Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá điều tra khảo sát

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017922. Phương pháp điều tra khảo sát: Nguyên lý và thực tiễn: Dành cho chương trình tiền tiến sĩ/ B.s.: Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Vũ Hùng, (ch.b.), Lê Quang Cảnh....- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015.- 269tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Viện Quản lý Châu Á - Thái Bình Dương. - Tên sách ngoài bìa: Giáo trình phương pháp điều tra khảo sát: Nguyên lý và thực tiễn
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049279935
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp điều tra khảo sát. Trình bày về thiết kế tổng thể khảo sát, xác định tổng thể và chọn mẫu khảo sát, thiết kế phiếu câu hỏi khảo sát, thu thập dữ liệu khảo sát, nhập và quản lý dữ liệu...
(Khảo sát; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp điều tra; ) [Vai trò: Bùi Dương Hải; Lê Quang Cảnh; Nguyễn Thị Tuyết Mai; Nguyễn Vũ Hùng; Đoàn Quang Minh; ]
DDC: 001.433 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695073. PHAN VĂN DŨNG
    Điều tra khảo sát thành phần cỏ dại trong vườn cây ăn trái tại thành phố Cần Thơ và huyện Châu Thành tỉnh Cần Thơ/ Phan Văn Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1999; 53tr..
(plants, effect of herbicideson; plants, protection of; weeds - control; ) |Bảo vệ thực vật; Cỏ dại; Kĩthuật canh tác; Lớp Trồng trọt K20; |
DDC: 632.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696669. NGUYỄN VĂN HÙNG
    Bước đầu điều tra khảo sát tình hình côn trùng gây hại trên cam, quýt, nhãn, xoài, ổi, sa pô tại Cần Thơ, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long và tình hình sử dụng kiến vàng trên cam, quýt tại Cần Thơ, Đồng Tháp/ Nguyễn Văn Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 94tr..
(fruit trees - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697029. NGUYỄN HUY HOÀNG
    Điều tra khảo sát bổ sung chỉnh iis bản đồ đất 1/100.000, huyện Hòn Đất - Kiên Giang/ Nguyễn Huy Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 40tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Bản đồ đất; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696777. VÕ THẾ TRUYỀN
    Điều tra khảo sát bổ sung chỉnh lí bản đồ đất, tỉ lệ 1/100.000 huyện Hà Tiên - Kiên Giang/ Võ Thế Truyền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 53tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Bản đồ đất; Lớp Trồng Trọt K09; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697079. NGUYỄN THANH HOÀNG
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/25.000, huyện An Biên - Kiên Giang/ Nguyễn Thanh Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 69tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696862. BÙI VĂN KHAI
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/25.000, đề xuất hướng sử dụng đất huyện U Minh - Minh Hải (phần đất nông nghiệp)/ Bùi Văn Khai, Lâm Văn Nhì.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 60tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Lâm Văn Nhì; ]
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696975. NGUYỄN VĂN THẢ
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Bình Chánh, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Văn Thả.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 35tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697057. NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Hiệp Lợi và thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Thị Ngọc ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 29tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - analysis; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696992. NGUYỄN VĂN NĂM
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Văn Năm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 49tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696963. CAO HUỲNH THAO
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Cao Huỳnh Thao.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 43tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697078. VÕ NGỌC TÂN
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Tân Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Võ Ngọc Tân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 25tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647159. TRẦN THẾ LỢI
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000 và đề xuất hướng phân vùng sản xuất tỉnh An Giang/ Trần Thế Lợi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 65tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653220. PHAN VĂN NĂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000 và đề xuất hướng phân vùng sản xuất tỉnh Hậu Giang/ Phan Văn Năm, Trần Văn Kê.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 91tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Trần Văn Kê; ]
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697074. TRƯƠNG VĂN BIẾT
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000, kinh nghiệm sử dụng và cải tạo đất phèn tỉnh Kiên Giang/ Trương Văn Biết, Phạm Anh Tuấn, Phạm Văn Hưởng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 155tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Phạm Anh Tuấn; Phạm Văn Hưởng; ]
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697033. ĐINH VĂN
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Đinh Văn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 67tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697013. NGÔ BÁ LÂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Ngô Bá Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 57tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696775. NGUYỄN BÉ NĂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất hợp tác xã 19/5 (Lung đen), xã Kế An, huyện Kế Sách - Hậu Giang/ Nguyễn Bé Năm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 60tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696964. VÕ QUANG MINH
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn nông trường Võ Quốc Hồng, huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 65tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697049. NGUYỄN THANH HÙNG
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn xã Quyết Thắng, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Thanh Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 73tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.