1285264. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995)/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1996.- 281tr; 21cm. Phụ lục số liệu tr.39-268 Tóm tắt: Khái quát sự hoạt động của các ngành xây dựng, giao thông vận tải, bưu điện trong việc tạo ra cơ sở hạ tầng kinh tế của Việt Nam trong 10 năm đổi mới (1985-1995) {1985-1995; bưu điện; cơ sở hạ tầng; giao thông vận tải; thống kê; việt nam; xây dựng; } |1985-1995; bưu điện; cơ sở hạ tầng; giao thông vận tải; thống kê; việt nam; xây dựng; | DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562530. Cơ sở đào tạo sau Đại học Viện Khoa học xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh 1985-1995: Kỷ yếu.- Tp.Hồ Chí Minh.: Viện Khoa học xã hội Tp.Hồ Chí Minh, 1995.- 78tr; 20cm. Tóm tắt: Kỷ yếu đào tạo sau đại học tại Viện Khoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh từ 1985 - 1995 {Giáo dục; khoa học xã hội; kỷ yếu; đào tạo sau đại học; } |Giáo dục; khoa học xã hội; kỷ yếu; đào tạo sau đại học; | /Price: 500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1651997. SEAMEO Training unit alumni directory; 1985-1995/ SEAMEO.- 1st.- Los Bãnos: SEAMEO, 1998; 341p.. SEAMEO: Southest Asian Ministers of Education Organization (universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng; Đại học nông nghiệp; | DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648315. Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995): Infracstructures of VietNam in 10 years of renovation (1985-1995)/ Tổng Cục Thống Kê.- Hà Nội: Thống kê, 1996.- 281 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Khái quát sự hoạt động của ngành xây dựng, giao thông vận tải và bưu điện trong việc tạo ra cơ sở hạ tầng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985-1995. (Việt Nam; Vietnam; ) |Kinh tế Việt Nam; Diện mạo kinh tế; Economic aspects; | DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679328. Số liệu thống kê Nông-Lâm nghiệp-Thủy sản Việt Nam năm 1985-1995: Statistical data of Agriculture, Forestry and Fishery 1985-1995/ Tổng Cục Thống Kê. Vụ Nông - Lâm - Thuỷ Sản.- Hà Nội: Thống Kê, 1996.- 411 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm các phần: Những chỉ tiêu chung, Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản, Một số chỉ tiêu tổng hợp của tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp 1994, Quốc doanh nông nghiệp, Số liệu thống kê nông nghiệp các nước châu á - Thái Bình Dương, và sau cùng là các ký hiệu nghiệp vụ. (Agriculture; ) |Thống kê nông nghiệp; Statistics; | DDC: 630.201021 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1484472. Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới: (1985-1995).- H.: Thống kê, 1996.- 281tr.; 19cm.. ĐTTS ghi : Tổng cục thống kê Tóm tắt: Khái quát sự hoạt động của ngành xây dựng, giao thông vận tải và bưu điện trong việc tạo ra cơ sở hạ tầng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985-1995 {Kinh tế công nghiệp; } |Kinh tế công nghiệp; | /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1632574. Compendium of environmental projects in Vietnam 1985-1995.- H.: United nations development programme Ministry of planning an, 1996.- III, 72 p.; 30 cm.. [Việt Nam; ] |Bảo vệ môi trường; Dự án môi trường; Môi trường; | /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1630461. ÚNG CÔNG SN VIT NAM. ÚNG BÔ THNH PHĂ HI PHĂNG Môt să ch tiu kinh t x hôi thnh phă Hi PhĂng(1985-1995)/ úng công sn Vit Nam. úng bô thnh phă Hi PhĂng.- Hi PhĂng: Nxb. Hi PhĂng, 1991.- 18tr; 19cm. |Hi PhĂng; ch tiu kinh t; ch tiu x hôi; | [Vai trò: úng công sn Vit Nam. úng bô thnh phă Hi PhĂng; ] /Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1628159. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng: 1985-1995/ Đảng cộng sản Việt Nam. Đảng bộ thành phố Hải Phòng.- Hải Phòng: Đảng bộ thành phố, 1991.- 18tr; 19cm. |Hải Phòng; chỉ tiêu kế hoạch kinh tế; | [Vai trò: Đảng cộng sản Việt Nam. Đảng bộ thành phố Hải Phòng; ] /Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1628245. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng(1985-1995)/ Đảng cộng sản Việt Nam. Đảng bộ thành phố Hải Phòng.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1991.- 18tr; 19cm. |Hải Phòng; chỉ tiêu kinh tế; chỉ tiêu xã hội; | [Vai trò: Đảng cộng sản Việt Nam. Đảng bộ thành phố Hải Phòng; ] /Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1273392. LÊ THI Mười năm bước tiến bộ của phụ nữ Việt Nam (1985-1995)/ Ch.b.: Lê Thi, Đỗ Thị Bình.- H.: Phụ nữ, 1997.- 293tr : bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Tóm tắt: Những nét chung về phụ nữ Việt Nam giai đoạn 1985-1995. Các vấn đề việc làm, giáo dục, sức khoẻ, vai trò xã hội của phụ nữ. Hôn nhân và gia đình, pháp luật và tệ nạn xã hội {Phụ nữ; Việt Nam; gia đình; giáo dục; hôn nhân; việc làm; } |Phụ nữ; Việt Nam; gia đình; giáo dục; hôn nhân; việc làm; | [Vai trò: Hồ Thị Lịch; Nguyễn Duy Quý; Nguyễn Thị Bình; Vương Thị Hạnh; Đỗ Thị Bình; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |