Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 66 tài liệu với từ khoá Đồ học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994896. DƯƠNG THU ÁI
    Hồ đồ học/ S.t., b.s.: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh, Dương Thuỳ Anh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016.- 501tr.; 21cm.- (Tủ sách Trí tuệ nhân loại, quý hơn vàng ngọc, cần được trân trọng, giữ gìn mãi đến đời sau)
    ISBN: 9786045520154
    Tóm tắt: Tuyển chọn những câu chuyện mang tính triết lý, hài hước thú vị, mang ngụ ý giáo dục nhẹ nhàng, giúp bạn luôn quyết tâm tiến lên phía trước, xoá bỏ những lời nói và việc làm ngốc nghếch để trở thành những con người thông minh, giàu trí tuệ
(Triết lí sống; Đạo lí; ) [Vai trò: Dương Thuỳ Anh; Nguyễn Kim Hanh; ]
DDC: 158.1 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356839. CUPRIN, A. M.
    Thường thức về bản đồ học/ A. M. Cuprin; Người dịch: Đàm Xuân Tảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 211tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản về địa hình học, trắc địa và bản đồ học. Tầm quan trọng và tác dụng của bản đồ. Cách thành lập bản đồ, phương pháp đo vẽ các loại bản đồ. Đưa ra một số các bài toán tiêu biểu về bản đồ
{Bản đồ học; bản đồ địa hình; địa hình; } |Bản đồ học; bản đồ địa hình; địa hình; | [Vai trò: Đàm Xuân Tảo; ]
DDC: 526 /Price: 70d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369102. GARAEVXKAIA, L.X.
    Bản đồ học/ L.X. Garaevxkaia ; Dịch: Nguyễn Trọng Mão, Lê Thế Hảo.- In lân 3 có sửa chữa.- H.: Cục đo đạc và bản đồ nhà nước, 1979.- 303tr : sơ đồ; 26cm + 14tr phụ lục.
    Tóm tắt: Những vấn đề thuộc về cơ sở toán học của bản đồ (khảo sát, tính toán). Các yếu tố cần thiết để biên tập, xây dựng bản gốc biên vẽ và chuẩn bị in, các phương pháp và kỹ thuật in bản đồ
{Bản đồ học; Liên Xô; giáo trình; } |Bản đồ học; Liên Xô; giáo trình; | [Vai trò: Lê Thế Hảo; Nguyễn Trọng Mão; ]
/Price: 2đ8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357227. Bản đồ học.- In lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1986.- 219tr : hình bản; 27cm.- (Sách Đại học Sư phạm)
    Tóm tắt: Khái quát về bản đồ học. bản đồ địa lý, cách phân loại, biên tập và sử dụng. ựng dụng bản đồ học trong giáo dục
{Giáo trình; bản đồ học; địa lý; } |Giáo trình; bản đồ học; địa lý; |
DDC: 526 /Price: 15d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965532. DƯƠNG THU ÁI
    Hồ đồ học/ S.t., b.s.: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh, Dương Thuỳ Anh.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt, 2017.- 501tr.; 21cm.- (Tủ sách Trí tuệ nhân loại)
    ISBN: 97876045523759
    Tóm tắt: Tuyển chọn những câu chuyện mang tính triết lý, hài hước thú vị, mang ý nghĩa giáo dục nhẹ nhàng, giúp bạn luôn quyết tâm tiến lên phía trước, xoá bỏ những lời nói và việc làm sai trái để trở thành những con người thông minh, giàu trí tuệ
(Triết lí sống; Tâm lí học ứng dụng; Đạo lí; ) [Vai trò: Dương Thuỳ Anh; Nguyễn Kim Hanh; ]
DDC: 158.1 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286917. LÊ HUỲNH
    Bản đồ học chuyên đề/ B.s: Lê Huỳnh, Lê Ngọc Nam, Vũ Bích Vân...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 240tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bản đồ chuyên đề: Khái niệm chung, ngôn ngữ bản đồ và hệ phương pháp, công tác thành lập bản đồ và ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực bản đồ, một số loại bản đồ
{Bản đồ học; Giáo trình; } |Bản đồ học; Giáo trình; | [Vai trò: Lê Ngọc Nam; Phạm Ngọc Đĩnh; Trần Minh ý; Vũ Bích Vân; ]
/Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611873. Bản đồ học đại cương/ Lâm Quang Dốc...[và nh.ng.khác].- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 256 tr.; 24 cm..
(Bản đồ học; ) |Giáo trình; Địa lí; | [Vai trò: Phạm Ngọc Đĩnh; ]
DDC: 912.071 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612413. TRẦN TẤN LỘC
    Bản đồ học chuyên đề/ Trần Tấn Lộc, Lê Tiến Thuần.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 209tr.: minh họa; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học bách khoa
(Bản đồ học; Giáo trình; ) [Vai trò: Lê Tiến Thuần; ]
DDC: 912 /Price: 13500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593345. NGÔ ĐẠT TAM
    Bản đồ học: Đã được Hội đồng thẩm định sách của bộ giáo dục giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm/ Ngô Đạt Tam, Lê Ngọc Nam, Nguyễn Trần Cầu, Phạm Ngọc Đĩnh.- In lần 2 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1986.- 219tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Sách Đại học sư phạm
{Bản đồ; } |Bản đồ; | [Vai trò: Lê Ngọc Nam; Nguyễn Trần Cầu; Phạm Ngọc Đĩnh; ]
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077171. STERNBERG, ROBERT J.
    Dạy phát triển trí thông minh thành công: Nâng cao trình độ học tập và thành đạt của học sinh/ Robert J. Sternberg, Elena L. Grigorenko ; Nguyễn Phước Hậu biên dịch.- H.: Từ điển bách khoa, 2012.- 242tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Phát triển Giáo dục chuyên nghiệp
    Thư mục: tr. 237-242
    Nguyên tác: Teaching for successful intelligence : To increase student learning and achievement
    Tóm tắt: Tìm hiểu về trí thông minh thành công. Giới thiệu những bài học xây dựng trí thông minh thành công. Thiết kế và đánh giá bài học. Minh hoạ tổng hợp các bài học dạy trí thông minh thành công
(Học sinh; Phát triển; Phương pháp giảng dạy; Sáng tạo; Trí tuệ; ) [Vai trò: Grigorenko, Elena L.; Nguyễn Phước Hậu; ]
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321232. LÊ HUỲNH
    Bản đồ học: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP/ Lê Huỳnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 163tr : hình vẽ; 24cm.- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Khái quát về môn bản đồ học và mối quan hệ giữa bản đồ học với các môn khoa học khác. Đặc điểm, nội dung của các loại bản đồ địa lí, bản đồ giáo khoa địa lí, bản đồ địa hình, sơ đồ
{Bản đồ học; Giáo trình; } |Bản đồ học; Giáo trình; |
DDC: 912 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320567. LÊ HUỲNH
    Bản đồ học chuyên đề/ Lê Huỳnh, Lê Ngọc Nam (ch.b.), Vũ Bích Vân.- H.: Giáo dục, 2001.- 240tr : hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 235-237
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bản đồ học chuyên đề: Khái niệm chung, ngôn ngữ bản đồ và hệ phương pháp, công tác thành lập bản đồ và ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực bản đồ, một số loại bản đồ
{Bản đồ học; Giáo trình; } |Bản đồ học; Giáo trình; | [Vai trò: Lê Ngọc Nam; Phạm Ngọc Đĩnh; Trần Minh ý; Vũ Bích Vân; ]
DDC: 912 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275930. LÊ HUỲNH
    Giáo trình bản đồ học/ Lê Huỳnh b.s.- H.: Giáo dục, 1997.- 129tr : hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về Trái đất và quả cầu địa lý. Bản đồ địa lý, phân loại bản đồ địa lý. Bản đồ địa hình và sử dụng bản đồ địa hình. Bản đồ giáo khoa. Biên tập bản đồ giáo khoa
{Bản đồ học; giáo trình; địa lí; } |Bản đồ học; giáo trình; địa lí; |
DDC: 912.071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569189. NGÔ ĐẠT TAM
    Giáo trình địa đồ học/ Ngô Đạt Tam.- H.: Giáo dục, 1968.- 246tr:Minh họa; 19cm.- (Tủ sách Đại học Sư phạm Hà Nội)
    Tóm tắt: Những bài giảng về môn đại đồ học
{bản đồ; kinh tế; tự nhiên; văn hóa; xã hội; Địa lý; địa đồ; } |bản đồ; kinh tế; tự nhiên; văn hóa; xã hội; Địa lý; địa đồ; | [Vai trò: Ngô Đạt Tam; ]
/Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885998. 100 bài Tập làm văn mẫu lớp 5: Biên soạn theo chương trình mới, đúng chủ điểm, thể loại. Phù hợp với trình độ học sinh. Bổ sung phần dàn bài/ Huỳnh Tấn Phương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 115tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046230977
(Lớp 5; Tập làm văn; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.623 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973593. LẠC ĐA ĐA
    Nhật ký đi học của Hồ Tiểu Náo: 60 thái độ học tập quan trọng nhất của học sinh tiểu học xuất sắc/ Lạc Đa Đa ; Vũ Thị Trang dịch.- H.: Dân trí ; Nhà Sách Trí Đức, 2017.- 251tr.: tranh vẽ; 22cm.
    Tên sách tiếng Trung: 胡小闹上学记 - 优秀小学生最关键的60种学习态度
    ISBN: 9786048849108
    Tóm tắt: Chia sẻ các bí quyết, phương pháp, kỹ năng học tập lý tưởng nhất giúp nâng cao hiệu quả học tập dành cho học sinh tiểu học: Tự giác học bải, chủ động học tập, học tập vì lý tưởng của bản thân, chăm chỉ, kiên trì, tự tin và khiêm tốn học hỏi đó là vũ khí thiết yếu để đạt được thành tích cao trong học tập
(Bí quyết thành công; Học sinh tiểu học; Phương pháp học tập; ) [Vai trò: Vũ Thị Trang; ]
DDC: 372.130281 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079026. NGUYỄN ĐỨC TRẠCH
    Các định lý cơ bản mở đầu toán đồ học ma phương kỳ diệu/ Nguyễn Đức Trạch.- H.: Thời đại, 2012.- 194tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp Các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Trung tâm Dịch thuật, dịch vụ Văn hoá và Khoa học Công nghệ
    Tóm tắt: Tìm hiểu lớp bài toán con số cổ ma phương. Các định lý cơ bản mở đầu Toán đồ học ma phương và những ứng dụng phổ biến và triển vọng ứng dụng hiện đại của toán đồ học ma phương
(Toán; Ứng dụng; ) {Ma phương; } |Ma phương; |
DDC: 512 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127702. ĐỖ VŨ SƠN
    Giáo trình bản đồ học/ Đỗ Vũ Sơn.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2009.- 224tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Sư phạm
    Thư mục : tr. 223
    Tóm tắt: Giới thiệu bản đồ học và bản đồ địa lí. Cơ sở toán học của bản đồ, ngôn ngữ bản đồ, khái quát hoá bản đồ, phân loại bản đồ địa lí, mối liên quan giữa bản đồ địa lí với hệ thông tin địa lí và hệ thống định vị toàn cầu. Phương pháp sử dụng bản đồ địa lí và ý nghĩa của bản đồ giáo khoa
(Bản đồ học; Địa lí; )
DDC: 526 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171992. LÂM QUANG DỐC
    Bản đồ học: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 261tr.: hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 250. - Phụ lục: tr. 251-256
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về bản đồ học, bản đồ địa lí, cơ sở toán học của bản đồ địa lí, ngôn ngữ bản đồ, phân loại bản đồ địa lí thành lập và sử dụng bản đồ địa lí
(Bản đồ học; Bản đồ địa lí; Ngô ngữ bản đồ; )
DDC: 912.071 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181008. XALISEP, K. A.
    Bản đồ học/ K. A. Xalisep ; Dịch: Hoàng Phương Nga, Nhữ Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Thơ Các, Vũ Bích Vân.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 412tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 403-407. - Phụ lục: tr. 408-412
    Tóm tắt: Bản đồ học và bản đồ địa lí. Cơ sở toán học của bản đồ, kí hiệu bản đồ và các phương pháp biểu hiện bản đồ. Ghi chú trên bản đồ. Khái quát hoá bản đồ. Phân loại các dạng và các loại bản đồ địa lí atlat. Khái quát về các bản đồ và atlat cơ bản phân tích bản đồ. Thành lập các bản đồ địa lí. Sử dụng bản đồ làm phương tiện nghiên cứu
(Bản đồ học; ) {Phương pháp lập bản đồ; } |Phương pháp lập bản đồ; | [Vai trò: Hoàng Phương Nga; Nguyễn Thơ Các; Nhữ Thị Xuân; Vũ Bích Vân; ]
DDC: 912.01 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.