Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 545 tài liệu với từ khoá Điều dưỡng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982585. BRETHENOUX-SEGUIN, FRANCY
    Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng/ Francy Brethenoux Seguin, Denis Lenoble ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 202tr.: minh hoạ; 26cm.
    ISBN: 9786045849156
    Tóm tắt: Gồm 12 bài học tiếng Anh nhằm cung cấp các từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp cơ bản và bài tập ứng dụng chuyên ngành điều dưỡng
(Tiếng Anh; Điều dưỡng; ) [Vai trò: Lenoble, Denis; Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 610.73014 /Price: 278000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743250. ĐINH, NGỌC ĐỆ
    Điều dưỡng nhi khoa: Sách đào tạo điều dưỡng đa khoa trung học/ Đinh Ngọc Đệ chủ biên; Nguyễn Thị Lan Anh,...[ và những người khác] biên soạn.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- Hà Nội: Y học, 2015.- 399 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Y Tế
    Tài liệu tham khảo : tr. 399
    ISBN: 9786046612933
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh lí, bệnh lí, quá trình phát triển thể chất, tinh thần của trẻ em. Các kĩ thuật chăm sóc trẻ tắm, cho ăn, dùng thuốc... Một số bệnh thường gặp và cách điều trị đối với trẻ em
(Y tế; Trẻ em; ) |Giáo trình; Sức khoẻ; Chăm sóc; Điều dưỡng; | [Vai trò: Lâm, Ngọc Thắng; Nguyễn, Kim Hà; Nguyễn, Thị Lan Anh; Phan, Thi Minh Hạnh; ]
DDC: 618.92 /Price: 108000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1000710. Hướng dẫn thực hành 55 kỹ thuật điều dưỡng cơ bản: Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng. T.1/ B.s.: Đỗ Đình Xuân, Trần Thị Thuận (ch.b.), Nguyễn Thị Sương....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 338tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 338
    ISBN: 9786040079664
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản như: kỹ thuật làm giường, chăm sóc bệnh nhân tại giường, vệ sinh cá nhân, theo dõi, thăm khám, kỹ thuật vô khuẩn, cho ăn và chăm sóc bài tiết
(Hướng dẫn thực hành; Điều dưỡng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Sương; Trần Thuỵ Khánh Linh; Trần Thị Thuận; Đoàn Thị Anh Lê; Đỗ Đình Xuân; ]
DDC: 610.73 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1000711. Hướng dẫn thực hành 55 kỹ thuật điều dưỡng cơ bản: Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng. T.2/ B.s.: Đỗ Đình Xuân, Trần Thị Thuận (ch.b.), Nguyễn Thị Sương....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 379tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 379
    ISBN: 9786040079671
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành các kĩ thuật điều dưỡng cơ bản như: kĩ thuật đưa thuốc vào cơ thể, truyền dịch và thay băng vết thương, kĩ thuật cấp cứu ban đầu và một số kĩ thuật khác
(Hướng dẫn thực hành; Điều dưỡng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Sương; Trần Thuỵ Khánh Linh; Trần Thị Thuận; Đoàn Thị Anh Lê; Đỗ Đình Xuân; ]
DDC: 610.73 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017000. PHAN THỊ PHI PHI
    Miễn dịch học đại cương: Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng/ B.s.: Phan Thị Phi Phi (ch.b.), Lê Ngọc Anh.- H.: Giáo dục, 2015.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 87
    ISBN: 9786040068897
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản về miễn dịch học: các cơ quan và tế bào của hệ thống miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể, bổ thể, cytokin, các phương thức đáp ứng miễn dịch, miễn dịch chống vi sinh vật, thiếu hụt miễn dịch và quá mẫn
(Miễn dịch học; )
DDC: 616.079 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học899527. ĐẶNG HANH ĐỆ
    Điều dưỡng ngoại khoa tại bệnh viện tuyến huyện: Chăm sóc và xử trí/ Đặng Hanh Đệ.- H.: Y học, 2020.- 599tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 552-599
    ISBN: 9786046646709
    Tóm tắt: Hướng dẫn tổ chức một bệnh viện ngoại khoa tuyến huyện, những điều cơ bản trong thực hành ngoại khoa, bụng, chăm sóc cấp cứu sản khoa, hồi sức và gây mê, chấn thương và chỉnh hình
(Bệnh viện huyện; Ngoại khoa; Điều dưỡng; )
DDC: 617.0231 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152595. KIM HẠNH
    Điều dưỡng liệu pháp/ Kim Hạnh b.s..- H.: Lao động, 2008.- 199tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn nguyên vật liệu, phương pháp chế biến và công dụng của một số món ăn điều dưỡng, phòng điều trị bệnh
(Món ăn; Nấu ăn; Phòng bệnh; Điều trị; Ăn uống; )
DDC: 613.2 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541361. Đông y phòng - trị và điều dưỡng bệnh ung thư/ Thanh Nguyên biên soạn, Công Bảy hiệu đính.- H.: Nxb.Thanh niên, 2012.- 295tr; 20cm.
    Tóm tắt: Đưa ra các câu hỏi - đáp về phương pháp phòng, trị và điều dưỡng bệnh ung thư bằng đông y
{Bệnh ung thư; Phương pháp điều trị; Y học; Y học cổ truyền; Đông y; } |Bệnh ung thư; Phương pháp điều trị; Y học; Y học cổ truyền; Đông y; | [Vai trò: Công Bảy; Thanh Nguyên; ]
DDC: 616.99 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114400. NGUYỄN MINH SƠN
    Dịch tễ học: Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng/ B.s.: Nguyễn Minh Sơn (ch.b.), Phan Trọng Lân, Nguyễn Thị Thuỳ Dương.- H.: Giáo dục, 2010.- 227tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 224-226
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về dịch tễ học cơ sở, dịch tễ học các bệnh lây nhiễm và dịch tễ học các bệnh không lây nhiễm
(Dịch tễ học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuỳ Dương; Phan Trọng Nhân; ]
DDC: 614.4 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475741. NGUYỄN THỊ NGA
    Giáo trình điều dưỡng bệnh truyền nhiễm: dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Thị Nga chủ biên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 217tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 217
    Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, tiến triển và biến chứng một số bệnh truyền nhiễm thường gặp; lập kế hoạch chăm sóc người bệnh truyền nhiễm; tuyên truyền giáo dục sức khỏe cho người bệnh và người nhà của họ về phòng bệnh, chống lây, chữa bệnh tích cực
(Bệnh nhân; Bệnh truyền nhiễm; Chăm sóc; Nguyên nhân; Phòng bệnh; )
DDC: 571.9071 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555363. Giáo trình điều dưỡng ngoại khoa: Dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Hữu Điền chủ biên.- H.: Nxb.Hà Nội, 2005.- 211tr; 24cm.
    Đối tượng: Điều dưỡng đa khoa
    Tóm tắt: Tìm hiểu kiến thức về cách chăm sóc và phục vụ bệnh nhân ngoại khoa
{giáo trình; chăm sóc bệnh nhân; Y học; điều dưỡng; ngoại khoa; } |giáo trình; chăm sóc bệnh nhân; Y học; điều dưỡng; ngoại khoa; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Điền; ]
DDC: 617 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212162. NGUYỄN XUÂN THẮNG
    Hướng dẫn dùng thuốc trong điều dưỡng cho mọi người/ Nguyễn Xuân Thắng, Hoàng Trọng Quang.- H.: Y học, 2000.- 433tr : hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 429-430
    Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc cơ bản dùng thuốc trong việc điều trị bệnh, những tác dụng không mong muốn cần tránh, những biện pháp chăm lo sức khoẻ khi dùng thuốc
{Dược phẩm; Sách tra cứu; Điều dưỡng; } |Dược phẩm; Sách tra cứu; Điều dưỡng; | [Vai trò: Hoàng Trọng Quang; ]
DDC: 615.58 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069444. YAMAMOTO HIROMIKI
    Giáo trình hướng dẫn điều dưỡng viên: Để trở thành một điều dưỡng viên tại Nhật Bản/ Yamamoto Hiromiki.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 276tr.: minh hoạ; 30cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về phúc lợi và ý nghĩa của dịch vụ chăm sóc. Chế độ và dịch vụ phúc lợi bảo hiểm cho người cao tuổi, cho người khuyết tật, về dịch vụ điều dưỡng viên phục vụ tại nhà. Đạo đức nghề nghiệp của các điều dưỡng viên và những hiểu biết về khuyết tật, bệnh tật, điều dưỡng liên quan đến nhà ở, thiết bị phúc lợi, hỗ trợ sinh hoạt tại nhà. Những kiến thưc y học cơ bản cho điều dưỡng, thực tập điều dưỡng...
(Bệnh nhân; Chăm sóc sức khoẻ; Kĩ năng; Điều dưỡng viên; )
DDC: 610.73 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117677. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
    600 món ăn ngũ cốc điều dưỡng trị bệnh/ Nguyễn Khắc Khoái b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 370tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các bài thuốc món ăn dinh dưỡng trị nhiều bệnh từ ngũ cốc tạp lương, lần lượt trình bày 4 nội dung: nguyên liệu, phương pháp chế biến, tác dụng trị bệnh và phạm vi dinh dưỡng bảo vệ sức khoẻ của mỗi bài thuốc món ăn
(Bệnh tật; Món ăn; Ngũ cốc; Điều trị; )
DDC: 615.8 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670167. NGUYỄN, XUÂN THẮNG
    Hướng dẫn dùng thuốc trong điều dưỡng cho mọi người/ Nguyễn Xuân Thắng, Hoàng Trọng Quang, Nguyễn Xuân Nhất Lin.- Tái bản lần nhất, có chỉnh sửa và bổ sung.- Hà Nội: Y học, 2010.- 511 tr.; 21 cm.
    Phụ lục
    Tóm tắt: Sách giới thiệu những nguyên tắc cơ bản, những tác dụng không mong muốn cần tránh và những biện pháp chăm lo sức khỏe khi dùng thuốc, mang lại lợi ích cho người dùng thuốc một cách an toàn, hợp lý.
(Medicine usage; Sử dụng thuốc; Thuốc thiết yếu; ) |Dược phẩm trị liệu; Thuốc; | [Vai trò: Hoàng, Trọng Quang; Nguyễn, Xuân Nhất Lin; ]
DDC: 615.58 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517393. Bệnh ung thư những điều người bệnh nên biết trong chữa trị và điều dưỡng/ Nam Việt, Khánh Linh biên soạn.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2008.- 208 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về nguyên nhân gây, phương pháp chẩn đoán bệnh ung thư; một số bệnh ưng thư thường gặp, những điều nên biết trong chữa trị và điều dưỡng...
{Bệnh ưng thư; Chữa trị; Điều dưỡng; } |Bệnh ưng thư; Chữa trị; Điều dưỡng; | [Vai trò: Khánh Linh; Nam Việt; ]
DDC: 616.99 /Price: 29500VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656004. Bệnh đau đầu phương pháp chữa trị và điều dưỡng/ Hà Sơn, Khánh Linh biên soạn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 222tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Những tri thức cơ bản về cách điều trị căn bệnh đau đầu, phương pháp chẩn đoán và điều trị, những điều cần lưu ý đối với người hay mắc bệnh đau đầu
|Bệnh đau đầu; Y học; Đau đầu; Điều trị bệnh đau đầu; | [Vai trò: Khánh Linh biên soạn; Hà Sơn; ]
DDC: 616.8 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556269. NGUYỄN AN
    Bí ẩn bàn tay: Phương pháp chẩn đoán và điều dưỡng bệnh/ Nguyễn An, Chấn Tây.- H.: Nxb.Hà Nội, 2007.- 399tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu các phương chẩn đoán bệnh dựa trên dạng mạo bàn tay, đường vân, các vị trí trên tay và phương pháp bấm huyệt phục hồi sức khoẻ
{Bàn tay; Bấm huyệt; Chẩn đoán; Chữa bệnh; Y học; } |Bàn tay; Bấm huyệt; Chẩn đoán; Chữa bệnh; Y học; | [Vai trò: Chấn Tây; ]
DDC: 615.8 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176145. Ký sinh trùng: Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng/ B.s.: Phạm Văn Thân (ch.b.), Phạm Hoàng Thế, Hoàng Tân Dân...- H.: Giáo dục, 2007.- 275tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 274-275
    Tóm tắt: Đại cương ký sinh trùng y học, đơn bào ký sinh, ký sinh trùng sốt rét, giun sán, sán lá, sán dây lợn, vi nấm y học. Hình thể đơn bào, kĩ thuật làm tiêu bản máu đàn & giọt đặc, hình thể trứng giun sán...
(Kí sinh trùng; Y học; ) [Vai trò: Hoàng Tân Dân; Phan Thị Hương Liên; Phạm Hoàng Thế; Phạm Văn Thân; Trương Thị Kim Phượng; ]
DDC: 616.9 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555413. Giáo trình giải phẫu sinh lý: Đối tượng: Điều dưỡng đa khoa/ Nguyễn Hồng Yến chủ biên.- H.: Nxb.Hà Nội, 2005.- 233tr; 24cm.
    Dùng trong các trường THCN
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy và học môn Giải phẫu sinh lí
{Giải phẫu học; sinh lí học người; giải phẫu; giải phẫu sinh lí; } |Giải phẫu học; sinh lí học người; giải phẫu; giải phẫu sinh lí; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Yến; ]
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.