường/ Trần Sỹ Đại.- H.: Văn học, 2007.- 401 tr.; 20 cm. Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Sĩ Đại |nghiên cứu văn học; thơ; thơ đường; | /Price: 45500 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1594796. ĐOÀN THỊ THU VÂN Khảo sát một số đặc trưng nghệ thuật của thơ thiền Việt Nam thế kỷ XI- thế kỷ XIV/ Đoàn Thị Thu Vân.- Hà Nội:: Văn học,, 1996.- 187tr.: ;; 19cm. (Thơ; Văn học; ) DDC: 895.9221009 /Price: 15000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1594835. NGUYỄN SĨ ĐẠI Một số đặc trưng nghệ thuật của thơ tứ tuyệt đời Đường/ Nguyễn Sĩ Đại..- Hà Nội:: Văn học,, 1995..- 256tr.: ;; 19cm.. (Thơ Đường; Trung Quốc; Văn học; ) DDC: 895.1 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1630052. MỊCH QUANG Đặc trưng nghệ thuật tuồng: Hát bộ/ Mịch Quang, 1995.- 317tr; 19cm. |Hát bộ; Nghệ thuật sân khấu; Nghệ thuật tuồng; Tuồng; | /Price: 31.700đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1286662. MỊCH QUANG Đặc trưng nghệ thuật tuồng: Hát bộ/ Mịch Quang.- H.: Sân khấu, 1996.- 317tr; 19cm. Tóm tắt: Những nghiên cứu về: kịch bản tuồng, hát tuồng, múa tuồng, nghệ thuật diễn viên tuồng và phương pháp sân khấu tuồng {nghệ thuật; sân khấu; tuồng; việt nam; } |nghệ thuật; sân khấu; tuồng; việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356686. MỊCH QUANG Đặc trưng nghệ thuật tuồng: Hát bộ/ Mịch Quang.- Phú Khánh: Sở Văn hoá và thông tin Phú Khánh, 1988.- 267tr; 19cm. Tóm tắt: Lý luận về những nét đặc trưng của kịch bản, hát, múa, nghệ thuật diễn, phương pháp sân khấu nghệ thuật tuồng {Tuồng; lí luận sân khấu; nghệ thuật; sân khấu; } |Tuồng; lí luận sân khấu; nghệ thuật; sân khấu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |