Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 54 tài liệu với từ khoá Động vật chí Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534831. Động vật chí Việt Nam. T.7: Họ châu chấu, cào cào, họ bọ xít coreidae/ Lưu Tham Mưu, Đặng Đức Khương, Nguyễn Thị Lê.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 332tr; 27cm.
{Việt Nam; Động vật; } |Việt Nam; Động vật; | [Vai trò: Lưu Tham Mưu; Nguyễn Thị Lê; Đặng Đức Khương; ]
DDC: 597.17709597 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163097. NGUYỄN VŨ THANH
    Động vật chí Việt Nam. T.22: Giun tròn sống tự do = Monhysterida. areolaimida, chromadorida, rhabditida, enoplida, mononchida, dorylailida/ Nguyễn Vũ Thanh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 455tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 429-448
    Tóm tắt: Tổng quan về giun tròn. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái phân loại, đặc trưng phân bố. Phân loại giun tròn sống tự do ở đất và thuỷ vực ở Việt Nam.
(Giun tròn; Động vật chí; ) [Việt Nam; ]
DDC: 592 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163099. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
    Động vật chí Việt Nam. T.24: Họ Bọ Dừa = Cocinellidae - coleoptera/ Hoàng Đức Nhuận.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 419tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 403-412
    Tóm tắt: Tổng quan về họ bọ rùa. Tình hình nghiên cứu, đặc điểm hình thái, đặc trưng sinh học, sinh thái, địa động vật, tầm quan trọng trong thực tiễn. Hệ thống phân loại họ bọ rùa Coccinellidae coleoptera ở Việt Nam.
(Bọ cánh cứng; Bọ rùa; Động vật chí; ) [Việt Nam; ] {Họ bọ rùa; } |Họ bọ rùa; |
DDC: 595.76 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202375. Động vật chí Việt Nam. T.8: Sán lá ký sinh ở người và động vật.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 387tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. - Thư mục: 357-380
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc trưng cấu tạo, sinh học, sinh lý của sán lá ký sinh. Phân loại sán lá kí sinh ở người và động vật
{Giáo trình; Sán lá; Động vật học; } |Giáo trình; Sán lá; Động vật học; |
/Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609453. NGUYỄN HỮU PHỤNG
    Động vật chí Việt Nam. T.10: Cá biển/ Nguyễn Hữu Phụng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 330 tr.; 27 cm..
|Cá biển; Sinh học; Sinh thái; Việt Nam; |
DDC: 597.17709597 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695156. NGUYỄN, HỮU PHỤNG
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.10: Cá biển/ Nguyễn Hữu Phụng.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 330 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tập trung vào các bộ cá cháo biển, bộ cá chình, bộ cá trích và bộ cá sữa.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Nomenclature; |
DDC: 591.9597 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709937. PHAN, TRỌNG CUNG
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.11: Bộ ve-bét - Acarina/ Phan Trọng Cung (Chủ biên), Đoàn Văn Thụ.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 226 tr.: minh họa; 27 cm.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Nomenclature; | [Vai trò: Đoàn, Văn Thụ; ]
DDC: 591.9597 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695771. NGUYỄN, KHẮC HƯỜNG
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.12: Cá biển/ Nguyễn Khắc Hường.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 324 tr.: minh họa; 27 cm.
    Sách gồm tài liệu tham khảo (tr. 276-304) và bảng tra cứu (tr. 305-324)
    Tóm tắt: Đây là tài liệu nghiên cứu cơ bản về khu hệ động vật, nguồn lợi sinh vật của mỗi nước, được sử dụng vào nghiên cứu, giảng dạy, khai thác và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. Sách đề cập đến hệ thống học của 3 nhóm cá hiện sống trong khu hệ cá Việt Nam: Cá lưỡng tiêm, cá sụn và cá xương.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Vietnam; |
DDC: 591.9597 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709162. ĐẶNG, NGỌC THANH
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.5: Giáp xác nước ngọt/ Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 239 tr.: minh họa; 27 cm.
    Sách gồm tài liệu tham khảo (tr.235-236) và bảng tra cứu (tr. 237-239)
    Tóm tắt: Đây là tài liệu nghiên cứu cơ bản về khu hệ động vật, nguồn lợi sinh vật của mỗi nước, được sử dụng vào nghiên cứu, giảng dạy, khai thác và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. Nội dung tập trung nghiên cứu tôm, cua, giáp xác râu ngành và giáp xác chân mái chèo.
(Zoology; ) |Động vật chí Viêt Nam; Nomenclature; | [Vai trò: Hồ, Thanh Hải; ]
DDC: 591.9597 /Price: 46000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611761. NGUYỄN THỊ LÊ
    Động vật chí Việt Nam. T.8: Sán lá ký sinh ở người và động vật/ Nguyễn Thị Lê.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 387 tr.; 27 cm..
|Phân lớp; Sinh học; Sinh thái; Sán lá ký sinh; Việt Nam; sán lá ký sinh ở người và động vật; |
DDC: 597.17709597 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611760. NGUYỄN VĂN KHÔI
    Động vật chí Việt Nam. T.9: Phân lớp/ Nguyễn Văn Khôi.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 385 tr.; 27 cm..
|Chân mái chèo; Copepoda; Phân lớp; Sinh học; Sinh thái; Việt Nam; biển; |
DDC: 597.17709597 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695895. NGUYỄN, VĂN KHÔI
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.9: Phân lớp: Chân mái chèo (Copepoda, biển)/ Nguyễn Văn Khôi.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2001.- 385 tr.: minh họa; 27 cm.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Nomenclature; |
DDC: 591.9597 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709694. Động vật chí Việt Nam: Fâun of Vietnam. T.9: Chân mái chèo - Copepoda/ Nguyễn Văn Khôi.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 385 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách mô tả 31 họ, 207 loài Copepoda ở vùng biển Việt Nam, bao gồm vùng cửa sông, ven biển.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Nomenclature; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Khôi; ]
DDC: 591.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695857. Động vật chí Việt Nam: Fauna of Viet Nam. T10: Cá biển/ Nguyễn Hữu Phụng.- Hà Nội: KHKT, 2001.- 330tr.; 27cm.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Nomenclature; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Phụng; ]
DDC: 591.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659974. Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T5: Giáp xác nước ngọt/ Đặng Ngọc Thanh và Hồ Thanh Hải.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2001.- 239 tr.; 27 cm.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Nomenclature; | [Vai trò: Đặng, Ngọc Thanh; ]
DDC: 591.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708036. NGUYỄN, VĂN CHUNG
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Viet Nam. T.1: Tôm biển/ Nguyễn Văn Chung, Phạm Ngọc Thanh, Phạm Thị Dự.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 263 tr.; 32 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tập trung trước hết vào các nhóm tôm biển thuộc bộ Mười chân (Decapoda) và bộ tôm tít (Stomatopoda) với nội dung chủ yếu là định loại và phân bố. Có thể coi đây là tài liệu phân loại tôm biển Việt Nam có hệ thống đầu tiên được soạn thảo và công bố ở nước ta đầy đủ nhất với sự tin cậy về phân loại học cũng như cập nhật nhất về tài liệu.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Vietnam; | [Vai trò: Phạm, Ngọc Thanh; Phạm, Thị Dự; ]
DDC: 591.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707988. NGUYỄN, NHẬT THI
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.2: Cá biển, phân bộ cá bống Gobioidei/ Nguyễn Nhật Thi.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 184 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách bao gồm các thông tin cơ bản về thành phần giống, loài và hệ thống phân loại trong phân bộ; những đặc trưng hình thái, sự phân bố, sinh thái và sinh học,...
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Nomenclature; |
DDC: 591.9597 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656567. TẠ, HUY THỊNH
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.6: Họ ruồi nhà ( Diptera, Muscidae ), họ nhặng ( Diptera, Calliphoridae )/ Tạ Huy Thịnh.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 334 tr.: minh họa; 27 cm.
    Sách gồm tài liệu tham khảo (tr. 314-324) và bảng tra cứu (tr. 325-334)
    Tóm tắt: Đây là tài liệu nghiên cứu cơ bản về khu hệ động vật, nguồn lợi sinh vật của mỗi nước, được sử dụng vào nghiên cứu, giảng dạy, khai thác và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. Nội dung tập trung nghiên cứu về họ ruồi nhà và họ nhặng.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Vietnam; |
DDC: 591.9597 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656243. LƯU, THAM MƯU
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Vietnam. T.7: Họ châu chấu, cào cào ( Orthopterra ), họ bọ xít Coreidae ( Heteroptera )/ Lưu Tham Mưu, Đặng Đức Khương.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 332 tr.: minh họa; 27 cm.
    Sách gồm tài liệu tham khảo (tr. 324-328) và bảng tra cứu ( tr. 329-332)
    Tóm tắt: Đây là tài liệu nghiên cứu cơ bản về khu hệ động vật, nguồn lợi sinh vật của mỗi nước, được sử dụng vào nghiên cứu, giảng dạy, khai thác và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. Nội dung tập trung nghiên cứu về họ châu chấu, cào cào, họ bọ xít Coreidae.
(Zoology; ) |Động vật chí Việt Nam; Vietnam; | [Vai trò: Đặng, Đức Khương; ]
DDC: 591.9597 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658723. NGUYỄN, THỊ LÊ
    Động vật chí Việt Nam: Fauna of Viet Nam. T.8: Sán lá ký sinh ở người và động vật/ Nguyễn Thị Lê.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 387 tr.: minh họa; 27 cm.
    Sách gồm tài liệu tham khảo (tr. 357-380) và bảng tra cứu (tr. 381-387)
    Tóm tắt: Đây là tài liệu nghiên cứu cơ bản về khu hệ động vật, nguồn lợi sinh vật của mỗi nước, được sử dụng vào nghiên cứu, giảng dạy, khai thác và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. Nội dung tập trung nghiên cứu sán lá ký sinh ở người và động vật.
(Zoology; Fluke; ) |Động vật chí Việt Nam; Vietnam; |
DDC: 591.9597 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.