Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 34 tài liệu với từ khoá ữn thi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583204. VĨNH BÁ
    Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh: ữn thi tốt nghiệp THPT. Các kì thi quốc gia/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2009.- 227tr; 24cm.
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Trắc nghiệm; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Trắc nghiệm; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583137. NGUYỄN PHƯỚC HOÀ TÂN
    Lí thuyết và phương pháp giải toán hoá vô cơ: Chuyên đề hoá học THPT. Dùng cho học sinh 12. ữn thi tú tài/ Nguyễn Phước Hoà Tân.- In lần thứ 2, có sửa chữa.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp, 2008.- 303tr; 24cm.
{Giải toán; Hoá học; Hoá vô cơ; Lí thuyết; } |Giải toán; Hoá học; Hoá vô cơ; Lí thuyết; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1585841. NGUYỄN THỊ THUÝ HỒNG
    ữn thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT lần thứ 2/ Nguyễn Thị Thuý Hồng.- Quảng Ngãi, 2007.- 218tr; 28cm.
{Giáo dục; Quảng Ngãi; dchi; } |Giáo dục; Quảng Ngãi; dchi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590296. VÕ GIANG GIAI
    Cơ sở lý thuyết & một số bài toán về dãy số: Ôn thi Olympic trong nước và quốc tế. ữn thi tú tài và đại học. Giới thiệu đề thi Olympic toán quốc tế năm 2005/ Võ Giang Giai, Võ Đình Duy.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005.- 212 tr.; 24 cm..
{Dãy số; Lí thuyết; Toán học; } |Dãy số; Lí thuyết; Toán học; | [Vai trò: Võ Đình Duy; ]
DDC: 512.076 /Price: 27000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581399. TRỊNH NGUYÊN GIAO
    1111=một nghìn một trăm lẻ một câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp PTTH. ữn thi đại học, cao đẳng. ữn thi học sinh giỏi/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Đình Trung.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia, 2002.- 299tr; 21cm.
{Câu hỏi trắc nghiệm; Sinh học; } |Câu hỏi trắc nghiệm; Sinh học; | [Vai trò: Lê Đình Trung; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581386. NGUYỄN THANH HẢI
    150=một trăm năm mươi vấn đề giáo khoa cơ bản vật lí 12: ữn thi tốt nghiệp PTTH. Luyện thi đại học, cao đẳng/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Nxb. Đại học quốc gia, 2002.- 206tr; 21cm.
{Lớp 12; Vật lí; } |Lớp 12; Vật lí; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581437. VĨNH BÁ
    Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh: ữn thi đại học & tốt nghiệp THPT/ Vĩnh Bá.- H.: Giáo dục, 2002.- 319tr; 21cm.
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Trắc nghiệm; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Trắc nghiệm; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580228. Giáo khoa & phương pháp giải toán 12 hình học: ữn thi tú tài. Luyện thi đại học. Bồi dưàng học sinh giỏi/ Biên soạn: Trần Văn Thương, Đinh cẩm Thiên, Nguyễn Văn Thi....- in lần thứ 6.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 423tr; 21cm.
{Hình học; Toán học; } |Hình học; Toán học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580671. Giáo khoa & phương pháp giải toán 12 hình học: ữn thi tú tài. luyện thi đại. Bồi dưàng học sinh giỏi/ Trần Văn Thương, Đinh Cẩm Thiện, Nguyễn Văn Thi....- In lần thứ 6.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 423tr; 21cm.- (Tủ sách hiếu học)
{Hình học; Toán học; } |Hình học; Toán học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580608. Giáo khoa và phương pháp giải toán 12 tích phân, giải tích, tổ hợp, xác xuất: ữn thi tú tài, luyện thi học sinh giỏi, vào ĐH-CĐ/ Nhiều tác giả.- In lần thứ 6.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2002.- 325tr; 20cm.- (Tủ sách hiếu học)
    Tóm tắt: Gồm nguyên hàm, tích phân, các phương pháp tính tích phân, tổ hợp, nhị thức...
{Toán học; lớp 12; } |Toán học; lớp 12; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580423. TRẦN ĐỨC HUYÊN
    Phương pháp giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán: ữn thi đại học. Bồi dưàng học sinh giỏi/ Trần Đức Huyên.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 828tr; 21cm.
{Toán học; Đề thi tuyển sinh đại học; } |Toán học; Đề thi tuyển sinh đại học; | [Vai trò: Trần Đức Huyên; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581000. TRẦN ĐỨC HUYÊN
    Phương pháp giải đề thi tuyển sinh đại học môn toán: ữn thi đại học, bồi dưàng học sinh giỏi/ Trần Đức Huyên.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 828tr; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm đề thi và bài giải từ năm 1993-2001
{Toán học; Đề thi tuyển sinh đại học; } |Toán học; Đề thi tuyển sinh đại học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581400. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Tuyển chọn câu hỏi và bài tập di truyền: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT. ữn thi đại học, cao đẳng. ữn thi học sinh giỏi/ Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao.- H.: Nxb. Đại học quốc gia, 2002.- 403tr; 21cm.
{Di truyền; Sinh học; } |Di truyền; Sinh học; | [Vai trò: Trịnh Nguyên Giao; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581232. TRẦN TRỌNG HƯNG
    ữn thi đại học môn vật lý: Phân loại và phương pháp giải toán vật lí/ Trần Trọng Hưng.- Hải phòng: Nxb. Hải phòng, 2002.- 351tr; 21cm.
{Giải toán lí; Phân loại; Vật lí; } |Giải toán lí; Phân loại; Vật lí; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636326. NGUYỄN ĐỨC HIỆP
    84 câu hỏi lý thuyết vật lý 12: ữn thi đại học/ Nguyễn Đức Hiệp.- Tp. Hồ Chí Minh.: Đại học quốc gia, 2001.- 234tr; 21cm.
|84 câu lý thuyết; Vật lý; Vật lý thi đại học; |
/Price: 16.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581401. NGUYỄN VIẾT NHÂN
    ữn thi tuyển sinh đại học sinh học: Câu hỏi lí thuyết theo chủ đề. T.1/ Nguyễn Viết Nhân.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 2001.- 395tr; 21cm.
{Câu hỏi lí thuyết; Sinh học; } |Câu hỏi lí thuyết; Sinh học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634542. TẠ ĐỨC HIỀN
    99 bài văn: Dành cho học sinh lớp 10-11- 12. ữn thi tốt nghiệp phổ thông trung học và đại học/ Tạ Đức Hiền.- Lần thứ 4.- H.: Nxb. Hà Nội, 2000.- 583tr; 21cm.
|Bình luận văn học; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ữn thi Văn; |
/Price: 34.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580628. LÊ VĂN THÔNG
    Giải toán vật lí quang lý & vật lý hạt nhân: ữn thi tú tài & luyện thi đại học/ Lê Văn Thông, Nguyễn Văn Thoại.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 198tr; 21cm.
{Quang lí; Vật lí; Vật lí hạt nhân; } |Quang lí; Vật lí; Vật lí hạt nhân; | [Vai trò: Lê Văn Thông; Nguyễn Văn Thoại; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582334. PHẠM ĐỨC BÌNH
    Tuyển tập 117 bài toán hoá hữu cơ: ữn thi tú tài. Luyện thi vào các trường đại học bồi dưàng học sinh giỏi/ Phạm Đức Bình.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 455tr; 21cm.
{Hoá học; Hoá hữu cơ; } |Hoá học; Hoá hữu cơ; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581402. NGUYỄN VIẾT NHÂN
    ữn thi tuyển sinh đại học sinh học: Bài tập toán sinh học theo chủ đề. T.2/ Nguyễn Viết Nhân.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 2000.- 406tr; 21cm.
{Bài tập; Sinh học; } |Bài tập; Sinh học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.