1517307. NGUYỄN XUÂN TÚ Nghệ thuật chỉ đạo của Đảng kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1973-1975)/ Nguyễn Xuân Tú.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2010.- 197 tr.; 21 cm. {Lịch sử Việt nam; Cuộc kháng chiến; } |Lịch sử Việt nam; Cuộc kháng chiến; | DDC: 959.7 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1363823. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại: 1973-1975. T.5.- H.: Sự thật, 1978.- 322tr : ảnh; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Tập hợp các bài xã luận trên báo nhân dân về quá trình đấu tranh thắng lợi của nhân dân ta trong hơn 2 năm nhằm bảo vệ thi hành hiệp định Pari đến khi miền nam Việt Nam được hoàn toàn giải phóng {hiệp định Pari; kháng chiến chống mỹ; tổng tiến công; việt nam; } |hiệp định Pari; kháng chiến chống mỹ; tổng tiến công; việt nam; | /Price: 1,2d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1677883. Le régime Thieu à l'éprouve 1973-1975.- Hà Nội: Langages étrangères, 1975; 120p.. (vietnam - social problems; ) |Chính quyền Sài Gòn; Việt Nam Cộng hòa; | DDC: R2.6(1) /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1520610. Lịch sử hậu cần - kỹ thuật quân sự Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước: T.3 (1973-1975).- H.: Quân đội nhân dân, 2017.- 432tr.; 21cm. DDC: 355(V)09 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1372370. Arab-African Relations 1973-1975: A Guide.- Washington: Library of Congress, 1976.- 26tr; 25cm.- (Maktaba Afrikana Series) Tóm tắt: Quyển sách hướng dẫn này giới thiệu và lựa chọn các sách và bài báo xuất bản định kỳ nói về mối quan hệ đương thời giữa các nước Arập và các nước Châu Phi xung quanh sa mạc Sahara trong giai đoạn 1973-1975 {Arập - Châu Phi; Quan hệ đối ngoại; } |Arập - Châu Phi; Quan hệ đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394835. Danh mục luật lệ về văn hoá (1973-1975).- H.: Bộ Văn hoá, 1975.- 77tr; 25cm. Tóm tắt: Văn bản luật lệ xếp theo từng ngành chuyên môn ở trong Bộ Văn hoá và xếp theo từng loại vấn đề (các đề mục xếp theo thứ tự chữ cái) {Văn hoá; danh mục; luật lệ; } |Văn hoá; danh mục; luật lệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395342. Le régime Thieu à l'épreuve: 1973-1975.- H.: Ed. en langues étrangères, 1975.- 119tr; 20cm. Tóm tắt: Sự tan rã và sụp đổ của chế độ nguủ quyền Sài Gòn dưới thời Nguyễn Văn Thiệu những năm sau khi ký hiệp định Paris về Việt Nam; Thông cáo của Bộ chỉ huy tối cao Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (ngày 6 tháng 4 năm 1975) {Lịch sử; Việt Nam; chiến tranh; nguủ quyền Sài gòn; } |Lịch sử; Việt Nam; chiến tranh; nguủ quyền Sài gòn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395373. The Thiệu regime put to the test: 1973-1975.- H.: Foreign language publ. house, 1975.- 120tr; 19cm. Tóm tắt: Chế độ nguủ quyền Sài Gòn Nguyễn Văn Thiệu những năm sau hiệp định Paris về Việt Nam, một chế độ được Mỹ hỗ trợ, tan rã và sụp đổ; Thông cáo của Bộ chỉ huy tối cao Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam 6/4/1975 {Lịch sử; Việt Nam; chế độ nguủ quyền; kháng chiến chống Mỹ; } |Lịch sử; Việt Nam; chế độ nguủ quyền; kháng chiến chống Mỹ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384879. Tài liệu học tập "về cuộc bầu cử Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, xã và thị trấn nhiệm kỳ năm 1973-1975, bầu cử vào ngày 29/4/1973".- Quảng Bình: Ban tổ chức uỷ ban hành chính tỉnh Quảng Ninh, 1973.- 15tr; 19cm. Tóm tắt: Đánh giá những công việc mà Hội đồng nhân dân huyện, thị xã và thị trấn khoá trước của tỉnh Quảng Ninh đã làm; Nhấn mạnh đến nhiệm vụ và quyền hạn của người công dân trước, trong và sau ngày bầu cử 29/4/1973 {Hội đồng nhân dân; Quảng Ninh; bầu cử; huyện; thị trấn; thị xã; xã; } |Hội đồng nhân dân; Quảng Ninh; bầu cử; huyện; thị trấn; thị xã; xã; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |