1468852. NGUYỄN THẾ HÙNG Lắp đặt và hỗ trợ ổ đĩa cứng/ Nguyễn Thế Hùng chủ biên; Ban biên dịch Cadasa.- H.: Thống kê, 2001.- 130 tr.: minh họa; 20cm..- (Tủ sách Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần phải biết) Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính và cách quản lý, vận hành thông qua các hệ điều hành phổ dụng hiện nay {Tin học; } |Tin học; | DDC: 004.5 /Price: T.1:18.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1554483. ĐẶNG MINH HOÀNG Sử dụng và quản lý đĩa cứng/ Đặng Minh Hoàng.- H.: Thống kê, 2001.- 318tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số chương trình tiện ích để bảo vệ và quản lý đĩa cứng, các dữ liệu quan trọng chứa trong đĩa {Kỹ thuật; bộ nhớ; máy vi tính; thiết bị ngoại vi; đĩa cứng; } |Kỹ thuật; bộ nhớ; máy vi tính; thiết bị ngoại vi; đĩa cứng; | [Vai trò: Đặng Minh Hoàng; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1468871. NGUYỄN THẾ HÙNG Những vấn đề căn bản về ổ đĩa cứng của máy PC/ Nguyễn Thế Hùng chủ biên; Ban biên dịch Cadasa.- H.: Thống kê, 2001.- 138 tr.: minh họa; 20cm..- (Tủ sách Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần phải biết) Tên sách ngoài bìa: Những khái niệm cơ bản về ổ đĩa cứng Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính và cách quản lý, vận hành thông qua các hệ điều hành phổ dụng hiện nay {Tin học; } |Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Thế Hùng; ] DDC: 004.5 /Price: T.1:18.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1720072. ĐỨC HÙNG Quản lý lắp đặt ổ đĩa cứng các công cụ hỗ trợ/ Đức Hùng.- 1st ed..- Tp.HCM: Thống kê, 2005; cm. /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712799. ĐINH, PHAN CHÍ TÂM Quản lý đĩa cứng & dữ liệu/ Đinh Phan Chí Tâm.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2004.- 205 tr.; 27 cm. (Computer storage devices; Information networks; Storage; ) |Quản lý cơ sở dữ liệu; Quản lý đĩa cứng; | DDC: 004.5 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700716. ĐINH, PHAN CHÍ TÂM Quản lý đĩa cứng và dữ liệu (kèm theo 1 đĩa CD- ROM)/ Đinh Phan Chí Tâm.- Tp.Hồ Chí Minh: Giao thông Vận tải, 2004.- 205 tr.; 27 cm. (Computer storage devices; Information networks; Storage; ) |Quản lý cơ sở dữ liệu; Quản lý đĩa cứng; | DDC: 004.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717165. ĐINH, VŨ NHÂN Phân hoạch và quản lý đĩa cứng: Hướng dẫn tận tay - Chỉ dẫn từng bước/ Đinh Vũ Nhân, Lê Xuân Đồng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống kê, 2002.- 191 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về PartitionMagic, bắt đầu với PartitionMagic. Những vấn đề cơ bản của PartitionMagic, quản lý phân hoạch, những tác vụ đĩa mở rộng. Chuyển đổi loại hệ thống file của phân hoạch... (Computer engineering; Kỹ thuật máy tính; ) |Cấu trúc máy tính; Quản lý đĩa cứng; | [Vai trò: Lê, Xuân Đồng; ] DDC: 004.5 /Price: 19000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697097. LÊ, XUÂN ĐỒNG Đĩa cứng cấu tạo hoạt động và khôi phục dữ liệu/ Lê Xuân Đồng.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 223 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách được chia thành bốn chương: Chuẩn giao tiếp đĩa cứng IDE. Cấu trúc vật lý - Phần cứng của đĩa cứng. Hệ thống tập tin - Phần mềm của đĩa cứng. Những câu hỏi hay nhất về đĩa cứng. (Computer engineering; ) |Phần cứng máy tính; | DDC: 004.563 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688158. NGUYỄN MINH SAN Cẩm nang lập trình; T1: Kèm theo một số trình tiện ích: Dấu đĩa cứng, bảo vệ chống sao chép, tạo đĩa ảo, phát hiện virus,/ Nguyễn Minh San và Hoàng Đức Hải.- 2nd ed..- H.: Giáo Dục, 2001; 223tr.. (programming ( electronic computer ); ) |Lập trình máy tính; | DDC: 005.265 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706851. NGUYỄN THẾ HÙNG Lắp đặt và hỗ trợ đĩa cứng: Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần phải biết/ Nguyễn Thế Hùng.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2001; 130tr..- (Tin học cho mọi người) (programming languages ( electronic computers ); ) |Phần cứng máy tính; Tin học đại cương; Z01.08b; | DDC: 004.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706981. NGUYỄN, THẾ HÙNG Những khái niệm cơ bản về ổ đĩa cứng: Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần phải biết/ Nguyễn Thế Hùng (Chủ biên), Cadasa (Ban biên dịch).- Hà Nội: Thống kê, 2001.- 138 tr.; 20 cm.- (Tin học cho mọi người) (Programming languages; ) |Tin học đại cương; Z01.08b; Đĩa cứng máy tính; Electronic computers; | [Vai trò: Cadasa; ] DDC: 004.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608445. ĐINH VŨ NHÂN Phân hoạch - Quản lý - Đĩa cứng/ Đinh Vũ Nhân.- Tp. HCM: Thanh niên, 2000.- 215 tr.; 21 cm.. |Cài đặt; Hệ thống; Đĩa cứng; | DDC: 004.5 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1705946. ĐINH, VŨ NHÂN Phân hoạch - quản lý đĩa cứng/ Đinh Vũ Nhân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2000.- 216 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về PartitionMagic 4.0; PartitionMagic 5.0; Bootmagic 2.0, chia đãi không mất dữ liệu, quản lý nhiều hệ điều hành, khởi động từ đĩa cứng thứ 2 (Bootmagic ( computer programs ); Partitionmagic ( computer programs ); ) |Phân hoạch đĩa cứng; Phần mềm ứng dụng Bootmagic; Phần mềm ứng dụng PartitionMagic; | DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655178. ĐINH VŨ NHÂN Phân hoạch quản lý đĩa cứng/ Đinh Vũ Nhân.- 1st.- Hà Nội: Thanh Niên, 2000; 211tr.. (computer engineering; ) |Cấu trúc máy tính; Phần cứng máy tính; | DDC: 004.563 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1518552. VÕ THÀNH LIÊM Kiến thức cơ bản về sử dụng đĩa cứng: hướng dẫn sử dụng ổ địa cứng, phục hồi các dữ liệu bị mất/ Võ Thành Liêm tổng hợp & biên soạn.- H.: Thanh niên, 2010.- 331tr.; 15cm. {Tin học; Đĩa cứng; Phục hồi; } |Tin học; Đĩa cứng; Phục hồi; | DDC: 004.5 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1474194. ĐỨC HÙNG Hướng dẫn tự học cài đặt hoàn chỉnh và sử dụng máy vi tính: Phân hoạch - định dạng đĩa cứng, cài đặt hệ thống, trình điều khiển, quản lý tập tin. Q.1/ Đức Hùng.- H.: Thống kê, 2005.- 179tr: minh họa; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn phân hoạch và định dạng ổ đĩa cứng, cài đặt hệ điều hành Windows, cài đặt các trình điều khiển thiết bị (driver), căn bản về Windows, quản lý tập tin - thư mục và ổ đĩa cứng. (Máy vi tính; Sử dụng; Tin học; Tự học; ) {Cài đặt; } |Cài đặt; | /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1765795. NGUYỄN, XUÂN PHONG Hướng dẫn sử dụng đĩa cứng một cách hiệu quả với Partition magic version 4.0, version 5.0, version 8.0; Boot magic/ Nguyễn Xuân Phong.- Hà Nội: Thanh niên, 2003.- 222 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng đĩa cứng một cách tốt nhất DDC: 004.5 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1496286. NORTON, PETER Cẩm nang lập trình: Kèm theo một số trình tiện ích, đĩa cứng chống sao chép, tạo đĩa ảo, phát hiện virut/ Peter Norton; Nguyễn Minh San, Đỗ Phúc dịch.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1992.- 223tr.; 19cm..- (Tủ sách tin học - Trường ĐH tài chính kế toán Tp. Hồ Chí Minh) Tóm tắt: Hướng dẫn lập trình bao gồm: cách giải phẩu máy PC, cách vào ra, phần mền ROM, kiến thức cơ bản về nàm hình, đĩa, nguyên tác về bàn phím, cách tạo âm thanh, các trình tiện ích (Tin học; ) {Cẩm nang lập trình; Lập trình; } |Cẩm nang lập trình; Lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Minh San; Đỗ Phúc; ] /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
910935. RIORDAN, RICK Địa cung rực lửa/ Rick Riordan ; Nguyễn Mỹ Ngọc dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Lệ Chi, 2019.- 483tr.; 21cm.- (Những thử thách của Apollo) Dịch từ bản tiếng Anh: The burning maze ISBN: 9786045957400 (Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Mỹ Ngọc; ] DDC: 813.54 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235844. LÊ HOÀN Sử dụng ổ đĩa cứng và ổ đĩa CDROM. Giao tiếp IDE/ Lê Hoàn.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 1999.- 31tr : hình vẽ; 29cm.- (Bộ chuyên đề tin học thực hành) Tên sách lấy ở bìa Tóm tắt: Sơ nét về đặc tính kỹ thuật, quản lý, sử dụng ổ đĩa cứng, ổ đĩa CDROM với các chương trình phần mềm Windows 3.XX, windows 95/NT {Máy vi tính; Sử dụng; ổ đĩa; ổ đĩa CDROM; } |Máy vi tính; Sử dụng; ổ đĩa; ổ đĩa CDROM; | /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |