Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 156 tài liệu với từ khoá Đề tài nghiên cứu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058510. TRẦN HỮU QUANG
    Đi tìm ý tưởng cho đề tài nghiên cứu khoa học/ Trần Hữu Quang, Nguyễn Đức Lộc, Ngô Thị Ngân Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 124tr.: hình vẽ, ảnh; 18cm.- (Bút ký cà phê học thuật)
    ISBN: 9786047319688
    Tóm tắt: Gồm một số lời khuyên bổ ích dành cho những sinh viên yêu thích nghiên cứu khoa học biết cách tích luỹ vốn hiểu biết, tuân thủ các quy tắc nghiên cứu để vượt qua các trở ngại trong quá trình nghiên cứu một đề tài cụ thể
(Nghiên cứu khoa học; Sinh viên; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Lộc; Ngô Thị Ngân Bình; ]
DDC: 378.007 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209360. PHẠM TRUNG THANH
    Phương pháp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học trong sinh viên/ Phạm Trung Thanh, Nguyễn Thị Lý.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 140tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 134-136
    Tóm tắt: Sinh viên với công tác nghiên cứu khoa học; Phương pháp xây dựng đề cương một đề tài nghiên cứu; Quá trình tiến hành một đề tài khoa học
{Khoa học; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp nghiên cứu; Sinh viên; Đề tài; } |Khoa học; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp nghiên cứu; Sinh viên; Đề tài; | [Vai trò: Nguyễn Thị Lý; ]
DDC: 370.7 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486750. Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 1991-1995.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 212tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Sở KHCN và môi trường tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng. Trung tâm thông tin tư liệu
    Tóm tắt: Đề cập đến nhiều vấn đề về tài nguyên thiên nhiên và môi trường, nông lâm thuỷ lợi, thuỷ sản, công nghiệp, giao thông, công nghệ thông tin, y tế giáo dục, khoa học xã hội và nhân văn ở Quảng Nam - Đà Nẵng 1991-1995
{1991-1995; công nghệ; Đề tài khoa học; } |1991-1995; công nghệ; Đề tài khoa học; |
DDC: 607 /Price: 21.200đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288262. LÊ KHẮC THANH
    Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (1991-1995)/ Lê Khắc Thanh, Nguyễn Thế Tưởng, Lê Trọng Đào...- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 212tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Sở khoa học, công nghệ và môi trường tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
    Tóm tắt: Điều tra cơ bản tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Kết quả về các ngành: Nông, lâm, thuỷ sản, công nghiệp, y tế, giáo dục và khoa học xã hội nhân văn
{Kỉ yếu; Quảng Nam - Đà Nẵng; Việt Nam; khoa học công nghệ; kinh tế; } |Kỉ yếu; Quảng Nam - Đà Nẵng; Việt Nam; khoa học công nghệ; kinh tế; | [Vai trò: Hoàng Xuân Tý; Lê Trọng Đào; Nguyễn Thế Tưởng; Trương Đình Hùng; Vũ Đình Hải; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554216. HOÀNG TIẾN
    Chữ quốc ngữ và cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ XX: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước ký hiệu KX06-17/ Hoàng Tiến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thanh Niên, 2003.- 281tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nguồn gốc, sự hình thành phát triển và vai trò của chữ quốc ngữ trong lịch sử văn hóa, cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ XX ở nước ta
{Chữ quốc ngữ; Ngôn ngữ; Việt nam; Việt-La Tinh; chữ viết; tiếng Việt; } |Chữ quốc ngữ; Ngôn ngữ; Việt nam; Việt-La Tinh; chữ viết; tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Tiến; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561197. Danh nhân Hải Hưng: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh/ Nguyễn Phúc Lai chủ nhiệm đề tài.- Hải Hưng.: Hội Văn học nghệ thuật xb., 1996.- 227tr: Tài liệu sao chụp; 27cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu tiểu sử, sự nghiệp của các danh nhân Hải Hưng
{Danh nhân; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Địa chí; } |Danh nhân; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Phúc Lai; ]
DDC: 959.73092 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567379. Một số đề tài nghiên cứu khoa học.- [kđ].: Viện quân y 7 Quân khu 3, 1985.- 168tr; 19cm.
    Kỷ niệm 35 năm thành lập viện 20-10-1950/20-10-1985
{Y học; chữa bệnh; khoa học; khám bệnh; nghiên cứu; viện quân y 7; y học dân tộc; đề tài; } |Y học; chữa bệnh; khoa học; khám bệnh; nghiên cứu; viện quân y 7; y học dân tộc; đề tài; |
/Price: 320c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567410. Báo cáo tổng kết 20 năm thành lập trường 10/1960-10/1980 và một số đề tài nghiên cứu khoa học năm học 1979-1980.- Hải Hưng.: Trường Trung học Kỹ thuật y tế Hải Dương xb., 1980.- 114tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tổng kết những kinh nghiệm, thành tựu qua 20 năm hình thành và phát triển, đồng thời đưa giới thiệu một số đề tài nghiên cứu khoa học trong năm học 1979 - 1980 của trường Trung học Kỹ thuật y tế Hải Dương
{1960 - 1980; 1979 - 1980; Báo cáo tổng kết; Hải Dương; Hải Hưng; Nghiên cứu khoa học; Trường Trung học Kỹ thuật y tế Hải Dương; Y học; Y tế; Địa chí; } |1960 - 1980; 1979 - 1980; Báo cáo tổng kết; Hải Dương; Hải Hưng; Nghiên cứu khoa học; Trường Trung học Kỹ thuật y tế Hải Dương; Y học; Y tế; Địa chí; |
DDC: 610.7 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567397. Báo cáo tổng kết công tác giảng dạy, học tập và các đề tài nghiên cứu khoa học năm học 1976-1977.- Hải Hưng.: Trường Trung học y tế Hải Hưng, 1977.- 43tr; 19cm.
{Hải Dương; Hải Hưng; Y học; báo cáo; giảng dạy; học tập; nghiên cứu; tài liệu; tổng kết; đề tài; địa chí; } |Hải Dương; Hải Hưng; Y học; báo cáo; giảng dạy; học tập; nghiên cứu; tài liệu; tổng kết; đề tài; địa chí; |
/Price: 220c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308512. Tóm tắt kết quả các đề tài nghiên cứu - ứng dụng khoa học, công nghệ và môi trường năm 2001.- Quảng Ngãi: Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường, 2002.- 256tr; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm 11 đề tài nghiên cứu, ứng dụng ở Quảng Ngãi thuộc nhiều lĩnh vực: nghiên cứu tổng hợp đặc điểm khí hậu - thuỷ văn tỉnh Quảng Ngãi; Đánh giá hiện tượng sạt lở đất dọc các sông Trà Khúc, Trà Bồng, Sông Vệ; Đánh giá dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau quả tươi và môi trường đất; Thực trạng giải quyết lao động, việc làm ở nông thôn; Bảo tồn văn hoá dân gian..
{Khoa học Công nghệ; Môi trường; Nghiên cứu; Quảng Ngãi; Đề tài; ứng dụng; } |Khoa học Công nghệ; Môi trường; Nghiên cứu; Quảng Ngãi; Đề tài; ứng dụng; |
DDC: 600.59753 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320347. HOÀNG TẤN LIÊN
    Tóm tắt kết quả các đề tài nghiên cứu - ứng dụng khoa học, công nghệ và môi trường năm 2000/ Hoàng Tấn Liên, Nguyễn Văn Lâm, Ngô Kim Ngọc...- Quãng Ngãi: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Quảng Ngãi, 2001.- 95tr; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm các đề tài về thiên tai, thiệt hại môi trường và hiện tượng nứt đất, sạt lở đất vùng núi Quảng Ngãi từ đó có những giải pháp nâng cao nhận thức và hành động bảo vệ môi trường. Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi
{Công nghệ; Khoa học; Môi trường; Đề tài; ứng dụng; } |Công nghệ; Khoa học; Môi trường; Đề tài; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lâm; Ngô Kim Ngọc; Trần Thanh Trường; Trần Thị Nhàn; ]
DDC: 600.59753 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214666. TRẦN CÔNG ANH
    Tuyển tập tóm tắt kết quả các đề tài nghiên cứu ứng dụng khoa học, công nghệ và môi trường tỉnh Quảng Ngãi (1990-1999)/ Trần Công Anh, Phạm Ngọc Đang, Phạm Công Luyện...- Quảng Ngãi: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Quảng Ngãi, 2000.- 203tr; 27cm.
    Tóm tắt: Khái quát hoạt động nghiên cứu. ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. Trong 10 năm (1990 - 1999): Điều tra cơ bản kinh tế tổng hợp, công nghiệp, xây dựng, giao thông, khoa học xã hội, y tế
{Công nghệ; Khoa học; Môi trường; Quảng Ngãi; Tuyển tập; ứng dụng; } |Công nghệ; Khoa học; Môi trường; Quảng Ngãi; Tuyển tập; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồng; Phạm Công Luyện; Phạm Ngọc Đang; Võ Đình Ngô; ]
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720691. LÊ, XUÂN THÁI
    Chọn giống lúa chịu phèn dựa trên cơ chế chống chịu phèn sắt của cây lúa cho đồng bằng Sông Cửu Long: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ/ Lê Xuân Thái (chủ nhiệm đề tài).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2008.- 120 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu chọn giống lúa chịu phèn dựa trên cơ chế chống chịu phèn sắt của cây lúa cho đồng bằng Sông Cửu Long :
(Rice; Lúa; ) |Chọn giống lúa; Nghiên cứu lúa; Varieties; Nghiên cứu; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609524. Nghiên cứu đánh giá chất lượng hiệu quả triển khai đại trà chương trình, sách giáo khoa mới của một số môn học ở tiểu học và trung học cơ sở: Báo cáo của đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước mã số ĐTĐL - 2004/23.- H.: Vụ chiến lược và chương trình giáo dục, 2007
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
|Sách giáo khoa mới; Tiểu học; Trung học cơ sở; Đánh giá; |
DDC: 372.12 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736510. NGUYỄN DUY BẢO
    Phương pháp luận nghiên cứu khoa học và các bước thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, 2007

/Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723293. VÕ, THÀNH TOÀN
    Khảo sát sự xuất hiện cá kèo vẩy nhỏ (Pseudapocryptes elongatus) ở vùng bãi bồi Tây Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau: Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường/ Chủ nhiệm đề tài: Võ Thành Toàn ; Cán bộ tham gia: Trần Đắc Định, Hà Phước Hùng, Nguyễn Trọng Hồ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 25 cm; 28 cm.
(Fish culture; ) |Cá kèo; | [Vai trò: Hà, Phước Hùng; Nguyễn, Trọng Hồ; Trần, Đắc Định; ]
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723517. TRƯỜNG, HOÀNG MINH
    Nghiên cứu sử dụng cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) để diệt rong trong ruộng nuôi tôm sú luân canh với lúa: Báo cáo khoa học đề tài nghiên cứu cấp trường/ Cán bộ chủ trì: Trường Hoàng Minh ; Cán bộ tham gia: Tạ Văn Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 29 tr.; 28 cm.
(Fish culture; ) |Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ; Kỹ thuật nuôi tôm; | [Vai trò: Tạ, Văn Phương; ]
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666467. NGUYỄN, VĂN HUỲNH
    Điều tra hiện trạng canh tác và thử nghiệm mô hình phòng trừ tổng hợp sâu bệnh (IPM) trên rau tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ. Mã số : B2003-31-53/ Nguyễn Văn Huỳnh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 131 p.; 29 cm.
    Tóm tắt: Điều tra hiện trạng canh tác, sâu bệnh gây hại và biện pháp phòng trừ của nông dân. Bố trí thí nghiệm ngay trên ruộng nông dân để theo dõi diễn tiến của sâu bệnh gây hại, so sánh hiệu quả của việc áp dụng IPM qua hợp tác với nông dân ngay trên ruộng lúa của họ. So sánh kết quả và rút ra kết luận các chỉ tiêu về sâu bệnh và biện pháp phòng trừ diễn tiến mật số và mức độ gây hại của sâu bệnh, năng suất và hiệu quả kinh tế được theo dõi, lấy mẫu và phân tích thống kê.
(Plants; Plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; IPM; Phòng trừ sâu bệnh; Đề tài nghiên cứu khoa học; Diseases and pests resistance; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723150. TRẦN, ĐẮC ĐỊNH
    Nghiên cứu đặc điểm sinh học của cá kèo, Pseudapocryptes elongatus, (Cuvier, 18/16) phân bố vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Báo các đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường/ Chủ nhiệm đề tài: Trần Đắc Định ; Cán bộ tham gia: Hà Phước Hùng, Nguyễn Trọng Hồ, Nguyễn Văn Lành.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- 15 tr.; 28 cm.
(Fish culture; ) |Nuôi cá kèo; Thủy sản; | [Vai trò: Hà, Phước Hùng; Nguyễn, Trọng Hồ; Nguyễn, Văn Lành; ]
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686822. BỘ MÔN NGHIÊN CỨU LÚA
    Báo cáo tổng kết Nghiên cứu ứng dụng bảng so so màu lá để xác định thời kỳ và liều lượng bón phân đạm hợp lý cho lúa ở Đồng bằng sông Cửu long: Đề tài nghiên cứu cấp Bộ/ Bộ môn Nghiên cứu lúa.- 1st.- Cần Thơ: Viện NC và Phát triển HTCT, 2001.- 21tr.
(rice; ) |Kỹ thuật canh tác lúa; reseach; |
DDC: 631.842 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.