1188417. BÙI MINH TRÍ Điều khiển học kinh tế/ Bùi Minh Trí.- H.: Giáo dục, 2006.- 212tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 204 Tóm tắt: Lý thuyết hệ thống và các án đề cơ bản của điều khiển học. Kinh tế học và hệ thống kinh tế. Quản lí kinh tế. Chức năng, cơ cấu tổ chức bộ máy và cán bộ quản lí lãnh đạo, quản lí kinh tế. Thông tin kinh tế và quyết định quản lí kinh tế. Các phương pháp dự báo kinh tế (Kinh tế; Quản lí kinh tế; Điều khiển học; ) DDC: 658.4 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304408. BÙI MINH TRÍ Điều khiển học kinh tế/ Bùi Minh Trí.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002; 24cm. Thư mục: tr. 205-206 Tóm tắt: Lí thuyết hệ thống và các án đề cơ bản của điều khiển học. Kinh tế học và hệ thống kinh tế. Quản lí kinh tế. Chức năng, cơ cấu tổ chức bộ máy và cán bộ quản lí lãnh đạo quản lí kinh tế. Thông tin kinh tế và quyết định quản lí kinh tế. Các phương pháp dự báo kinh tế {Kinh tế; Quản lí kinh tế; Điều khiển học; } |Kinh tế; Quản lí kinh tế; Điều khiển học; | DDC: 330.01543 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569955. LAN-GE(Ô-XKA) Nhập môn điều khiển học kinh tế/ Ô-xka Lan-ge; Nguyễn Lạc Thế... dịch, hiệu đính Phan Đình Diệu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1973.- 242tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Đề cập tới sự điều khiển của các quá trình kinh tế và ứng dụng khoa học kỹ thuật trong kinh tế {Kinh tế; khoa học kinh tế; lý thuyết kinh tế; quản lý kinh tế; toán học kinh tế; điều khiển học; } |Kinh tế; khoa học kinh tế; lý thuyết kinh tế; quản lý kinh tế; toán học kinh tế; điều khiển học; | [Vai trò: Lan-ge(Ô-xka); ] /Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1169856. BÙI MINH TRÍ Điều khiển học kinh tế/ Bùi Minh Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 212tr.; 24cm. Thư mục: tr. 204 Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết hệ thống và các mô hình kinh tế; các vấn đề cơ bản của điều khiển học, quản lí kinh tế; chức năng, cơ cấu tổ chức bộ máy và các bộ lãnh đạo quản lí kinh tế. Thông tin kinh tế, dự báo kinh tế... (Kinh tế; Quản lí kinh tế; Điều khiển học; ) DDC: 330.01 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1603609. LÊ, THỊ LOAN Phân tích chất lượng cuộc sống của hộ gia đình có người di cư: Luận văn thạc sĩ kinh tế. Chuyên ngành: Điều khiển học kinh tế/ Lê Thị Loan; Trần Thái Ninh (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học kinh tế quốc dân, 2011.- 83 tr.; 30 cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học kinh tế quốc dân |Chất lượng cuộc sống; Hộ gia đình; Luận văn; Người di cư; | [Vai trò: Trần, Thái Ninh; ] DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614181. LÊ, THÁI SƠN Xây dựng mô hình phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chi tiêu cho giáo dục của hộ gia đình tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ kinh tế. Chuyên ngành: Điều khiển học kinh tế/ Lê Thái Sơn; Cao Xuân Hòa (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học kinh tế quốc dân, 2010.- 92 tr.; 30 cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học kinh tế quốc dân |Chi tiêu giáo dục; Hộ gia đình; Luận văn; Tỉnh Đồng Tháp; Ảnh hưởng; | [Vai trò: Cao, Xuân Hoà; ] DDC: 330.959789 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1735026. Điều khiển học kinh tế.- Hà Nội: Giáo dục, 2008 (Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1499656. KOBRIMSKI, N.E Cơ sở điều khiển học kinh tế: Phụ đề/ N.E. Kobrimski; Dịch: Trần Vũ Thiệu, Lê Xuân Lam.- H.: Viện toán học. Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước, 1981.- 331tr; 19 cm. ĐTTS ghi: Ủy ban KHKTNN. Viện toán học. Tên sách ngoài bìa: Toán kinh tế và vận trù học. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của điều khiển học. Hệ thống kinh tế, mô hình kế hoạch hóa cân đối, tối ưu. Lập kế hoạch và điều khiển linh hoạt {toán kinh tế; vận trù học; Điều khiển học; } |toán kinh tế; vận trù học; Điều khiển học; | [Vai trò: Kobrimski, N.E.; Lê Xuân Lam; Trần Vũ Thiệu; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1625463. KOBRIMSKI, N.E. Cơ sở điều khiển học kinh tế/ N.E. Kobrimski ; Dịch: Trần Vũ Thiệu, Lê Xuân Lam.- H.: Viện toán học. Uỷ ban khoa học kỹ thuật nhà nước, 1981.- 331tr; 30cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban KHKTNN. Viện toán học. Ngoài bìa ghi: Toán kinh tế và vận trù học. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của điều khiển học. Hệ thống kinh tế, mô hình kế hoạch hóa cân đối, tối ưu. Lập kế hoạch và điều khiển linh hoạt |Toán kinh tế; Vận trù học; Điều khiển học; | [Vai trò: Kobrimski, N.E.; Lê Xuân Lam; Trần Vũ Thiệu; ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1384751. LANGE, ÔXKA Nhập môn điều khiển học kinh tế: Vacsava 1965/ Ôxka Lange ; Nguyễn Lạc Thế dịch từ bản tiếng Nga ; Hđ: Phan Đình Diệu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1973.- 241tr; 19cm. Tóm tắt: Khái quát về điều khiển học và sự điều khiển của các quá trình kinh tế, sơ đồ điều khiển học của lý thuyết tái sản xuất, những động thái của quá trình điều chỉnh, lý thuyết ổn định của các quá trình điều chỉnh... {kinh tế; Điều khiển học; } |kinh tế; Điều khiển học; | [Vai trò: Nguyễn Lạc Thế; Nguyễn Văn Thiều; Trần Vũ Thiệu; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389324. LANGE, OSKAR Nhập môn điều khiển học kinh tế/ Oskar Lange, Tran Vu thieu ; Nguyen Van Thieu dịch.- H.: Uy ban KHKT nhà nước. Viện toán học, 1972.- 202tr; 28cm.- (Toán kinh tế và vận trù học) Dịch từ tiếng Nga. In Rônêô Tóm tắt: Lý thuyết những nguyên tắc chung về điều khiển học và kinh tế; Điều chỉnh và các loại điều khiển; Toán tử tuyến tính; Giải thích các phép tính toán tử theo Xibecnêtic {Toán kinh tế; điều chỉnh tự động; điều khiển học; } |Toán kinh tế; điều chỉnh tự động; điều khiển học; | [Vai trò: Nguyen Van Thieu; Trần Vu thieu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387627. KOBRIMSKI, N.E. Cơ sở điều khiển học kinh tế: Phụ đề/ N.E. Kobrimski ; Dịch: Trần Vũ Thiệu, Lê Xuân Lam.- H.: Viện toán học. Uỷ ban khoa học kỹ thuật nhà nước, 1971.- 331tr; 30cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban KHKTNN. Viện toán học. Ngoài bìa ghi: Toán kinh tế và vận trù học. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của điều khiển học. Hệ thống kinh tế, mô hình kế hoạch hoá cân đối, tối ưu. Lập kế hoạch và điều khiển linh hoạt {toán kinh tế; vận trù học; Điều khiển học; } |toán kinh tế; vận trù học; Điều khiển học; | [Vai trò: Lê Xuân Lam; Trần Vũ Thiệu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |