1048439. Từ điển hoá học phổ thông/ Nguyễn Thạc Cát (ch.b.), Hoàng Minh Châu, Đỗ Tất Hiển, Nguyễn Quốc Tín.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2013.- 319tr.: hình vẽ, bảng; 20cm. ISBN: 9786040007773 Tóm tắt: Tập hợp gần 1500 mục từ là tên những chất hoá học, vật liệu, khái niệm và hiện tượng hoá học thường gặp trong quá trình dạy và học trong nhà trường (Hoá học; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Nguyễn Quốc Tín; Nguyễn Thạc Cát; Đỗ Tất Hiển; ] DDC: 540.3 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
994482. Điện hoá học nâng cao/ Lê Quốc Hùng (ch.b.), Phan Thị Bình, Vũ Thị Thu Hà, Phạm Hồng Phong.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 285tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Đại học và Sau đại học) ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 283-285 ISBN: 9786049134524 Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý chung của điện hoá, cơ sở động học và cơ chế của các phản ứng điện hoá, động học và quá trình vận chuyển trong các phản ứng điện cực, các phương pháp nghiên cứu điện hoá, ứng dụng của điện hoá trong nghiên cứu ăn mòn kim loại, nguồn điện hoá học, ứng dụng của điện hoá trong phân tích (Điện hoá học; ) [Vai trò: Lê Quốc Hùng; Phan Thị Bình; Phạm Hồng Phong; Vũ Thị Thu Hà; ] DDC: 541.37 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504604. Từ điển hóa học. T.2/ Nguyễn Thạc Cát (Ch.b), Chu Xuân Anh, Ngô Duy Cường...- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 502tr.; 19cm. Tóm tắt: Bảng các nguyên tố hóa học. Giải thích một số thuật ngữ hóa học xếp theo vần chữ cái trong đó các từ mượn đều phiên âm theo cách đọc tiếng Việt {hóa học; thuật ngữ; từ điển; } |hóa học; thuật ngữ; từ điển; | [Vai trò: Chu Xuân Anh; Nguyễn Bích Hà; Nguyễn Hữu Định; Nguyễn Thạc Cát; Ngô Duy Cường; ] DDC: 540.3 /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506720. Từ điển hóa học. T.1/ Chu Xuân Anh, Nguyễn Thạc Cát chủ biên, Ngô Duy Cường....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 526tr.; 19cm. Tóm tắt: Bảng các nguyên tố hóa học. Giải thích một số thuật ngữ hóa học xếp theo vần chữ cái trong đó các từ mượn đều phiên âm theo cách đọc tiếng Việt {hóa học; thuật ngữ; từ điển; } |hóa học; thuật ngữ; từ điển; | [Vai trò: Chu Xuân Anh; Nguyễn Thạc Cát; Ngô Duy Cường...; ] DDC: 540.3 /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1131145. TRỊNH XUÂN SÉN Điện hoá học/ Trịnh Xuân Sén.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 350tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 350 Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về điện hoá học: Dung dịch chất điện ly, nhiệt động học điện hoá, lớp điện kép, động lực điện hoá, một số ứng dụng của điện hoá học (Điện hoá học; ) DDC: 541 /Price: 42500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502280. Từ điển hóa học Pháp - Việt: Khoảng 25000 thuật ngữ/ Nguyễn Trọng Biểu ch.b; Trần Bính, Đào Quí Chiệu, Nguyễn Văn Ngạc, Lê Ngọc Tú b.s.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 422tr.; 20cm. {Từ điển; hóa học; } |Từ điển; hóa học; | [Vai trò: Lê Ngọc Tú; Nguyễn Trọng Biểu; Nguyễn Văn Ngạc; Trần Bính; Đào Quí Hiệu; ] DDC: 540.3 /Price: 32đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528934. Từ điển hóa học.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 2 tập /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1506739. Từ điển hóa học/ Nguyễn Thạc Cát chủ biên; Chu Xuân Anh, Ngô Duy Cường....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 2 tập; 19cm. Tóm tắt: Bảng các nguyên tố hóa học. Giải thích một số thuật ngữ hóa học xếp theo vần chữ cái trong đó các từ mượn đều phiên âm theo cách đọc tiếng Việt {hóa học; thuật ngữ; từ điển; } |hóa học; thuật ngữ; từ điển; | [Vai trò: Bùi Thị Chính; Chu Xuân Hiền...; Đỗ Tất Hiền; ] /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1265027. TRỊNH XUÂN SÉN Điện hoá học/ Trịnh Xuân Sén.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 349tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội Phụ lục: tr. 326. - Thư mục: tr. 350 Tóm tắt: Dung dịch chất điện li, hiện tượng cân bằng trên bề mặt điện cực, cơ sở động học điện hoá và ứng dụng. Một số ứng dụng của điện hoá (Điện hoá học; ) DDC: 541 /Price: 26400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1611207. LÊ TỰ HẢI Bài giảng điện hóa học/ Lê Tự Hải.- Huế: ĐHSP Huế, 2000.- 61cm.; 27 cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT.ĐH Huế. Trường ĐHSP |bài giảng; hóa học; điện li; | DDC: 541.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1134829. NGUYỄN THẠC CÁT Từ điển hoá học phổ thông/ Nguyễn Thạc Cát (ch.b.), Đỗ Tất Hiển, Nguyễn Quốc Tín.- Tái bản lần thứ 5, có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 2009.- 319tr.: hình vẽ, bảng; 20cm. Tóm tắt: Tập hợp gần 1500 mục từ là tên những chất hoá học, nêu các khái niệm, vật liệu và hiện tượng hoá học thường gặp. (Hoá học; Phổ thông trung học; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Tín; Đỗ Tất Hiển; ] DDC: 540.3 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307040. TRỊNH XUÂN SÉN Điện hoá học/ Trịnh Xuân Sén.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 350tr : bảng, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: ĐHQG Hà Nội. - Thư mục: tr. 350. - Phụ lục: tr. 326-348 Tóm tắt: Một số vấn đề về điện hoá học như: dung dịch chất điện li, hiện tượng cân bằng trên bề mặt điện cực, động học điện hoá và ứng dụng {Giáo trình; Điện hoá học; } |Giáo trình; Điện hoá học; | DDC: 541.37 /Price: 26400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319671. NGUYỄN THẠC CÁT Từ điển hoá học phổ thông/ B.s: Nguyễn Thạc Cát (ch.b), Hoàng Minh Châu, Đỗ Tất Hiển...- H.: Giáo dục, 2001.- 319tr; 21cm. Tóm tắt: Từ điển gồm khoảng 1500 mục từ, các tên chất, các khái niệm hoá học, những vật liệu và các hiện tượng hoá học thông thường {Hoá học; Từ điển; } |Hoá học; Từ điển; | [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Nguyễn Quốc Tín; Đỗ Tất Hiển; ] DDC: 540.3 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236572. NGUYỄN KHƯƠNG Điện hoá học/ Nguyễn Khương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999.- 358tr : hình vẽ; 24cm.- (Bộ sách Hoá Lý) Thư mục: tr. 354 Tóm tắt: Dung dịch Chất điện li. Nhiệt động lực học về nguyên tố Gavani. Cơ sở động học điện hoá {Chất điện li; Giáo trình; Nguyên tố Gavani; Điện hoá học; } |Chất điện li; Giáo trình; Nguyên tố Gavani; Điện hoá học; | DDC: 541.37 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1488028. NGUYỄN TRỌNG BIỂU Từ điển hóa học Anh - Việt: Khoảng 28.000 thuật ngữ/ Nguyễn Trọng Biểu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 541tr.; 21cm. {Anh - Việt; Từ điển; hóa học; } |Anh - Việt; Từ điển; hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Biểu; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528893. Từ điển hóa học và công nghệ hóa học Anh - Việt: Khoảng 30000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 545tr; 21cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu 30000 thuật ngữ cơ bản của bộ môn hóa học {công nghệ hóa học; hóa học; từ điển; } |công nghệ hóa học; hóa học; từ điển; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1563678. Từ điển hóa học và công nghệ hóa học Anh-Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 546tr; 20.5cm. {Công nghệ hóa học; Hóa học; Khoa học tự nhiên; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Công nghệ hóa học; Hóa học; Khoa học tự nhiên; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | DDC: 540.3 /Price: 2.50 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568966. Từ điển hóa học Nga - Việt: Khoảng 20.000 từ/ Nguyễn Thạc Cát, Đỗ Tất Hiển, Lê Nguyên Tảo... biên soạn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 357tr; 22cm. {Hóa học; Khoa học tự nhiên; Từ điển; } |Hóa học; Khoa học tự nhiên; Từ điển; | [Vai trò: Lê Nguyên Tảo; Nguyễn Thạc Cát; Đỗ Tất Hiển; ] DDC: 540.3 /Price: 1.70 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
831087. NGUYỄN KIM NGÀ Hoá học - Nhiệt động hoá học, điện hoá học, động hoá học/ Nguyễn Kim Ngà (ch.b.), Trần Thị Thu Huyền, Đặng Thị Minh Huệ.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2023.- 343 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 329. - Phụ lục: tr. 330-343 ISBN: 9786049504761 Tóm tắt: Trình bày về áp dụng nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học vào hoá học. Nhiệt hoá học. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học - chiều và giới hạn tự diễn biến của quá trình. Cân bằng hoá học. Cân bằng pha. Dung dịch. Dung dịch điện ly. Điện hoá... (Hoá học; Nhiệt động hoá học; Điện hoá học; Động hoá học; ) [Vai trò: Trần Thị Thu Huyền; Đặng Thị Minh Huệ; ] DDC: 541.36 /Price: 178000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1048409. NGÔ QUỐC QUYỀN Điện hoá học/ Ngô Quốc Quyền (ch.b.), Trần Thị Thanh Thuỷ.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2013.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 159 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về điện hoá học: cân bằng điện ly và sự dẫn điện, điện cực và pin, nhập môn về động học quá trình điện cực (Điện học hoá; ) [Vai trò: Trần Thị Thanh Thuỷ; ] DDC: 541 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |