963505. TRẦN HỒNG VIỆT Thực hành động vật có xương sống/ Trần Hồng Việt (ch.b.), Nguyễn Hữu Dực, Lê Nguyên Ngật.- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 259tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 258-259 ISBN: 9786045433966 Tóm tắt: Những vấn đề chung về thực hành nghiên cứu động vật có xương sống. Hướng dẫn thực hành quan sát hải tiêu, lưỡng tiêm, cá miệng tròn, cá sụn, cá xương, ếch đồng, loài lưỡng cư, bò sát, rắn nước, chim, thú và làm tiêu bản động vật (Thực hành; Động vật có xương sống; ) [Vai trò: Lê Nguyên Ngật; Nguyễn Hữu Dực; ] DDC: 596 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1025263. TRẦN HỒNG VIỆT Giáo trình động vật học: Phần động vật có xương sống. T.1: Cá, lưỡng thê, bò sát/ Trần Hồng Việt, Trần Hồng Hải.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 440tr.: minh hoạ; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Hà Nội; Trung tâm Nghiên cứu Động vật ẩn sinh và Động vật quý hiếm Việt Nam Thư mục: tr. 438-440 ISBN: 9786049133848 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hình thái, giải phẫu, chức năng sinh lí các cơ quan, hệ thống phân loại, nguồn gốc tiến hoá, đặc điểm sinh thái... của động vật có xương sống (Động vật có xương sống; Động vật học; ) [Vai trò: Trần Hồng Hải; ] DDC: 597 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1092473. LÊ VŨ KHÔI Giáo trình sinh thái học động vật có xương sống ở cạn/ Lê Vũ Khôi, Hoàng Trung Thành.- H.: Giáo dục, 2011.- 311tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 309-311 Tóm tắt: Trình bày khái quát sinh thái học môi trường trên cạn: đặc điểm, quần xã và hệ, nơi sinh sống, đặc trưng quần thể động vật hoang dã trong rừng nhiệt đới. Nêu lên những đặc điểm sinh thái, tính chất đa dạng và phân bố địa lý của các lớp động vật có xương sống ở cạn như: lưỡng cư, bò sát, chim và thú (Sinh thái; Động vật có xương sống; ) {Động vật trên cạn; } |Động vật trên cạn; | [Vai trò: Hoàng Trung Thành; ] DDC: 596 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258294. TRẦN HỒNG VIỆT Thực hành động vật có xương sống/ B.s.: Trần Hồng Việt (ch.b.), Nguyễn Hữu Dực, Lê Nguyên Ngật.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 306tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Kiến thức cơ bản và thực hành môn động vật có xương sống. Đặc điểm cấu tạo, chức năng sinh lý, hoạt động sống, điều kiện sống cơ bản và đặc trưng của từng loài: bò sát, lưỡng cư, chim... (Thực hành; Động vật có xương sống; ) [Vai trò: Lê Nguyên Ngật; Nguyễn Hữu Dực; ] DDC: 596 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364974. TRẦN KIÊN Động vật có xương sống. T.3/ Trần Kiên, Đoàn Trọng Bình.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1979.- 102tr; 26cm.- (Sách đại học sư phạm) Thư mục Tóm tắt: Đặc điểm, hình thái giải phẫu, phân loại, nguồn gốc và tiến hoá, sinh thái học và tầm quan trọng kinh tế của động vật {giáo trình; Động vật học; động vật có xương sống; } |giáo trình; Động vật học; động vật có xương sống; | [Vai trò: Đoàn Trọng Bình; ] DDC: 596 /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367001. HÀ ĐÌNH ĐỨC Thực tập giải phẫu động vật có xương sống/ Hà Đình Đức ; Minh hoạ: Nguyễn Phan Dần, Hà Đình Đức.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1977.- 214tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành về giải phẫu động vật cho sinh viên và giáo viên dạy về sinh học ở đại học Tổng hợp, trường chuyên nghiệp và phổ thông {Sinh vật; giải phẫu; thực tập; động vật có xương sống; } |Sinh vật; giải phẫu; thực tập; động vật có xương sống; | DDC: 596.04 /Price: 1,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1040848. HÀ ĐÌNH ĐỨC Giải phẫu so sánh động vật có xương sống= Comparative vertebrate anatomy/ Hà Đình Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 246-247 ISBN: 9786045419939 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đặc điểm chung, nguồn gốc tiến hoá và phân loại đại cương ngành động vật có xương sống. So sánh mức độ khác nhau về giải phẫu hình thái của các hệ cơ quan bảo vệ, nâng đỡ, vận động, trao đổi chất, hệ cơ quan điều khiển thông tin liên lạc, hệ bài tiết và sinh dục, đồng thời tổng luận qui luật về sự phát triển tiến hoá của loài vật (Động vật có xương sống; ) [Giải phẫu học so sánh; ] [Vai trò: Nguyễn Lân Hùng Sơn; ] DDC: 571.316 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364374. TRẦN KIÊN Thực hành động vật có xương sống. T.2/ Trần KiênNguyễn Thái Tự.- H.: Giáo dục, 1980.- 100tr : hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Sách đại học sư phạm) Thư mục tr.99 Tóm tắt: Các bài tập thực hành về: Đặc tính sinh vật học, cấu tạo ngoài và trong, phân loại cấu tạo bộ xương của một số lớp tiêu biểu của loài động vật có xương sống: lớp chim, lớp bò sát, lớp thú {lớp bò sát; lớp chim; lớp thú; động vật có xương sống; } |lớp bò sát; lớp chim; lớp thú; động vật có xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Thái Tự; ] DDC: 596.078 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364756. TRẦN KIÊN Thực hành động vật có xương sống. T.1/ Trần Kiên, Nguyễn Thái Tự.- H.: Giáo dục, 1979.- 81tr : hình vẽ; 26cm.- (Sách Đại học sư phạm) Tóm tắt: Kỹ thuật thực hành một số mẫu thuộc động vật có xương sống như: Ngành cá (cá sụn, cá xương), lớp lưỡng thể. Quá trình thực hành: kỹ thuật giải phẫu, kỹ thuật vẽ hình, quan sát {giáo trình; thực hành; Động vật có xương sống; } |giáo trình; thực hành; Động vật có xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Thái Tự; ] DDC: 596.078 /Price: 0,44đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1612313. HÀ ĐÌNH ĐỨC Giải phẫu so sánh động vật có xương sống/ Hà Đình Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 248 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.. Thư mục: tr. 236 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đặc điểm chung, nguồn gốc tiến hoá và phân loại đại cương ngành động vật có xương sống. So sánh mức độ khác nhau về giải phẫu hình thái của các hệ cơ quan bảo vệ, nâng đỡ, vận động, trao đổi chất, hệ cơ quan điều khiển thông tin liên lạc, hệ bài tiết và sinh dục, đồng thời tổng luận qui luật về phát triển tiến hoá của loài vật (Giáo trình; Giải phẫu học so sánh; Động vật có xương sống; ) [Vai trò: Nguyễn Lân Hùng Sơn; ] DDC: 596 /Price: 48500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609113. HÀ ĐÌNH ĐỨC Động vật có xương sống: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành sinh học, y học, sư phạm, nông nghiệp...các trường đại học, cao đẳng/ Hà Đình Đức.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2008.- 175 tr.; 27 cm.. |Giáo trình; Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1498802. TRẦN KIÊN Thực hành động vật có xương sống/ Trần Kiên, Nguyễn Thái Tự.- H.: Giáo dục, 1979.- 3 tập.; 26cm.- (Sách Đại học sư phạm) Tóm tắt: Kỹ thuật thực hành một số mẫu thuộc động vật có xương sống như: Ngành cá (cá sụn, cá xương), lớp lưỡng thể. Quá trình thực hành: kỹ thuật giải phẫu, kỹ thuật vẽ hình, quan sát {giáo trình; thực hành; Động vật có xương sống; } |giáo trình; thực hành; Động vật có xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Thái Tự; Trần Kiên; ] DDC: 596 /Price: 0,44đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
