936573. LÊ QUANG ÁNH Định lý cuối cùng của Fermat: Một mật mã huyền bí và định mệnh/ Lê Quang Ánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 205tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 205 ISBN: 9786045873311 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử toán học từ thời Babylon liên quan đến định lí Fermat, những câu chuyện và bài toán về định lí cuối cùng của Fermat (Lí thuyết số; Toán học; ) {Định lí Fermat; } |Định lí Fermat; | DDC: 512.7 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1528795. HỨA THUẦN PHỎNG Định lý hình học và các phương pháp chứng minh/ Hứa Thuần Phỏng.- In lại lần thứ hai có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 1976.- 130tr; 21cm. Tóm tắt: Sách giải thích về những định lý, phương pháp của toán học {Hình học; Toán học; } |Hình học; Toán học; | DDC: 516 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1370846. OTRAN, YU.S Bài tập lý thuyết hàm số biến số thực: Các bài toán và định lý/ Yu.S. Otran ; Dịch: Trần Phúc Cương.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1977.- 411tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Lý thuyết hàm: lý thuyết tổng quát về ánh sạ; Hàm liên tục trong không gian ứclit; Anh sạ liên tục; hàm đơn điệu, hàm biến phân bị chặn; hàm đo được. Tích phân Rima và Lơbegơ {Toán cao cấp; bài tập; lý thuyết hàm số biến; định lý; } |Toán cao cấp; bài tập; lý thuyết hàm số biến; định lý; | [Vai trò: Trần Phúc Cương; ] /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505740. PÔLYA, G. Bài tập và các định lý giải tích/ G. Pôlya, G. Xegơ ; Nguyễn Thủy Thanh dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983.- ...quyển; 22cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Các bài tập và định lý giải tích: chuỗi và dãy vô hạn, chuỗi luỹ thừa, định lý Sêdarô, cấu trúc các dãy và chuỗi thực. các phép tính tích phân, các bất đẳng thức, lỹ thuyết hàm {Toán giải tích; chuỗi; lý thuyết hàm; tích phân; } |Toán giải tích; chuỗi; lý thuyết hàm; tích phân; | [Vai trò: Nguyễn Thủy Thanh; Pôlya, G.; Xegơ, G.; ] /Price: 14,00d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1368442. OTRAN, YU.S. Bài tập lý thuyết hàm số biến số thực: Các bài toán và định lý/ Yu.S. Otran; Người dịch: Trần Phúc Cương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 440tr; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài toán và định lý về lý thuyết hàm số biến số thực, gồm các phần về lý thuyết tập hợp và lý thuyết hàm. Các phép toán về tập hợp, các loại hàm, hàm liên tục không gian ứclit, hàm đơn điệu, hàm đo đạc... {Toán cao cấp; hàm số; lí thuyết hàm; lí thuyết tập hợp; sách bài tập; } |Toán cao cấp; hàm số; lí thuyết hàm; lí thuyết tập hợp; sách bài tập; | [Vai trò: Trần Phúc Cương; ] DDC: 515.8076 /Price: 1,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338948. CASSON, HERBERT N. Những định lý để thành công trong doanh nghiệp/ Herbert N. Casson; Phạm Cao Tùng dịch.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1993.- 195tr; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết cho một ông chủ duy trì một doanh nghiệp. Các mối quan hệ giữa người mua - hàng hoá và người bán, cách tính toán giá thành sản xuất và giá bán. Vai trò của việc hoàn vốn nhanh, tính mạo hiểm trong kinh doanh, việc tính toán, quyết định và quy đổi các giá trị trong doanh nghiệp {Kinh tế; Quản lý kinh tế; doanh nghiệp; } |Kinh tế; Quản lý kinh tế; doanh nghiệp; | [Vai trò: Phạm Cao Tùng; ] /Price: 9.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364350. KORN, G. Sổ tay toán học: Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư : Các định nghĩa, định lý, công thức. T.2/ G. Korn, T. Korn : Người dịch: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 716tr; 19cm.- (Sách dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư) Tóm tắt: Các định nghĩa, định lý, công thức của Đại số hiện đại và các không gian trừu tượng, không gian vectơ tuyến tính và phép biến đổi tuyến tính. Hình học vi phân, các hàm đặc biệt, lý thuyết xác suất, thống kê toán học {Toán cao cấp; công thức; sách tra cứu; định lý; định nghĩa; } |Toán cao cấp; công thức; sách tra cứu; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn, T.; Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; ] /Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383952. HỨA THUẦN PHỎNG Định lý hình học và các phương pháp chứng minh/ Hứa Thuần Phỏng.- H.: Giáo dục, 1971.- 180tr; 19cm.- (Tủa sách hai tốt) Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về định lý hình học và bài tập chứng minh. Các phương pháp chứng minh. Cách vận dụng các định lý và phương pháp chứng minh khi giải bài toán {Toán; bài tập; hình học; sách đọc thêm; } |Toán; bài tập; hình học; sách đọc thêm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1656193. ĐỖ, HỒNG TÂN Các định lý điểm bất động/ Đỗ Hồng Tân, Nguyễn Thị Thanh Hà.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2003.- 132 tr.; 21 cm. (Fixed point theory; ) |Lượng giác; Định lý điểm bất động; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Thanh Hà; ] DDC: 514.322 /Price: 11000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1505743. POLYA, G. Bài tập và các định lý giải tích. Q.2, T.1: Lý thuyết hàm (phần chuyên khảo) sự phân bố các không điểm/ G. Polya, G. Xegơ ; Nguyễn Thủy Thanh dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 254 tr.; 21cm.. Tóm tắt: Hàm biến phức: Số hạng của cực đại và chỉ số trung tâm giá trị cực đại của môđun và số không điểm; các ánh xạ bảo giác đơn diệp; Các bài toán hỗ hợp. Sự phân bố các không điểm; Định lý Rôn và quy tắc Đềcác. Những tính chất hình học của các không điểm của đa thức; Các bài toán hỗn hợp {Giải tích; hàm biến phức; toán; } |Giải tích; hàm biến phức; toán; | [Vai trò: Nguyễn Thủy Thanh; Polya, G.; Xegơ, G.; ] DDC: 515 /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1504336. PÔLYA, G. Bài tập và các định lý giải tích. Q.2, T.2: Đa thức - Định thức - Lý thuyết số/ G. Pôlya, G. Xegơ ; người dịch: Nguyễn Thủy Thanh.- Berlin: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 307tr.; 20cm.. Phụ lục Tóm tắt: Các bài tập và định lý môn giải tích: đa thức và đa thức lượng giác, định thức và dạng toàn phương, hàm lý thuyết số, tính chất lý thuyết số của chuỗi lũy thưà... {Bài tập; giải tích; lý thuyết số; đa thức; định lý; định thức; } |Bài tập; giải tích; lý thuyết số; đa thức; định lý; định thức; | [Vai trò: Nguyễn Thủy Thanh; Pôlya, G.; Xegơ, G.; ] DDC: 515 /Price: 26,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
921045. PHẠM VIỆT HƯNG Định lý Godel: Nền tảng của khoa học nhận thức hiện đại/ Phạm Việt Hưng.- H.: Tri thức, 2019.- 326tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 317-319 ISBN: 9786049808999 Tóm tắt: Lược sử khoa học về nhận thức, nội dung và ý nghĩa Định lý Bất toàn, tác động của Định lý Godel đối với vật lý học, vai trò của Định lý Godel đối với khoa học máy tính, lý thuyết nguồn gốc sự sống dưới ánh sáng của Định lý Godel (Toán học; ) {Định lí Bất toàn; Định lí Godel; } |Định lí Bất toàn; Định lí Godel; | DDC: 511.3 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545179. Gia đình ly kì truyện/ Mayy biên soạn; Tiến Thông minh họa.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2016.- 102tr; 20cm. Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện đơn giản, hài hước về cuộc sống gia đình giúp bạn tự thay đổi và điều chỉnh bản thân và mọi người xung quanh {Giáo dục trong gia đình; Kỹ năng sống; Trẻ em; } |Giáo dục trong gia đình; Kỹ năng sống; Trẻ em; | [Vai trò: Mayy; Tiến Thông; ] DDC: 646.7 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566812. PÔLYA(G) Bài tập và các định lý giải tích đa thức - Định thức - Lý thuyết số/ G.Pôlya, G.Xegơ; Nguyễn Thanh Thủy dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984.- 306tr; 19cm. {Toán học; bài tập; giải tích; lý thuyết số; đa thức; định lý; định thức; } |Toán học; bài tập; giải tích; lý thuyết số; đa thức; định lý; định thức; | [Vai trò: Pôlya(G); Xegơ(G); ] /Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564776. OTRAN(YU.S) Bài tập lý thuyết hàm biến số thực: Các bài toán và định lý/ Yu.S.Otran; Trần Phúc Cương dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 439tr; 19cm. {Toán học; biến số; bài toán; hàm biến; hàm số; khoa học; số biến; số thực; định lý; } |Toán học; biến số; bài toán; hàm biến; hàm số; khoa học; số biến; số thực; định lý; | [Vai trò: Otran(Yu.S); ] /Price: 1.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565239. KORN(G) Sổ tay toán học: Các định nghĩa, định lý, công thức/ G.Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 715tr; 19cm. Dùng cho cán bộ khoa học kỹ thuật và kỹ sư. {Sổ tya; công thức; toán học; định lý; định nghĩa; } |Sổ tya; công thức; toán học; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn(G); Korn(T); ] /Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569583. KORN(G) Sổ tay toán học: Định nghĩa, định lý và công thức/ G.Korn, T.Korn; Phạm Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và trung hoc chuyên nghiệp, 1974.- 605tr:Hình vẽ; 19cm. Dùng cho các bộ khoa học và kỹ sư Tóm tắt: Sổ tay toán học {Toán học; công thức; khoa học; lý thuyết; sổ tay; định lý; định nghĩa; } |Toán học; công thức; khoa học; lý thuyết; sổ tay; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn(G); Korn(T); ] /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570113. KORN(G.) Sổ tay toán học dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư: Định nghĩa, định lý và công thức/ G.Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1974.- 605tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga {Toán học; công thức; sổ tay; định lý; định nghĩa; } |Toán học; công thức; sổ tay; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn(G.); Korn(T.); ] /Price: 1đ55 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
942362. SINGH, SIMON Định lý cuối cùng của Fermat= Fermat's enigma : Hành trình đi tìm lời giải cho bài toán khó bậc nhất trong lịch sử/ Simon Singh ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Việt Hưng.- In lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 399tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.- (Khoa học khám phá) Phụ lục: tr. 388-399 ISBN: 9786041119826 Tóm tắt: Giới thiệu những tìm tòi, khám phá bí ẩn định lí cuối cùng của Fermat, đồng thời ghi chép những sự kiện phi thường trong bốn mươi năm gần đây đã tạo nên những thay đổi cách mạng trong việc nghiên cứu định lý cuối cùng của Fermat (Lí thuyết số; Toán học; ) {Định lí Fermat; } |Định lí Fermat; | [Vai trò: Phạm Việt Hưng; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 512.74 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1079026. NGUYỄN ĐỨC TRẠCH Các định lý cơ bản mở đầu toán đồ học ma phương kỳ diệu/ Nguyễn Đức Trạch.- H.: Thời đại, 2012.- 194tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp Các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Trung tâm Dịch thuật, dịch vụ Văn hoá và Khoa học Công nghệ Tóm tắt: Tìm hiểu lớp bài toán con số cổ ma phương. Các định lý cơ bản mở đầu Toán đồ học ma phương và những ứng dụng phổ biến và triển vọng ứng dụng hiện đại của toán đồ học ma phương (Toán; Ứng dụng; ) {Ma phương; } |Ma phương; | DDC: 512 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |