1420365. Tập mẫu đồ mộc.- H.: Cục Vật dụng thiết kế, 1969.- 84tr.: ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Công nghiệp nhẹ Tóm tắt: Thiết kế, qui cách một số mẫu bàn ghế, tủ gỗ thông dụng trong gia đình, cơ quan (Mẫu thiết kế; Đồ gỗ; ) DDC: 684.104 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325040. KUZNHEXỐP, V. E. Sổ tay đồ mộc: Kết cấu và kích thước đặc trưng, vật liệu, công nghệ sản xuất/ V. E. Kuznhexốp, B. I. Artamnop, V. F. Xapchenko, V. N. Rôzốp.- Matxcơva: Công nghiệp rừng, 1995.- 269tr; 39cm. Tóm tắt: Đặc điểm, kết cấu, vật liệu cơ bản, vật liệu phụ (keo, đánh bóng, sơn...) của sản phẩm gỗ. Công nghệ sản xuất đồ gỗ: sấy vật liệu, cắt, xẻ, gia công, dán, phủ mặt, trang trí... {công nghệ sản xuất; sách tra cứu; vật liệu; Đồ mộc; } |công nghệ sản xuất; sách tra cứu; vật liệu; Đồ mộc; | [Vai trò: Artamnop, B. I.; Rôzốp, V. N.; Xapchenko, V. F.; ] /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364396. Tập mẫu đồ mộc. T.3.- H.: Công ty giấy gỗ diêm. Phòng nghiên cứu bao bì và đồ mộc, 1977.- 88tr; 27cm. Tóm tắt: Mẫu các đồ mộc trang trí nhà ở của gia đình nông thôn, thành thị. Thiết kế kỹ thuật, quy cách và khối lượng gỗ của từng sản phẩm đồ gỗ fhi trong tập mẫu {mẫu; nhà ở; nông thôn; thành thị; trang trí nội thất; Đồ mộc; } |mẫu; nhà ở; nông thôn; thành thị; trang trí nội thất; Đồ mộc; | /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394373. KUZNHEXỐP, V. E. Sổ tay đồ mộc/ V. E. Kuznhexốp, B. I. Artamnop, V. F. Xapchenko, V. N. Rôzốp.- Moscơva: Công nghiệp rừng, 1975.- 535tr; 28cm. ĐTTS: Viện thiết kế kỹ thuật và cộng nghệ gỗ toàn liên bang Tóm tắt: Giới thiệu chung về công dụng và đặc tính của đồ gỗ; Thành phần kết cấu, dạng liên kết và vật liệu để sản xuất chúng. Đặc điểm của vật liệu dán và đnh bóng hiện đại. Công nghệ sản xuất gỗ {công nghệ sản xuất; sách tra cứu; vật liệu; Đồ mộc; } |công nghệ sản xuất; sách tra cứu; vật liệu; Đồ mộc; | [Vai trò: Artamnop, B. I.; Rôzốp, V. N.; Xapchenko, V. F.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377123. Tập mẫu đồ mộc. T.2.- H.: Phòng nghiên cứu bao bì và đồ mộc, 1973.- 142tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu 6 loại mẫu hàng mộc cho: phòng làm việc của cơ quan; cho gia đình nông thôn; gia đình cán bộ và công nhân thành thị; mẫu bàn ghế học sinh; mẫu trang bị cho nhà trẻ và một số hàng lẻ {mẫu thiết kế; Đồ mộc; } |mẫu thiết kế; Đồ mộc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |