1556048. Hội nhà báo Hải Dương: 1985-2005.- Hải Dương.: [Knxb.], 2005.- 86tr; 29cm. 80 năm Báo chí cách mạng Việt Nam (21 - 6 - 1925/21 - 6 - 2005) Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình hình thành phát triển của Hội nhà báo tỉnh Hải Dương {Báo chí; Hải Dương; Hội nghị; Tổng loại; Địa chí; } |Báo chí; Hải Dương; Hội nghị; Tổng loại; Địa chí; | DDC: 079.59734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1657807. Công nghiệp Việt Nam trong 20 năm đổi mới 1985-2005.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2006 Tóm tắt: Phản ánh thực trạng công nghiệp Việt Nam trong những năm đổi mới 1986 - 2005 với các chỉ tiêu như số cơ sở, lao động, vốn, tài sản, doanh thu, giá trị sản xuất... được phân bổ theo từng ngành kinh tế, khu vực, loại hình kinh tế, một số chỉ tiêu chất lượng của tỉnh thành phố trong cả nước. Sách được biên soạn bằng tiếng Việt ( Tóm tắt của nhà xuất bản) /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1451028. HOÀNG PHƯƠNG NHÂM Những mảnh đời lầm lụi: Truyện ngắn tuyển chọn 1985-2005/ Hoàng Phương Nhâm.- H.: Lao động, 2006.- 272tr; 19cm. (Truyện ngắn; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1582019. HOÀNG PHƯƠNG NHÂM Những mảnh đời lầm lụi: Truyện ngắn tuyển chọn (1985-2005)/ Hoàng Phương Nhâm.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động, 2006.- 272 tr.; 19 cm.. {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 8959223 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1649242. HOÀNG PHƯƠNG NHÂM Những mảnh đời lầm lụi: Truyện ngắn tuyển chọn(1985-2005)/ Hoàng Phương Nhâm.- H.: Lao động, 2006.- 272tr.; 19cm. |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1073871. 台湾的社会变迁: 1985-2005: 心理、价值与宗教/ 主编: 朱瑞玲,瞿海源,张苙云.- 新北: 中央研究院社会学研究所, 2012.- 383 页: 表; 21 cm.- (台湾社会变迁基本调查系列) 书目: 页 340-346. - 附录: 页 347-379 ISBN: 9789860324044 (Thay đổi; Xã hội; ) [Đài Loan; ] [Vai trò: 张苙云; 朱瑞玲; 瞿海源; ] DDC: 303.440951249 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1167758. Lịch sử Đảng bộ huyện Ea Kar (1985-2005)/ B.s.: Ngô Việt Hùng, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Đức Hạnh...- H.: Chính trị Quốc gia, 2007.- 120tr., 17tr. ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ huyện Ea Kar Phụ lục: tr. 109-119 Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, xã hội và truyền thống lịch sử huyện Ea Kar. Thời kỳ khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội (1976-1985). Đảng bộ lãnh đạo thực hiện đường lối đổi mới (1986-1995). Đảng bộ lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá (1996-2005) (Lịch sử; Đảng bộ huyện; ) [Ea ca; Đắk Lắk; ] [Vai trò: Nguyễn Xuân Cự; Nguyễn Đức Hạnh; Ngô Việt Hùng; Trần Duy Ca; Đinh Duy Linh; ] DDC: 324.25970709 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1179730. ЗАЙЦЕВ, ВЛАДИМИР НИКОЛАЕВИЧ Библиотечная сфера в период преобразований: 1985-2005 гг. : Факты, события, люди: размышления руководителя/ В. Н. Зайцев.- М.: Либерея-Бибинформ, 2006.- 199 с.: табл.; 21 см.- (Серия "Библиотекарь и время. XXI век" : 100 вып.) ISBN: 5851291753 (Lịch sử; Thư viện; ) [Nga; ] DDC: 027.0947 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1179734. БАВИН, СЕРГЕЙ ПАВЛОВИЧ Очерки новейшей истории рекомендательной библиографии ГБЛ/РГБ (1985-2005): Монография/ С. П. Бавин.- М.: Пашков дом, 2006.- 279 с.; 21 см. Библиогр. в примеч. и в конце кн. ISBN: 5751003772 (Bạn đọc; Dịch vụ; Thư mục; ) DDC: 015.47 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231207. 20 năm khoa tiếng Nga= 20 лет факультету русского языка : 1985-2005/ Nguyễn Đức Hùng, Như Ngọc, Vương Quang Vĩnh...- Đà Nẵng: Knxb, 2005.- 61tr., 12tr. ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Đà Nẵng. Trường đại học Ngoại ngữ Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết nhật kí của thầy trò khoa tiếng Nga trường đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, viết về những kỉ niệm đẹp trong những tháng ngày học tập tại trường (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Như Ngọc; Mai Thìn; Nguyễn Đức Hùng; Okpysh, V.; Vương Quang Vĩnh; ] DDC: 491.7071 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232308. 20th Anniversary of the Expanded Program on Immunization in Vietnam (1985-2005)/ Do Si Hien, Ha Ba Khiem, Nguyen Minh Phuong...- H.: UNICEF Viet Nam, 2005.- 81tr.: minh hoạ; 29cm. Expanded Program on Immunization Twenty Years of Achievements in Vietnam Tóm tắt: Tổng quan về đất nước Việt Nam và chương trình mở rộng miẽn dịch với những thành tựu đã đạt được trong 20 năm qua. Những vấn đề về hợp tác quốc tế và những bài học rút ra của Việt Nam (Chương trình mở rộng; Miễn dịch; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Do Si Hien; Duong Thi Hong; Ha Ba Khiem; Hoang Hong Mai; Nguyen Minh Phuong; ] DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231367. 20th year Centre for Natural Resources and Environmental Studies CRES (1985-2005)/ Trương Quang Học, Lê Trọng Cúc, Võ Quý.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 283tr.: ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Viet Nam National University, Hanoi. Centre for Natural Resources and Environmental studies. - Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Giới thiệu 39 báo cáo về môi trường và phát triển bền vững của cán bộ và các nhà khoa học - cộng tác viên của Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường như : báo cáo đề dẫn, đa dạng sinh học và bảo tồn, môi trường và phát triển bền vững... (Bảo vệ môi trường; Môi trường; ) {Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và Môi trường; } |Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và Môi trường; | DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232177. Kỷ niệm 20 năm Tiêm chủng mở rộng ở Việt Nam (1985-2005)/ B.s.: Đỗ Sĩ Hiển (ch.b.), Hạ Bá Khiêm, Nguyễn Minh Phượng...- H.: Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, 2005.- 76tr.: ảnh; 29cm. Tên sách ngoài bìa: Chương trình Tiêm chủng mở rộng - thành quả 20 năm ở Việt Nam Tóm tắt: Sơ lược về đất nước Việt Nam và hệ thống y tế. Giới thiệu về chương trình tiêm chủng mở rộng. Những thành tựu của chương trình tiêm chủng mở rộng. Bài học kinh nghiệm và định hướng phát triển (Chăm sóc sức khỏe; Sản phụ; Thành tựu; Tiêm chủng; Trẻ em; ) [Vai trò: Dương Thị Hồng; Hạ Bá Khiêm; Nguyễn Minh Phượng; Đỗ Sĩ Hiển; ] DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230069. Trường kỹ thuật công nghệ Hùng Vương (1985-2005): Trung tâm dạy nghề quận 5/ Trần Văn Hải, Phan Chính Thức, Hồ Thiệu Hùng...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 24tr.: minh họa; 28cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài phát biểu về những thành tích hoạt động và xây dựng trường kỹ thuật công nghệ Hùng Vương, các khoa đào tạo nghề và các lớp học viên đã được đào tạo trong 20 năm (Công nghệ; Giáo dục chuyên nghiệp; Trung cấp chuyên nghiệp; ) [Việt Nam; ] DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [NLV]. |