867038. Từ điển bằng hình ngành Cơ khí, Điện máy và Vật liệu công trình Anh - Việt - Đức/ Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 355tr.: minh hoạ; 17cm. Tên sách tiếng Đức: Bildwörterbuch Metalltechnik: Deutsch - Englisch - Arabisch - Persisch Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Anh - Việt - Đức ISBN: 9786043125801 Tóm tắt: Gồm hơn 5500 từ vựng quan trọng nhất trong lĩnh vực cơ khí, điện máy và vật liệu công trình được trình bày bằng ba ngôn ngữ Anh - Việt - Đức, phân loại theo chủ đề kèm theo các sơ đồ chi tiết giúp làm rõ các kiến thức liên quan (Cơ khí; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tiếng Đức; Vật liệu; ) [Vai trò: Lê Huy Lâm; ] DDC: 620.003 /Price: 368000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288436. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện máy công nghiệp/ Bùi Văn Yên.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 300tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những phần cơ bản về điện tử công nghiệp ở một số máy dùng trong các xí nghiệp có dây truyền sản xuất cũ và mới đã trang bị ở nước ta. Đặc biệt đi sâu về các thiết bị điện tử, bán dẫn, vi mạch trong hệ thống truyền động điện của những máy móc {Máy công nghiệp; Sửa chữa; Thiết bị điện; } |Máy công nghiệp; Sửa chữa; Thiết bị điện; | DDC: 621.3815028 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250756. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện máy công nghiệp/ Bùi Văn Yên.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1998.- 300tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Linh kiện, điện tử, vi mạch dùng trong máy công nghiệp. Những mạch điện cơ bản trong máy công nghiệp. Tự động khống chế truyền động điện ở máy công nghiệp. Kinh nghiệm điều chỉnh, sửa chữa, vận hành điện máy công nghiệp {công nghiệp; máy điện; sửa chữa; thiết bị điện; Điện; } |công nghiệp; máy điện; sửa chữa; thiết bị điện; Điện; | DDC: 621.3815 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1500851. VÕ HỒNG CĂN Đọc và phân tích mạch điện máy cắt gọt kim loại/ Võ Hồng Căn, Phạm Thế Hựu.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1982.- 299tr.; 23cm. Tóm tắt: Những nguyên tắc đọc và phân tích mạch điện; Kỹ thuật và phương pháp đọc sơ đồ điện trong một số máy cắt gọt kim loại {máy cắt gọt kim loại; mạch điện; Điện kỹ thuật; } |máy cắt gọt kim loại; mạch điện; Điện kỹ thuật; | [Vai trò: Phạm Thế Hựu; Võ Hồng Căn; ] DDC: 671.5 /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499044. BÙI VĂN YÊN Sửa chữa điện máy công cụ/ Bùi Văn Yên.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1980.- 221tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng một số thiết bị, điện tử dùng trong mạnh điện cơ bản của máy công cụ. Phân tích sơ đồ tự động khống chế, truyền động điện dùng ở các nhóm máy khoan, tiện phay, mài, bào, lò nhiệt luyện, lò luyện thép... {Sửa chữa; máy công cụ; điện; } |Sửa chữa; máy công cụ; điện; | [Vai trò: Bùi Văn Yên; ] DDC: 621.381 /Price: 12100b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1484406. NGUYỄN TIÊN Mạch điện máy thu hình màu dùng tranzistor và vi mạch/ Nguyễn Tiên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1994.- 2 tập; 30cm.. Tóm tắt: T.1: Giới thiệu hệ truyền hình màu đại chúng, sơ đồ chức năng máy thu hình màu, đèn hình màu và các cơ cấu mạch điện phụ trợ, khối chọn kênh và các mạch liên quan, kênh màu và kênh đồng bộ của máy thu hình hệ NTSC, hệ PAL... T.2: Kênh màu và kênh đồng bộ màu ở máy thu hình hệ SECAM, mạch ma trận và khuếch đại video... {Máy thu hình màu; mạch điện; tivi; truyền hình; } |Máy thu hình màu; mạch điện; tivi; truyền hình; | [Vai trò: Nguyễn Tiên; ] /Price: T.1:20.600đ T.2:20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1260158. TRƯƠNG TRI NGỘ Trang bị điện máy xây dựng/ Đỗ Xuân Tùng (ch.b), Trương Tri Ngộ, Nguyễn Văn Thanh.- H.: Xây dựng, 1998.- 220tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về các hệ thống truyền động điện trong máy xây dựng và máy móc nói chung. Các phương pháp lựa chọn và điều khiển máy điện cho hệ thống truyền động điện. Các thiết bị và khí cụ điện, giới thiệu các sơ đồ mạch điện điều khiển máy điện trong các máy nâng - vận chuyển, máy xúc, trong ôtô và máy kéo {Máy xây dựng; giáo trình; thiết bị điện; động cơ điện; } |Máy xây dựng; giáo trình; thiết bị điện; động cơ điện; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thanh; ] /Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641025. NGUYỄN THÀNH PHÚ Từ điển máy tính Anh - Anh - Việt thực dụng/ Nguyễn Thành Phú.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2003.- 639tr; 19cm. |Anh-Anh; Máy tính; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | DDC: 004.1603 /Price: 1000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1495201. NGUYỄN TIÊN Mạch điện máy thu hình màu dùng tranzistor và vi mạch. T.1/ Nguyễn Tiên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1994.- 258 tr.; 30cm.. Tóm tắt: T.1: Giới thiệu hệ truyền hình màu đại chúng, sơ đồ chức năng máy thu hình màu, đèn hình màu và các cơ cấu mạch điện phụ trợ, khối chọn kênh và các mạch liên quan, kênh màu và kênh đồng bộ của máy thu hình hệ NTSC, hệ PAL... T.2: Kênh màu và kênh đồng bộ màu ở máy thu hình hệ SECAM, mạch ma trận và khuếch đại video... {Máy thu hình màu; mạch điện; tivi; truyền hình; } |Máy thu hình màu; mạch điện; tivi; truyền hình; | [Vai trò: Nguyễn Tiên; ] /Price: T.1:20.600đ T.2:20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1697405. ĐẶNG, XUÂN HƯỜNG Từ điển máy tính Anh - Việt: English - Vietnamese computer dictionary/ Đặng Xuân Hường , Nguyễn Tiến.- Lần thứ hai.- Hà Nội: Thống Kê, 2003.- 687 tr.; 21 cm. (Computer science; ) |Từ điển máy tính Anh - Việt; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Tiến; ] DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610137. NGỌC ANH THƠ Từ điển máy tính Anh-Việt/ Ngọc Anh Thơ.- H.: Thống kê, 2002.- 687 tr.; 21 cm.. (Máy tính; Từ điển; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; | DDC: 004.03 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691595. NGỌC ANH THƯ PRESS Từ điển máy tính Anh-Việt: English-Vietnamese computer dictionary/ Ngọc Anh Thư Press.- 1st.- H.: Thống Kê, 2002.- 687tr. (computer science; ) |Từ điển máy tính; dictionaries; | DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736973. NGUYỄN NGỌC CẨN Trang bị điện máy cắt kim loại, 2001 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723960. NGUYỄN CẨN Từ điển Máy tính Kỹ thuật Tin học Anh - Việt.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1999 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650796. LÊ CÔNG PHƯƠNG Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ti cơ khí điện máy [ Cần Thơ ]: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Lê Công Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa kinh tế, 1998 |Cần Thơ - kinh tế công nghiệp; Lớp Kế toán K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653141. ĐẶNG HOÀI BẢO Phân tích tình hình hiệu quả sử dụng vốn tại Công ti cơ khí điện máy Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Đặng Hoài Bảo.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa kinh tế, 1998 chờ số ĐK |Cần Thơ - kinh tế công nghiệp; Lớp Kế toán K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719260. Từ điển máy tính Anh Việt(Giải thích - Minh họa) = English - Vietnamese computing dictionnary/ Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Thống kê, 1998.- 368 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích các thuật ngữ máy tính quan trọng, các chủ điểm, các khái niệm và các cấu kiện. (Computer; ) |Từ điển tin học; Dictionaries; | DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687449. ĐẶNG, XUÂN HƯỜNG Từ điển máy tính Anh - Việt: English - Vietnamese computer dictionary/ Chủ biên: Đặng Xuân Hường, Nguyễn Tiến ; Ngọc Anh Thư Press.- Hà nội: Giáo dục, 1997.- 687 tr.; 20.5 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu cho độc giả từ và nghĩa tiếng Anh chuyên ngành máy tính. (Computer science; ) |Từ điển máy tính; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Tiến; ] DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608668. CHÂU NGỌC THẠCH Hướng dẫn sử dụng và sửa chữa máy biến áp động cơ điện máy phát điện công suất nhỏ/ Châu Ngọc Thạch.- In lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 1996.- 192 tr.: Hình vẽ; 21 cm.. |Máy biến áp; Máy phát điện; Máy điện; | DDC: 621.31 /Price: 8100 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1679654. NGUYỄN THANH HUY Vấn đề áp dụng marketing - mix vào sản xuất kinh doanh tại Công ti cơ khí điện máy Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 18/ Nguyễn Thanh Huy.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1996; 74tr.. |Cần Thơ - kinh tế công nghiệp; Lớp QTKD K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |