1584494. ừn uống chữa bách bệnh/ Trần Thái Tường: sưu tầm,biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2007.- 326tr; 19cm. {Chữa bệnh; Sức khoẻ; ừn uống; } |Chữa bệnh; Sức khoẻ; ừn uống; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1511731. PHẠM VĂN CHÍNH ừn uống hòa hợp âm dương giúp: phòng và trị bệnh, sống khỏe mạnh, sống thọ, sống vui/ Phạm Văn Chính.- H.: Thanh niên, 2004.- 62; 19. Tóm tắt: Trước tình trạng đáng báo động về thực phẩm trên thế giới hiện nay quyển "ăn uống hòa hợp âm dương" là một tài liệu có ý nghĩa giúp độc giả hiểu để áp dụng hàng ngày nhằm tạo cho cơ thể một tình trạng quân bình âm dương, luôn luôn khỏe mạnh, sẳn sàng đẩy lùi bệnh tật có như thế chúng ta mới sống thọ sống vui {Y học; chữa bệnh; thức ăn; } |Y học; chữa bệnh; thức ăn; | [Vai trò: Phạm Văn Chính; ] /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1639120. NGỌC DAO ừn uống những điều nên biết/ Ngọc Dao.- H.: Văn hóa Thông tin, 2003.- 219 tr; 19 cm. |Món ăn; Văn hoá ẩm thực; ẩm thực; | [Vai trò: Ngọc Dao; ] /Price: 21.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1580324. NGUYỄN SỸ VIỄN ừn uống bệnh dân tộc A Đông/ Nguyễn Sỹ Viễn.- H: Y học, 2001.- 195tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp phòng và chữa trị bệnh qua ăn uống hằng ngày của các dân tộc á Đông {Chữa bệnh; Y học; ừn uống; } |Chữa bệnh; Y học; ừn uống; | [Vai trò: Nguyễn Sỹ Viễn; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1579484. ừn uống và tiêu hoá/ Nhiều tác giả.- H.: Kim Đồng, 2001.- 31tr; 20cm. {Khoa học thường thức; Tiêu hoá; ừn uống; } |Khoa học thường thức; Tiêu hoá; ừn uống; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1578025. TUỆ MINH ừn uống và trị liệu vì sức khoẻ/ Tuệ Minh,Dương Thiêng.- Đồng Tháp: NXB Tổng hợp ĐT, 1998.- 189tr; 21cm. {Sách hướng dẫn ăn uống và trị bệnh; Y học thường thức; } |Sách hướng dẫn ăn uống và trị bệnh; Y học thường thức; | [Vai trò: Dương Thiêng; Tuệ Minh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592561. VŨ ĐỊNH ừn uống với sức khoẻ và bệnh tật/ Vũ Định.- H: Y học, 1985.- 119tr; 19cm. {bệnh tật; sức khoẻ; ừn uống; } |bệnh tật; sức khoẻ; ừn uống; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1306993. HẠ CHẤN TRUYỀN Kiêng kị trong ăn uống: ừn uống, phối hợp thức ăn, nấu nướng & bảo quản thức ăn/ Hạ Chấn Truyền ; Biên dịch: Đoàn Sự.- H.: Y học, 2002.- 186tr; 21cm. Tóm tắt: Những điều kiêng kủ trong ăn uống, trong nấu nướng và bảo quản thức ăn {Chế độ ăn uống; Dinh dưỡng; } |Chế độ ăn uống; Dinh dưỡng; | [Vai trò: Đoàn Sự; ] /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319220. NGUYỄN VIỄN VIỄN ừn uống chữa bệnh dân tộc á Đông/ B.s: Nguyễn Viễn Viễn.- H.: Y học, 2001.- 195tr; 21cm. Thư mục: tr. 195 Tóm tắt: Một số nét về dinh dưỡng trị liệu và văn hoá ẩm thực phương Đông. Giới thiệu 130 loại thức ăn từ ngũ cốc, hoa quả, thịt cá, rau dưa, xây dựng những khẩu phần ăn như một phương thuốc để dùng cho những bệnh nội khoa nhất định. Phương pháp ăn uống để phòng bệnh {Bệnh; Dinh dưỡng; Phòng bệnh; Thực phẩm; Điều trị; ừn uống; } |Bệnh; Dinh dưỡng; Phòng bệnh; Thực phẩm; Điều trị; ừn uống; | /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316358. LƯ ĐẠI LÂM ừn uống chữa bệnh nam giới/ Lư Đại Lâm, Phạm Kỳ Ky, Hồng Quảng Hoè... ; Người dịch: Đoàn Sự ; Hiệu đính: Phạm Đình Sửu.- H.: Y học, 2001.- 191tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược bệnh và triệu chứng các bệnh nam giới. Cách chế biến các món ăn làm thuốc để trị từng bệnh. Một số bài thuốc điều trị bệnh {Bệnh nam giới; món ăn; Điều trị; } |Bệnh nam giới; món ăn; Điều trị; | [Vai trò: Hồng Quảng Hoè; Phạm Kỳ Ky; Tư An Thắng; Đoàn Sự; ] /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320221. BÍCH HƯỜNG ừn uống với sức khoẻ, vẻ đẹp/ Sưu tầm, tuyển chọn: Bích Hường.- H.: Lao động, 2001.- 235tr; 19cm.- (Dành cho phái đẹp) Tóm tắt: ừn uống với vấn đề văn hoá, vệ sinh, hợp lí đảm bảo đủ chất dinh dưỡng. ừn uống với sắc đẹp phụ nữ, ăn kiêng và hợp lí đối với người có tuổi.. {Sức khoẻ; Vệ sinh phụ nữ; ừn uống; } |Sức khoẻ; Vệ sinh phụ nữ; ừn uống; | /Price: 22500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205438. ừn uống và tiêu hoá/ Người dịch: Nguyễn Xuân Hồng.- H.: Kim Đồng, 2000.- 31tr : ảnh; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Feeding to digestion {Khoa học thường thức; Sinh học; Sách thiếu nhi; Động vật; } |Khoa học thường thức; Sinh học; Sách thiếu nhi; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ] /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213925. ĐOÀN NHƯ TRÁC ừn uống với sức khoẻ: Những điều kiêng kị trong ăn uống/ Dịch và b.s: Đoàn Như Trác.- H.: Thanh niên, 2000.- 353tr; 19cm. TSNB ghi: ừn uống & sức khoẻ Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về ăn uống để tăng cường sức khoẻ, giữ gìn vẻ đẹp, phòng tránh những bệnh thường gặp. Những kiêng kị trong ăn uống cần tránh {Dinh dưỡng; Món ăn; Phòng bệnh chữa bệnh; Sức khoẻ; } |Dinh dưỡng; Món ăn; Phòng bệnh chữa bệnh; Sức khoẻ; | [Vai trò: Đoàn Như Trác; ] /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235997. PHAN VĂN CHIÊU ừn uống phòng trị bệnh ung thư/ Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1999.- 213tr; 21cm. Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư. Rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư. Nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác. Điều trị một số bệnh ung thư bằng Đông y {Món ăn chữa bệnh; Điều trị; } |Món ăn chữa bệnh; Điều trị; | [Vai trò: Thiếu Hải; ] /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227157. PHAN VĂN CHIÊU ừn uống và sắc đẹp/ Phan Văn Chiêu.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1999.- 214tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các chất dinh dưỡng cần cho cơ thể và chế độ ăn uống để giữ gìn sắc đẹp như: ăn uống làm đẹp da, đẹp tóc, đẹp mắt, đẹp môi.. {Con người; Dinh dưỡng; Sắc đẹp; } |Con người; Dinh dưỡng; Sắc đẹp; | /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268440. BÙI ĐÔNG ANH ừn uống và sức khoẻ/ Bùi Nghi Trang, Bùi Quảng Trị, Hiện Thực... ; Ch.b: Bùi Đông Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 79tr : ảnh, tranh vẽ; 19cm. Tóm tắt: ừn uống và sức khoẻ. Các món ăn truyền thống dân tộc. Chế độ ăn phù hợp. Xử lý các bệnh do thức ăn gây nên {Sức khoẻ; món ăn; ngộ độc thức ăn; uống; ăn; } |Sức khoẻ; món ăn; ngộ độc thức ăn; uống; ăn; | [Vai trò: Bùi Nghi Trang; Bùi Quảng Trị; Hiện Thực; Minh Nhân; Tâm Duệ; ] /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328833. VŨ ĐỊNH ừn uống giúp bạn phòng và chữa bệnh/ Vũ Định.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 47tr : ảnh; 20cm.- (Giải đáp khoa học)(Thường thức về sức khoẻ) Tóm tắt: Cách ăn uống hợp vệ sinh để phòng và chữa một số bệnh thường gặp: Viêm đại tràng, viêm gan, siêu vi trùng, huyết áp cao, xơ vữa động mạnh... {vệ sinh; y học; ăn uống; } |vệ sinh; y học; ăn uống; | /Price: 2800d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334824. NGUYỄN LÂN ĐÍNH ừn uống và phòng chống bệnh tật/ Nguyễn Lân Đính.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1994.- 47tr : ảnh; 20cm.- (Giải đáp khoa học) Tóm tắt: Giải đáp một số vấn đề về chế độ ăn uống cho người bị bệnh loét dạ dày, cao huyết áp, tiểu đường và người có tuổi {vệ sinh ăn uống; y học; } |vệ sinh ăn uống; y học; | /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345582. VŨ ĐỊNH ừn uống, sức khoẻ và vẻ đẹp/ Vũ Định.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H.: Phụ nữ, 1991.- 159tr; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về khoa học ăn uống nói chung: Thức ăn với cơ thể con người, bảo quản thức ăn, ngộ độc do ăn uống; Đặc thù ăn uống của phụ nữ và trẻ em: ăn uống với vẻ đẹp phụ nữ, khi có thai và con bú, thức ăn cho trẻ nhỏ, rối loạn tiêu hoá ở trẻ nhỏ... {Dinh dưỡng; khoa học thường thức; phụ nữ; sức khoẻ; trẻ em; ăn uống; } |Dinh dưỡng; khoa học thường thức; phụ nữ; sức khoẻ; trẻ em; ăn uống; | /Price: 4800doo /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1351670. DIỆU HẠNH ừn uống theo phương pháp Ohsawa/ Diệu Hạnh, Ngô Thành Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1989.- 110tr; 19cm. Tóm tắt: Phần thực hành và kinh nghiệm nấu những món ăn thức uống của gia sư Nhật Bản Ohsawa: Cốc loại và đậu; Rau củ và rong biển; Gia vị và nước thấm; Thịt cá; Các món tráng niệng và ăn chơi; Tết nhất và tiệc tùng; Thức uống {Nghệ thuật nấu ăn; Nhật Bản; phương pháp thực dưỡng; ăn uống; } |Nghệ thuật nấu ăn; Nhật Bản; phương pháp thực dưỡng; ăn uống; | [Vai trò: Ngô Thành Nhân; ] /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |