971578. Hướng dẫn kỹ thuật sửa chữa điện nhà: Sử dụng trong các trường trung cấp và dạy nghề/ B.s.: Âu Chí Bách (ch.b.), Sầm Khải Trung (phó ch.b.), Giả Cương Trọng... ; Nguyễn Văn Chử dịch ; Bùi Đức Hùng h.đ..- H.: Bách khoa Hà Nội, 2017.- 227tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786049500862 Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật sửa chữa đồ điện nhà công suất nhỏ phạm vi nhà ở, nhà bếp, nhà tắm, vệ sinh, chăm sóc sức khoẻ, bếp điện từ và lò vi sóng (Sửa chữa; Thiết bị điện; Điện dân dụng; ) [Vai trò: Bùi Đức Hùng; Giả Cương Trọng; Lôi Diễm Thu; Nguyễn Văn Chử; Sầm Khải Trung; Âu Chí Bách; Đường Thành Tường; ] DDC: 621.310420711 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1433521. HOÀNG QUỲNH Từ điển Nhật - Việt thông dụng/ Hoàng Quỳnh chủ biên; Nguyễn Tình hiệu đính.- H.: Hồng đức, 2017.- 702 tr.: tranh màu; 16 cm. ISBN: 9786049558962 Tóm tắt: Bao gồm các từ vựng mới và thông dụng nhất, các ví dụ sát thực cho người học (Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Tình; ] DDC: 495.6 /Price: 105000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1606323. VƯƠNG, NGỌC Từ điển Nhật - Việt , Việt - Nhật: 140.000 mục từ nhật - Việt - 120.000 mục từ Việt - Nhật . Bảng tra chữ Kanji và ví dụ minh họa/ Vương Ngọc.- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 1692 tr.; 18 cm. ISBN: 9786048662950 |Ngôn ngữ; Tiếng Nhật; Từ điển; tiếng việt; | DDC: 495.63 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
971405. NGUYỄN VĂN KHANG Từ điển Nhật - Việt= 常用漢越熟語辞典 : 1945 Joyo Kanji, 18000 tổ hợp, 2000 thuật ngữ/ Nguyễn Văn Khang (ch.b.), Hoàng Anh Thi, Lê Thanh Kim.- Tái bản.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- XV, 894tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 835-894 ISBN: 9786046278382 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Nhật - Việt bao gồm 1945 chữ Hán thường dùng trong tiếng Nhật, 18000 tổ hợp ghép thường dùng trong tiếng Nhật, 2000 tổ hợp từ thuật ngữ, có chỉ dẫn cách viết chữ Hán, cách đọc ON/KUN, phiên âm La tinh, cách đọc Hán Việt (Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Hoàng Anh Thi; Lê Thanh Kim; ] DDC: 495.6395922 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1745009. KAMIYA Từ điển Nhật - Việt Việt - Nhật/ Kamiya, Taeko; Minh Tân biên soạn.- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 1065 tr.; 18 cm. ISBN: 9786049488023 Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích những từ thông dụng trong tiếng Nhật một cách ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Sách gồm 2 phần: Nhật - Việt, Việt - Nhật trình bày khoa học và mang tính chính xác cao đáp ứng yêu cầu tất cả những người đang học và sử dụng tiếng Nhật (Tiếng Nhật; ) |Từ điển; Tiếng Việt; | [Vai trò: Minh Tân; Taeko; ] DDC: 495.6 /Price: 115000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1742453. Hệ thống các văn bản hướng dẫn về quy chuẩn lắp đặt điện nhà ở, công trình công cộng, định mức chi phí quản lý dự án và mẫu hợp đồng trong xây dựng/ Quang Minh hệ thống.- Hà Nội: Tài chính, 2015.- 427 tr.: bảng; 28 cm. ISBN: 9786047911080 Tóm tắt: Giới thiệu văn bản hướng dẫn về quy chuẩn lắp đặt điện nhà ở, công trình công cộng, định mức chi phí, quản lý dự án. Các mẫu hợp đồng trong xây dựng giao nhận thầu, bất động sản, kinh doanh bất động sản, hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản, các mẫu hợp đồng về đất đai (Pháp luật; Văn bản hướng dẫn; ) |Luật xây dựng; Hợp đồng; Công trình công cộng; Định mức chi phí; Quản lý dự án; | [Vai trò: Quang Minh; ] DDC: 343.597 /Price: 335000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
967595. Tuyển tập cổ tích Disney: Mười truyện kinh điển nhất : Truyện tranh/ Dịch: Phạm Mai Chi....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2017.- 182tr.: tranh màu; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Classic storybook ISBN: 9786042039215 (Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hoàng Thái Sơn; Hoàng Trần Thảo My; Phạm Mai Chi; ] DDC: 813 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1183755. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ B.s.: Đinh Xuân Lâm, Trương Hữu Quýnh (ch.b.), Phan Đại Doãn...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 648tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 647 Tóm tắt: Trình bày tiểu sử và những hoạt động điển hình của một số nhân vật tiêu biểu trên các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, giáo dục (Danh nhân; Nhân vật lịch sử; ) [Vai trò: Bùi Tuyết Hương; Chương Thâu; Phan Đại Doãn; Trương Hữu Quýnh; Đinh Xuân Lâm; ] DDC: 920.0597 /Price: 82700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171860. TRẦN VIỆT THANH Từ điển Nhật - Việt/ Trần Việt Thanh.- H.: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2007.- 1508tr.; 24cm. Tóm tắt: Từ điển song ngữ Nhật - Việt được trình bày và sắp xếp theo thứ tự ngũ thập âm trong tiếng Việt, kế đến đều là tiếng Hán tương ứng. Những từ được viết bằng katarana là từ được mượn từ tiếng nước ngoài, từ gốc được để trong dấu ngoặc đơn cho dễ sử dụng... (Ngôn ngữ; Tiếng Nhật; Tiếng Việt; ) DDC: 495 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1535390. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Q. Thắng, Nguyễn Bá Thế.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn học, 1999.- 1420tr.; 24cm. DDC: 959.7092 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1183823. NAM HẢI Từ điển nhân vật thế giới/ Nam Hải b.s..- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 910tr.; 21cm. Thư mục: tr. 910 Tóm tắt: Gồm khoảng 4000 mục từ đề cập đến các nhân vật hoạt động trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, là tiêu biểu cho quốc gia, lĩnh vực và thời đại của họ (Nhân vật lịch sử; Từ điển nhân vật; ) [Thế giới; ] DDC: 920.003 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347166. NGUYỄN Q. THẮNG Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Q. Thắng, Nguyễn Bá Thế; Huỳnh Lứa duyệt và hiệu chỉnh.- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 1097tr; 23cm. Thư mục: tr.1095-1096 {Danh nhân; Lịch sử; Từ điển; } |Danh nhân; Lịch sử; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Bá Thế; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555645. Từ điển Nhật - Việt/ Nguyễn Văn Khang chủ biên; Hoàng Anh Thi, Lê Thanh Kim biên soạn.- HCM.: Nxb.Văn hóa Sài Gòn, 2005.- 894tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm 2000 thuật ngữ có chỉ dẫn cách viết chữ Hán, cách đọc ON/KVN, phiên âm Latinh và cách đọc Hán Việt {Ngôn ngữ; Tiếng Nhật Bản; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Nhật Bản; Từ điển; | [Vai trò: Hoàng Anh Thi; Lê Thanh Kim; Nguyễn Văn Khang; ] DDC: 495.603 /Price: 144000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1594823. NGUYỄN Q. THẮNG Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Q. Thắng, Nguyễn Bá Thế.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội:: Văn hóa,, 1997.- 1419tr.;; 21cm. (Lịch sử; Nhân vật; Việt Nam; ) DDC: 959.7092 /Price: 110000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1575849. NGUYỄN Q.THẮNG Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Q.Thắng, Nguyễn Bá Thế.- Tái bản lần thứ 10 có sửa chữa và tăng bổ.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, 2013.- 1690 tr.; 24 cm.. {Nhân vật lịch sử; Từ điển; Việt Nam; } |Nhân vật lịch sử; Từ điển; Việt Nam; | DDC: 920.597 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1145024. NINH VIẾT GIAO Từ điển nhân vật xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 796tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Nghệ An Phụ lục: tr. 769-796 Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược tiểu sử nhân vật ở tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh được xếp theo: Cách biên soạn, hình thức xếp loại mục từ. Các mục từ nhân vật, những người đỗ đại khoa ở xứ Nghệ, các sách tra cứu, tham khảo. Phần phụ lục bổ sung một số nhân vật (Nhân vật; ) [Hà Tĩnh; Nghệ An; ] DDC: 920.0959742 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562076. NGUYỄN QUỐC THẮNG Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Quốc Thắng, Nguyễn Bá Thế.- H.: Văn hóa, 1992.- 1131tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt cuộc đời sự nghiệp của các nhân vật lịch sử Việt Nam từ xưa đến nay {Lịch sử Việt Nam; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; } |Lịch sử Việt Nam; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; | [Vai trò: Nguyễn Bá Thế; ] DDC: 959.7092 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
918489. RIES, AL Nghệ thuật dụng binh trong marketing= Marketing warfare : Cuốn sách về marketing kinh điển nhất thế giới/ Al Ries, Jack Trout ; Nguyễn Thuỵ Khánh Chương dịch.- H.: Lao động Xã hội ; Công ty Sách Alpha, 2019.- 315tr.: minh hoạ; 23cm. ISBN: 9786046539544 Tóm tắt: Giới thiệu về các chiến lược, chiến thuật và chiến dịch trong chiến trường marketing ngày nay với những phương cách hiệu quả như phòng thủ, tấn công, đánh cạnh sườn và đánh du kích để có thể chiếm lĩnh thị trường, thoả mãn tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như khẳng định vị thế trước đối thủ cạnh tranh (Chiến lược; Cạnh tranh; Tiếp thị; ) [Vai trò: Nguyễn Thuỵ Khánh Chương; Trout, Jack; ] DDC: 658.8 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337232. Từ điển Nhật - Việt: Khoảng 60.000 từ/ Lê Đức Niệm, Trương Đình Nguyên, Trần Sơn....- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 1993.- 1890tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm khoảng 60.000 từ ngữ được sắp xếp theo trật tự chữ cái tiếng Nhật, có giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt (Tiếng Nhật; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Đức Niệm; Nguyễn Văn Hảo; Nguyễn Văn Phát; Trương Đình Nguyên; Trần Sơn; ] DDC: 495.6395922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640564. ĐĂNG DUY Kỹ thuật đấu mắc dây điện nhà và các thiết bị điện thông dụng, 2011 ISBN: 125226 DDC: 621.31 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |