Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá đại số phổ thông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608606. CÔN, P
    Đại số phổ thông/ P. Côn; Trần Văn Hạo ( dịch ).- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 453 tr.; 19 cm..
|Modem; Toán; Đại số; Đại số tự do; |
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624194. Tài liệu đại số phổ thông chuyên toán 10/ B.s: Phan Đức Chính.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 1975.- 223tr; 19cm.
|lớp 9; sách giáo khoa; Đại số; | [Vai trò: Phan Đức Chính; ]
/Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357130. Giúp trí nhớ Đại số: Phụ bản sách Đại số phổ thông trung học.- H.: Giáo dục, 1988.- 19tr; 20cm.
{phổ thông trung học; sách tham khảo; Đại số; } |phổ thông trung học; sách tham khảo; Đại số; |
/Price: 30d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395284. LÊ HẢI CHÂU
    Tài liệu đại số phổ thông chuyên toán 8/ B.s: Lê Hải Châu.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 1975.- 112tr; 19cm.
{lớp 8; sách đọc thêm; Đại số; } |lớp 8; sách đọc thêm; Đại số; |
/Price: 0,26đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395218. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Tài liệu đại số phổ thông chuyên toán 9/ B.s: Phan Đức Chính.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 1975.- 182tr; 19cm.
{lớp 9; sách giáo khoa; Đại số; } |lớp 9; sách giáo khoa; Đại số; |
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.