Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 25 tài liệu với từ khoá điện tự động

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370199. TSILIKIN, M. G.
    Cơ sở truyền động điện tự động/ M. G. Tsilikin, M. M. Xocolov, V. M. Terekhov, A. V. Sinianxki ; Dịch: Bùi Đình Tiến,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 707tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ học liên quan đến truyền động điện, các đặc đính, trạng thái làm việc của động cơ điện, của truyền động điện nhiều động cơ; Các phương pháp điều chỉnh tốc độ truyền động điện.... Cách chọn động cơ điện cho các máy
{Máy điện; truyền động điện; động cơ điện; } |Máy điện; truyền động điện; động cơ điện; | [Vai trò: Bùi Đình Tiến; Lê Tòng; Nguyễn Bính; Sinianxki, A. V.; Terekhov, V. M.; Xocolov, M. M.; ]
DDC: 621.319 /Price: 2,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503146. NGUYỄN VĂN TU
    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Văn Tu.- In lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 435tr.; 19cm.
{Từ điển; ngôn ngữ; tiếng Việt; từ đồng nghĩa; } |Từ điển; ngôn ngữ; tiếng Việt; từ đồng nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tu; ]
DDC: 495.9223 /Price: 15,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228438. NGUYỄN VĂN TU
    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Văn Tu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 400tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa từ đồng nghĩa theo vần chữ cái ABC... của tiếng việt. Bảng các nhóm từ đồng nghĩa. Chữ viết tắt các chú dẫn và các tác giả, tác phẩm trích dẫn
{Tiếng Việt; Từ điển giải nghĩa; Từ đồng nghĩa; } |Tiếng Việt; Từ điển giải nghĩa; Từ đồng nghĩa; |
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115914. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Từ điển từ đồng âm tiếng Việt/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2010.- 616tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 613-614
    ISBN: 126893
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa hầu hết các từ đồng âm có trong vốn từ vựng tiếng Việt được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa...
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ đồng âm; ) [Vai trò: Nguyễn Như Ý; ]
DDC: 495.9223 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501199. BÙI ĐÌNH TIẾU
    Cơ sở truyền động điện tự động/ Bùi Đình Tiếu, Phạm Duy Nhi.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- ...tập; 27cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Dùng cho chuyên ngành "điện khí hóa xí nghiệp". Sách gồm: Quá trình quá độ trong truyền động điện; động học truyền động điện; quá trình quá độ cơ học; quá trình quá độ điện cơ học truyền động điện; các phương pháp khảo sát. Chọn máy điện cho truyền động điện: Tính công suất động cơ truyền động; kiểm nghiệm và chọn động cơ
{giáo trình; truyền động điện; tự động; Điện; } |giáo trình; truyền động điện; tự động; Điện; | [Vai trò: Bùi Đình Tiếu; Phạm Duy Nhi; ]
/Price: 9đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505316. BÙI ĐÌNH TIẾU
    Cơ sở truyền động điện tự động. T.1/ Bùi Đình Tiếu, Phạm Duy Nhi.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 175 tr.; 27cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Dùng cho chuyên ngành "điện khí hóa xí nghiệp". Sách gồm: Quá trình quá độ trong truyền động điện; động học truyền động điện; quá trình quá độ cơ học; quá trình quá độ điện cơ học truyền động điện; các phương pháp khảo sát. Chọn máy điện cho truyền động điện: Tính công suất động cơ truyền động; kiểm nghiệm và chọn động cơ
{giáo trình; truyền động điện; tự động; Điện; } |giáo trình; truyền động điện; tự động; Điện; | [Vai trò: Bùi Đình Tiếu; Phạm Duy Nhi; ]
DDC: 621.3071 /Price: 9đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048383. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Từ điển từ đồng âm tiếng Việt/ Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Như Ý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 615tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 613-614
    ISBN: 9786040007797
    Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa các từ đồng âm trong tiếng Việt, được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa...
(Tiếng Việt; Từ đồng âm; ) [Vai trò: Nguyễn Như Ý; ]
DDC: 495.9223 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322101. NGUYỄN VĂN TU
    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Văn Tu.- H.: Giáo dục, 2001.- 400tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa từ đồng nghĩa theo vần chức cái A,B,C... của tiếng Việt. Bảng nhóm từ đồng nghĩa. Chữ viết tắt, các chú dẫn các tác giả, tác phẩm trích dẫn
{Tiếng Việt; Từ giải nghĩa; Từ điển; Từ đồng nghĩa; } |Tiếng Việt; Từ giải nghĩa; Từ điển; Từ đồng nghĩa; |
DDC: 495.9223 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563812. BÙI ĐÌNH TIẾN
    Cơ sở truyền động điện tự động/ Bùi Đình Tiến, Phạm Duy Nhị.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 175tr; 27cm.
{Khoa học; cơ học; cơ sở; kỹ thuật; máy điện; truyền động; tự động; điện tự động; } |Khoa học; cơ học; cơ sở; kỹ thuật; máy điện; truyền động; tự động; điện tự động; | [Vai trò: Bùi Đình Tiến; Phạm Duy Nhị; ]
/Price: 6000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613486. Từ điển từ đồng nghĩa, phản nghĩa Trung Hoa.- China: University of Inner Mongolia, 2009.- 935 p.; 12 cm..
    ISBN: 9787811151640
|Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Từ; |
DDC: 495.1 /Price: 55755 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728651. MAI, LAN HƯƠNG
    Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh: An English dictionary of synonyms and antonyms/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 572 tr; 19 cm..
(English language; ) |Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh; Synonyms and antonyms; Dictionaries; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Loan; ]
DDC: 423.1 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700513. Cẩm nang kỹ thuật điện tự động hóa và tin học công nghiệp/ R Bourgeois ... [ et al. ] ; Lê Văn Doanh ( dịch ).- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1999.- 356 tr.; 24 cm.
    Dịch từ nguyên bản "Electrotechnique automatique et informatique industrielle" (Paris, Foucher, 1997)
    Tóm tắt: Nội dung nghiên cứu hệ thống sản xuất tự động hóa, nghiên cứu các cảm biến, lập trình công nghiệp, các hệ đếm, logic tổ hợp, logic dẫy, logic mạch nối, logic lập trình API và cơ cấu động khí nén.
(Automatic control; Automation; Control theory; ) |Kỹ thuật điện tử; Tự động hóa; | [Vai trò: Dalle, P.; Lê, Văn Doanh; Maizieres, B.; ]
DDC: 629.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678168. BÙI ĐÌNH TIẾN
    Cơ sở truyền động điện tự động; T2/ Bùi Đình Tiến, Phạm Duy Nhi.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1983; 175tr..
(electric engineering; electric machinery; ) |Động cơ điện; | [Vai trò: Phạm Duy Nhi; ]
DDC: 621.319 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777469. NGUYỄN, ĐỨC TỒN
    Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt/ Nguyễn Đức Tồn.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2011.- 362 tr.; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 339-358
    ISBN: 135281
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về từ đồng nghĩa như: lịch sử nghiên cứu, quan niệm và thụ pháp nhận diện từ đồng nghĩa, phân loại, vấn đề dạy từ đồng nghĩa...
(Tiếng Việt; ) |Từ đồng nghĩa; |
DDC: 495.9223 /Price: 70000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772016. Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2009.- 514 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Gồm 140.000 từ đồng nghĩa và trái nghĩa được sắp xếp theo abc giúp cho người đọc tra tìm nhanh chóng và chính xác
(Tiếng Anh; ) |Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa; |
DDC: 428 /Price: 60000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1760585. PHẠM THÀNH THÔNG
    Hiện tượng cảm ứng điện từ động học và động lực học: Điện trường và từ trường/ Phạm Thành Thông.- Hà Nội: Thanh niên, 2006.- 503 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về toán học dùng trong vật lý, sự cân bằng của lực tương tác, các định luật chuyển động của Newton...
|Động học; Động lực học; |
DDC: 537.6 /Price: 54000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769494. MAI, LAN HƯƠNG
    Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 572 tr.; 19cm.
    An English Dictionary of Synonyms and Antonyms
|Từ điển; Anh; |
DDC: 423 /Price: 57000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625657. BÙI ĐÌNH TIẾU
    Cơ sở truyền động điện tự động. T.2/ Bùi Đình Tiếu, Phạm Duy Nhi.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 175tr; 27cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Dùng cho chuyên ngành "điện khí hóa xí nghiệp". Sách gồm: Quá trình quá độ trong truyền động điện; động học truyền động điện; quá trình quá độ cơ học; quá trình quá độ điện cơ học truyền động điện; các phương pháp khảo sát. Chọn máy điện cho truyền động điện: Tính công suất động cơ truyền động; kiểm nghiệm và chọn động cơ
|giáo trình; truyền động điện; tự động; Điện; | [Vai trò: Bùi Đình Tiếu; Phạm Duy Nhi; ]
/Price: 6000b /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học893102. TRẦN QUANG THỌ
    Truyền động điện tự động/ Trần Quang Thọ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 257tr.: minh hoạ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 60 năm xây dựng và phát triển
    Thư mục: tr. 257
    ISBN: 9786047375639
    Tóm tắt: Trình bày về cơ sở cơ học trong truyền động điện; đặc tính cơ trong truyền động điện; chọn công suất động cơ điện; đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ độc lập; đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ nối tiếp; đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ 3 pha; đặc tính góc của động cơ đồng bộ
(Truyền động điện; )
DDC: 621.319 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914336. VƯƠNG ĐỨC PHÚC
    Hệ thống điện tự động máy phụ và an toàn tàu thuỷ/ Vương Đức Phúc, Nguyễn Tất Dũng.- Hải Phòng: Nxb. Hàng hải, 2019.- 208tr.: minh hoạ; 25cm.
    Phụ lục: tr. 126-207. - Thư mục: tr. 208
    Tóm tắt: Trình bày các hệ thống tự động điều khiển máy phụ tàu thuỷ như: hệ thống tự động điều khiển máy phân ly dầu nước; tự động điều khiển hệ thống cung cấp nhiên liệu; hệ thống tự động điều khiển máy xử lý nước thải tàu biển... Phân tích các hệ thống tự động đảm bảo an toàn tàu thuỷ như: hệ thống tự động giám sát và điều khiển cân bằng tàu; hệ thống báo động chung; hệ thống tự động điều khiển còi, đèn sương mù; hệ thống tự động báo cháy hầm hàng...
(An toàn; Hệ thống tự động; Hệ thống điều khiển; Tàu thuỷ; ) [Vai trò: Nguyễn Tất Dũng; ]
DDC: 623.8503 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.