935858. ĐINH MINH QUANG Thực tập động vật có xương sống/ B.s.: Đinh Minh Quang (ch.b.), Trần Thị Anh Thư.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2018.- VI, 106tr.; 24cm. Thư mục: tr. 105-106. - Phụ lục cuối chính văn ISBN: 9786049650147 Tóm tắt: Khái quát về động vật có xương sống và định danh động vật. Nhận dạng và giải phẫu lưỡng cư, giải phẫu bò sát, giải phẫu chim, giải phẫu thú. Thực hiện tiêu bản bộ xương và dồn gòn (Thực tập; Động vật có xương sống; ) [Vai trò: Trần Thị Anh Thư; ] DDC: 596.0711 /Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096561. TRẦN HỒNG VIỆT Thực hành động vật có xương sống/ Trần Hồng Việt (ch.b.), Nguyễn Hữu Dực, Lê Nguyên Ngật.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 306tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 305-306 Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành nghiên cứu động vật có xương sống: hải tiêu, lưỡng tiêm, cá miệng tròn, cá sụn, cá xương, ếch đồng, loài lưỡng cư, bò sát, rắn nước, chim và thú (Thực hành; Động vật có xương sống; ) [Vai trò: Lê Nguyên Ngật; Nguyễn Hữu Dực; ] DDC: 596 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1144265. HÀ ĐÌNH ĐỨC Động vật có xương sống: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Sinh học, Y học, Sư phạm, Nông nghiệp... các trường đại học, cao đẳng/ Hà Đình Đức.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 175tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu về hình thái, cấu tạo giải phẫu, phân loại, nguồn gốc và tiến hoá của động vật có xương sống như: động vật hậu khẩu nhỏ, ngành có dây sống Chordata, động vật có xương sông ở nước và ở cạn (Động vật có xương sống; ) DDC: 596 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563809. TRẦN KIÊN Thực hành động vật có xương sống: T1/ Trần Kiên, Nguyễn Thái Tự.- H.: Giáo dục, 1980.- 81tr: Hình vẽ; 27cm.- (Sách đại học Sư Phạm) {Khoa học; có xương sống; giải phẫu; nghiên cưú; phân loại; sinh học; thực hành; động vật; } |Khoa học; có xương sống; giải phẫu; nghiên cưú; phân loại; sinh học; thực hành; động vật; | [Vai trò: Nguyễn Thái Tự; Trần Kiên; ] /Price: 0.44đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567636. TRẦN KIÊN Thực hành động vật có xương sống: T2/ Trần Kiên, Nguyễn Thái Tự.- H.: Giáo dục, 1980.- 99tr: Hình vẽ; 27cm.- (Sách đại học Sư Phạm) {Khoa học; có xương sống; giải phẫu; nghiên cưú; phân loại; sinh học; thực hành; động vật; } |Khoa học; có xương sống; giải phẫu; nghiên cưú; phân loại; sinh học; thực hành; động vật; | [Vai trò: Nguyễn Thái Tự; Trần Kiên; ] /Price: 0.52đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1364492. TRẦN GIA HUẤN Động vật có xương sống. T.1/ Trần Gia Huấn, Trần Kiên, Nguyễn Thái Tự, Đoàn Hiến.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1979.- 150tr; 27cm.- (Sách Đại học sư phạm) Tóm tắt: Đặc điểm chung, cấu tạo cơ thể, phân loại, phân bố sinh học của các ngành động vật có xương sống: Ngành dây sống và động vật dây sống thấp; Động vật dây sống cao. Nhóm không hàm, lớp miệng tròn, nhóm có hàm, lớp cá xương, lớp lưỡng thê... {giáo trình; Động vật học; động vật có xương sống; } |giáo trình; Động vật học; động vật có xương sống; | [Vai trò: Nguyễn Thái Tự; Trần Kiên; Đoàn Hiến; ] DDC: 596 /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364973. TRẦN GIA HUẤN Động vật có xương sống. T.2/ Trần Gia Huấn, Trần Kim.- In lại lần 2.- H.: Giáo dục, 1979.- 146tr; 27cm.- (Sách đại học sư phạm) Tóm tắt: Đặc điểm chung, hình thái và giải phẫu, phân loại, nguồn gốc, sự tiến hoá, sinh thái học, ý nghĩa kinh tế, khả năng bảo toàn nòi của 1 số lớp thuộc loài động vật có xương sống: lớp bò sát, lớp chim {lớp bò sát; lớp chim; Động vật có xương sống; } |lớp bò sát; lớp chim; Động vật có xương sống; | [Vai trò: Trần Kim; ] DDC: 596 /Price: 1,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1568565. TRẦN GIA HUẤN Động vật có xương sống/ Trần Gia Huấn.- H.: Giáo dục, 1962.- 115tr:Hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách đại học Sư phạm Hà Nội) Tóm tắt: Động vật có xương sống {Sinh học; có xương sống; giáo dục; giáo trình; động vật; } |Sinh học; có xương sống; giáo dục; giáo trình; động vật; | [Vai trò: Trần Gia Huấn; ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |