981016. NGUYỄN KHANH VÂN Mưa lớn và mưa lớn với địa hình ở dải ven biển Trung bộ Việt Nam/ Nguyễn Khanh Vân.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 477tr.: minh họa; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 361-371. - Phụ lục: tr. 373-477 ISBN: 9786049134357 Tóm tắt: Gồm những kết quả nghiên cứu thống kê, phân loại các hình thế thời tiết gây "mưa lớn trái mùa"; vai trò của địa hình trong quá trình hình thành các đợt mưa lớn và đề xuất những cảnh báo ngập lụt và các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai ở dải ven biển Trung Bộ Việt Nam (Mưa; Ven biển; ) DDC: 551.57725974 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995468. Giáo trình địa hình quân sự: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Kiều Hữu Hải, Hoàng Minh Long, Trương Đình Quý, Nguyễn Quang Lợi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2016.- 111tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 111 ISBN: 9786040072313 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bản đồ địa hình; phương tiện chỉ huy; các phép đo ở trên bản đồ; xác định toạ độ, chỉ thị mục tiêu; sử dụng bản đồ; vận động góc phương vị (Bản đồ địa hình; Quân sự; ) [Vai trò: Hoàng Minh Long; Kiều Hữu Hải; Nguyễn Quang Lợi; Trương Đình Quý; ] DDC: 623.710711 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972563. Giáo trình địa hình quân sự: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Kiều Hữu Hải, Hoàng Minh Long, Trương Đình Quý, Nguyễn Quang Lợi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 111tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 111 ISBN: 9786040072313 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bản đồ địa hình; phương tiện chỉ huy; các phép đo ở trên bản đồ; xác định toạ độ, chỉ thị mục tiêu; sử dụng bản đồ; vận động góc phương vị (Bản đồ địa hình; Quân sự; ) [Vai trò: Hoàng Minh Long; Kiều Hữu Hải; Nguyễn Quang Lợi; Trương Đình Quý; ] DDC: 623.710711 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011984. Giáo trình địa hình quân sự: Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh/ Kiều Hữu Hải, Hoàng Minh Long, Trương Đình Quý, Nguyễn Quang Lợi.- H.: Giáo dục, 2015.- 111tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 111 ISBN: 9786040072313 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bản đồ địa hình; phương tiện chỉ huy; các phép đo ở trên bản đồ; xác định toạ độ, chỉ thị mục tiêu; sử dụng bản đồ; vận động góc phương vị (Bản đồ địa hình; Quân sự; ) [Vai trò: Hoàng Minh Long; Kiều Hữu Hải; Nguyễn Quang Lợi; Trương Đình Qu; ] DDC: 623.71 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1533104. ĐÀO TRỌNG NĂNG Địa hình cacxtơ ở Việt Nam/ Đào Trọng Năng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 158tr; 19cm. Tóm tắt: Sách đề cập tới tại sao có danh từ cacxtơ?, lịch sử nghiên cứu cacxtơ ở nước ta, các yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng đến quá trình cacxtơ ở nước ta {Cacxtơ; Khoa học tự nhiên; } |Cacxtơ; Khoa học tự nhiên; | DDC: 551.41 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1180546. NHỮ THỊ XUÂN Bản đồ địa hình/ Nhữ Thị Xuân.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 297-299. - Thư mục: tr. 300-303 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bản đồ địa hình; Cơ sở toán học, nội dung và phương pháp tổng quát hoá các yếu tố nội dung, phương pháp thành lập biên tập và hiện chỉnh bản đồ theo công nghệ truyền thống và công nghệ số; Ứng dụng công nghệ tin học trong thành lập bản đồ địa hình (Bản đồ; Địa hình; Địa lí; ) DDC: 551.41022 /Price: 25800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502623. BÙI ĐỨC TIẾN Sử dụng bản đồ địa hình trong sản xuất nông, lâm nghiệp và xây dựng/ Bùi Đức Tiến, Vũ Thành Mô.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 309tr: hình vẽ; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Hiểu biết cơ bản, cách sử dụng phóng và can sao bản đồ địa hình. Phân tích đánh giá chất lượng, đo, tính diện tích, thể tích, độ chính xác của bản đồ. Sử dụng bản đồ địa hình trong nông nghiệp, lâm nghiệp và quy hoạch xây dựng {Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; xây dựng; địa hình; } |Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; xây dựng; địa hình; | [Vai trò: Bùi Đức Tiến; Vũ Thành Mô; ] /Price: 8,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1166890. Các hiện tượng thời tiết - thời gian địa hình và núi lửa/ Trần Thu Hiền b.s..- H.: Phụ nữ, 2007.- 39tr.: hình vẽ; 22cm. (Khoa học thường thức; Thời tiết; Trái đất; ) [Vai trò: Trần Thu Hiền; ] DDC: 551.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368725. ĐÀO TRỌNG NĂNG Địa hình cacxtơ Việt Nam/ Đào Trọng Năng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 158tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Nghiên cứu các hiện tượng xuất hiện ở đá hoà tan (cacxtơ) có liên hệ với quá trình hoá học của sự hoà tan đó, biểu hiện bằng các dạng địa hình đặc biệt trên mặt và dưới sâu, bằng tính chất độc đáo của sông hồ và nước ngầm; Hiện tượng phát triển liên tục của cacxtơ {Việt nam; Địa chất; địa hình cacxtơ; địa lý; } |Việt nam; Địa chất; địa hình cacxtơ; địa lý; | /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1723135. PHÙNG, NGỌC ĐĨNH Địa hình bề mặt trái đất: Giáo trình Đại học sư phạm/ Phùng Ngọc Đĩnh.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2010.- 193 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Giáo trình cung cấp những kiến thức cơ bản về quá trình hình thành trên bề mặt trái đất. Những kiến thức này tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập tiếp tục các học phần khác của Địa lí tự nhiên. (Earth; Geomorphology; Topographics; ) |Bề mặt trái đất; Địa hình; Địa mạo; Surface; | DDC: 551.41 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1184225. PHÙNG NGỌC ĐĨNH Địa hình bề mặt trái đất: Giáo trình đại học Sư phạm/ Phùng Ngọc Đĩnh.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 193tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 193 Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về địa hình và ý nghĩa của việc nghiên cứu địa hình. Vai trò của các nhân tố nội lực và ngoại lực trong thành tạo địa hình. Địa hình lục địa, địa hình đáy biển và đại dương (Trái đất; Địa hình; Địa lí tự nhiên; ) DDC: 551.41071 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296553. NHỮ THỊ XUÂN Bản đồ địa hình/ Nhữ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 304tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 297-299. - Thư mục: tr. 300-303 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về đồ địa hình, cơ sở toán học, nội dung và các phương pháp tổng quát hoá các yếu tố nội dung, đặc điểm thành lập, biên tập và hiệu chỉnh bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống và công nghệ số (Bản đồ địa hình; Giáo trình; ) DDC: 551.41022 /Price: 30400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319427. TRẦN ĐỨC THANH Đo vẽ địa hình/ Trần Đức Thanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 252tr : bản đồ; 21cm. ISBN: 20000 Tóm tắt: Những khái niệm chung về đo vẽ địa hình, trắc địa, trái đất. Bản đồ địa hình Việt Nam và những tính chất cơ bản của bản đồ. Nội dung của bản đồ và sử dụng bản đồ địa hình. Cơ sở đo đạc phổ thông (đo góc bằng, đo chiều dài, đo độ cao, đo vẽ khu vực) {Bản đồ; Trắc địa; Địa hình; Địa lí; } |Bản đồ; Trắc địa; Địa hình; Địa lí; | DDC: 526.9 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342808. LÊ HUỲNH Bản đồ địa hình và đo vẽ địa phương/ Lê Huỳnh, Lâm Quang Dốc.- H.: Trường ĐH sư phạm, 1992.- 141tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bản đồ địa hình: Định nghĩa, nội dung, các phương pháp thể hiện các yếu tố nội dung và sử dụng bản đồ địa hình. Khái niệm về công tác đo vẽ địa phương, những nguyên tắc và phương pháp đo đạc. Giới thiệu khái quát về công tác đo đạc chụp ảnh {Bản đồ; Giáo trình; Trắc địa; Địa hình; Địa lí; } |Bản đồ; Giáo trình; Trắc địa; Địa hình; Địa lí; | [Vai trò: Lâm Quang Dốc; ] DDC: 912 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566854. BÙI ĐỨC TIẾN Sử dụng bản đồ địa hình trong sản xuất nông lâm nghiệp và xây dựng/ Bùi Đức Tiến, Vũ Thành Mô.- h.: Nông nghiệp, 1985.- 309tr; 19cm. Tóm tắt: Nói về ứng dụng của bản đồ địa hình với nông ,lâm nghiệp và xây dựng {Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; sản xuất; sử dụng; xây dựng; địa hình; } |Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; sản xuất; sử dụng; xây dựng; địa hình; | [Vai trò: Bùi Đức Tiến; Vũ Thành Mô; ] /Price: 5070c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566825. NGUYỄN ĐIỀN. Đặc điểm địa hình và tính chất cơ lý của đất Nông nghiệp/ Nguyễn Điền, Nguyễn Đăng Thân.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 199tr; 19cm. Tóm tắt: Thổ nhưỡng và tính chất cơ lý của đất nông nghiệp {Thổ nhưỡng; cây trồng; cơ; lý; nông nghiệp; tính chất; đất; địa hình; } |Thổ nhưỡng; cây trồng; cơ; lý; nông nghiệp; tính chất; đất; địa hình; | [Vai trò: Nguyễn Điền; Nguyễn Đăng Thân; ] /Price: 4070c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1608512. PHÙNG NGỌC ĐĨNH Địa hình bề mặt trái dất: (Giáo trình Đại học sư phạm)/ Phùng Ngọc Đĩnh.- [Knxb]: Đại học sư phạm, 2006.- 193 tr.: Ảnh trắng đen; 21 cm.. (Giáo trình; Địa mạo; ) |Trái đất; | DDC: 551.41071 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1724427. KIM QUANG Tổng quan về địa hình - kinh tế - phong tục của các châu lục địa trên thế giới: Châu Âu/ Kim Quang.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2005.- 329 tr.: Minh họa; 21cm. Tóm tắt: Quyển sách cung cấp những kiến thức về điều kiện kinh tế, xã hội, chính trị phong tục tập quán của các nứơc Âu Châu. (Europe; Europe; Europe; ) |Lịch sử Âu Châu hiện đại; Economic conditions; Politics and government; Social conditions; | DDC: 940 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711109. Học tiếng anh theo băng- đĩa hình: Tiếng anh cho dịch vụ du lịch, khách sạn & nhà hàng/ Nguyễn Thành Yến dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 99 tr.; 14 cm. (English language; ) |Đàm thoại anh ngữ; Spoken english; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Yến; ] DDC: 428.34 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673039. Học tiếng Pháp theo băng đĩa hình/ Ngô Chanh dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 115 tr.; 14 cm. (French language; ) |Pháp ngữ thực hành; | DDC: 448.24 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |