1452379. PHẠM VĂN LẦM 30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976-2006)/ Phạm Văn Lầm chủ biên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 140tr: minh họa; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ môn chẩn đoán giám định dịch hại. Viện bảo vệ thực vật Thư mục: tr. 139 Tóm tắt: Một số kết quả điều tra cơ bản, chẩn đoán giám định dịch hại cây trồng chưa được công bố: điều tra bệnh cây ở các tỉnh phía Nam; thành phần côn trùng trên đậu tương, lạc ở vùng ngoại thành Hà Nội; thành phần côn trùng trên thuốc lá và thiên địch của chúng; giám định tên khoa học của loài sâu gai hại ngô... (Cây trồng; Kết quả nghiên cứu; Nông nghiệp; Sâu hại; Điều tra; ) DDC: 632 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1008064. NGUYỄN ANH CƯỜNG Quá trình bình thường hoá và phát triển quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ (1976-2006)/ Nguyễn Anh Cường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 254tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 166-180. - Phụ lục: tr. 248-254 ISBN: 9786046221708 Tóm tắt: Lịch sử quá trình bình thường hoá và phát triển quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ qua các giai đoạn 1976 - 1995, 1996-2006 (1976-2006; Quan hệ quốc tế; ) [Mỹ; Việt Nam; ] DDC: 327.597073 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1671201. Khoa luật Đại học Quốc gia Hà Nội: 30 năm truyền thống (1976-2006)/ Đại học Quốc gia Hà Nội.- Hà Nội: Công an Nhân dân, 2006.- 704 tr.: minh hoạ; 22 cm. Tóm tắt: Cuốn kỷ yếu này góp phần phản ánh quá trình xây dựng và trưởng thành của khoa Luật trong ba thập kỷ qua: 30 năm truyền thống; lý lịch khoa học của cán bộ giảng dạy; tuyển chọn bài nghiên cứu của cán bộ giảng dạy tại khoa Luật. (Faculty (Education); Law; Khoa (Giáo dục); Luật; ) |Lịch sử khoa Luật; Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa Luật; Study and teaching; Dạy và học; Hanoi (Vietnam); Hà Nội (Việt Nam); | DDC: 340.071 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651629. Bô ũôi Cổ HĐ 1976-2006: Thơ.- Hi PhĂng: Nxb. Hi PhĂng, 2006.- 133tr; 19cm. |Hi PhĂng; Thơ; Vn hƠc Hi PhĂng; | /Price: 13.500ũ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1652082. Bộ đội cụ Hồ 1976-2006: Thơ.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 135tr.; 19cm. |Thơ; Văn học Việt Nam; | /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1652373. Bộ đội Cụ Hồ 1976-2006: Thơ.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 133tr; 19cm. |Hải Phòng; Thơ; Văn học Hải Phòng; | /Price: 13.500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1764323. Sư phạm Bình Dương: Kỷ niệm 30 năm thành lập trường 1976-2006.- Bình Dương: [k.nxb], 2006.- 138 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu về ngành giáo dục Bình Dương đặc biệt là hoạt động dạy và học cũng như sinh hoạt của ngành sư phạm Bình Dương giai đoạn 1976 - 2006 (Giáo dục đại học; ) |Sư phạm; Hoạt động; 1976 - 2006; Bình Dương - Việt Nam; | DDC: 378.00959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1452889. Thư viện thành phố Cần Thơ - Một chặng đường phát triển (1976-2006)/ Nhâm Hùng.- Cần Thơ: Thư viện thành phố Cần Thơ, 2006.- 136tr; 21cm. ĐTTS ghi:Sở văn hóa thông tin TP.Cần Thơ - Thư viện thành phố Tóm tắt: Gồm 3 phần: Quá trình hình thành và phát triển; Sách đi tìm người; Ý kiến và lời tâm tình với Thư viện Cần Thơ (Phát triển; Thư viện; ) [Cần Thơ; ] [Vai trò: Nhâm Hùng; ] DDC: 027.059793 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1761414. Thư viện Thành phố Cần Thơ một chặng đường phát triển (1976-2006).- Cần Thơ: [k.n.x.b.], 2006.- 136tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành và phát triển về cơ sở hạ tầng, cơ cấu tổ chức, hoạt động và những thành tích đạt được của thư viện thành phố Cần Thơ từ năm 1976-2006 |Thư viện; Cần Thơ; 1976-2006; | DDC: 027.959793 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1091397. Trường Văn hoá I: Ba mươi năm xây dựng và trưởng thành (1976-2006)/ B.s.: Nguyễn Trung Diệu, Nguyễn Văn Quế, Nguyễn Thị Minh, Trần Ngọc Tuyến.- H.: Công an nhân dân, 2011.- 159tr., 8tr. ảnh màu; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Công an. Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc Phụ lục: tr. 153-159 Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình xây dựng, phát triển và trưởng thành của trường Văn hoá I trong 30 năm qua cùng một số cán bọ và hoạt động của trường (Công an; Lịch sử; Trường trung học; ) {Trường Văn hoá 1; } |Trường Văn hoá 1; | [Vai trò: Nguyễn Thị Minh; Nguyễn Trung Diệu; Nguyễn Văn Quế; Trần Ngọc Tuyến; ] DDC: 363.2071 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1190930. HOÀNG VĨNH GIANG 30 năm phong trào Olympic Việt Nam (1976-2006)= 30 years Olympic movement in VietNam/ B.s.: Hoàng Vĩnh Giang (ch.b.), Lý Gia Thanh, Nguyễn Văn Trọng...- H.: Thể dục Thể thao, 2006.- 184tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban Olympic Việt Nam = Vietnam Olympic Committee Tóm tắt: Khái quát quá trình hình thành và phát triển, những thành tựu nổi bật của ủy ban Olympic Việt Nam (1976-2006) (Olimpic; Thành tựu; Thể dục thể thao; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Vĩnh Giang; Lý Gia Thanh; Nguyễn Văn Trọng; Trần Hùng; ] DDC: 796.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189322. 30 năm Vietcombank thành phố Hồ Chí Minh (1976-2006)/ B.s.: Đặng Phong (ch.b.), Cao Tuấn Phong, Lý Thị Phượng...- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 392tr.: ảnh; 22cm. ĐTTS ghi: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam. Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh. Viện Kinh tế Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu hoạt động của chi nhánh Vietcombank thành phố Hồ Chí Minh thời kì đầu thành lập đến trước đổi mới (1975-1986), giai đoạn 10 năm đổi mới (1986-1996) và giai đoạn đổi mới kế tiếp công cuộc tái cơ cấu (1996-2006). (Lịch sử; Ngân hàng; ) [Vai trò: Cao Tuấn Phong; Lý Thị Phượng; Nguyễn Thanh Phương; Ngô Huyền Minh; Đặng Phong; ] DDC: 332.109 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189297. PHẠM VĂN LẦM 30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976-2006)= Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification/ Phạm Văn Lầm ch.b..- H.: Nông nghiệp, 2006.- 140tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại. Viện Bảo vệ thực vật Tóm tắt: Giới thiệu các báo cáo về kết quả nghiên cứu của bộ môn liên quan đến điều tra thành phần, chẩn đoán giám định dịch hại và thiên tai từ năm 1976-2006 (Cây trồng; Nghiên cứu khoa học; Nông nghiệp; Sâu hại; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Cảm; Nguyễn Văn Thạnh; Phạm Văn Lầm; Quách Thị Ngọ; Đào Trọng Hiển; ] DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185924. Bộ đội cụ Hồ: Thơ (1976-2006)/ Trần Lê Bách, Đỗ Văn Cao, Cao Xuân Kiểm...- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 133tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Câu lạc bộ Trung dũng Quyết thắng. Tp. Hải Phòng (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9221408 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1183960. Hàng không miền Trung - 30 năm xây dựng và trưởng thành (1976-2006)/ B.s.: Đỗ Văn Vòng (ch.b.), Hồ Khang, Lê Văn Yên...- H.: Giao thông Vận tải, 2006.- 198tr., 11tr. ảnh; 21cm. Phụ lục: tr. 173 Tóm tắt: Khái quát chặng đường phát triển 30 năm của Hàng không miền Trung 1976-2006: Tiếp quản và khôi phục các sân bay sau 1975; Từng bước chuyển đổi cơ chế từ bao cấp sang hạch toán kinh doanh, phát triển dịch vụ hàng không; Hàng không miền Trung trong sự nghiệp đổi mới và phát triển trong tương lai (Hàng không dân dụng; Kinh tế; Lịch sử; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Khanh; Lê Văn Yên; Phạm Dương Quý; Đỗ Văn Vòng; ] DDC: 387.7095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189747. Mở đất: Thơ và nhạc Lâm Hà (1976-2006)/ Nguyễn Xuân Du, Vũ Hoa Mỹ, Mai Xuân Cảnh... ; Tuyển chọn: Phan Hữu Giản, Trần Ngọc Trác, Nguyễn Gia Tình...- H.: Nxb. Hà Nội ; Huyện uỷ - UBND huyện Lâm Hà, 2006.- 365tr.; 24cm. (Văn học hiện đại; Âm nhạc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Văn Hạt; Mai Xuân Cảnh; Nguyễn Xuân Du; Phan Hữu Giản; Trần Duy Dương; Vũ Hoa Mỹ; ] DDC: 895.9228008 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1190198. Những công trình khoa học tiêu biểu (1976-2006)/ Nguyễn Phan Quang, Trần Thị Thanh Thanh, Lê Quỳnh Hoa...- H.: Giáo dục, 2006.- 283tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Những công trình khoa học tiêu biểu của Việt Nam và thế giới từ năm 1976-2006: Lịch sử Việt Nam với các sự kiện kháng chiến chống ngoại xâm, các nhân vật lịch sử, đặc biệt là tập trung nghiên cứu vùng đất Nam Bộ. Lịch sử trên thế giới và trong khu vực, quan hệ quốc tế và những vấn đề đương đại. Quan niệm mới về đổi mới phương pháp dạy học lịch sử ở Đại học và Trung học phổ thông (Công trình nghiên cứu; Lịch sử hiện đại; ) [Thế giới; Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Văn Huề; Lê Huỳnh Hoa; Nguyễn Phan Quang; Trần Phi Phương; Trần Thị Thanh Thanh; ] DDC: 959.7007 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189338. TRẦN MINH SƠN Trại giam Thủ Đức - hành trình 30 năm của một đơn vị anh hùng (1976-2006)/ B.s.: Trần Minh Sơn, Thái Thị Lộc, Phan Thanh Long ; H.đ.: Trần Văn Hạnh, Nguyễn Xuân Thường.- H.: Công an nhân dân, 2006.- 253tr., 20tr. ảnh; 20cm. Thư mục: tr. 249-251 Tóm tắt: Viết về lịch sử trại giam Thủ Đức: chặng đường đầu đầy cam go và gian khổ; Trở thành anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân chặng đường đầu thực hiện đường lối đổi mới của Đảng; Phát huy truyền thống anh hùng, đảm bảo an ninh, trật tự trên mảnh đất đầy tình nhân ái trong hành trình 30 năm qua (1976-2006). (Lịch sử; Trại giam; ) [Thủ Đức; Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Xuân Trường; Phan Thanh Long; Thái Thị Lộc; Trần Minh Sơn; Trần Văn Hạnh; ] DDC: 365 /Nguồn thư mục: [NLV]. |