Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 102 tài liệu với từ khoá 1987-

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132343. Những giải vàng, bạc, đồng quốc tế và giải nhất Việt Nam các cuộc thi viết thư UPU 1987-1996.- Tái bản.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 180tr.; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
(Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ]
DDC: 808.84 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553475. TRẦN KHỞI VĂN
    Tống Mỹ Linh những năm 1987-1991/ Trần Khởi Văn; Dương Minh Hoài dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 82tr; 19cm.
    Tóm tắt: Về quãng đời của Tống Mỹ Linh nguyên Phó Chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa từ 1987 - 1991.
{Nhân vật lịch sử; Trung Quốc; Tống Mỹ Linh; tiểu sử sự nghiệp; } |Nhân vật lịch sử; Trung Quốc; Tống Mỹ Linh; tiểu sử sự nghiệp; | [Vai trò: Trần Khởi Văn; ]
DDC: 320.09 /Price: 2040c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332376. TRẦN KHỞI VĂN
    Tống Mỹ Linh những năm 1987-1991/ Trần Khởi Văn ; Dương Minh Hoài dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1994.- 84tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử có liên quan đến cuộc đời của Tống Mỹ Linh (vợ Tưởng Giới Thạch) từ 1987-1991
{Lịch sử cận đại; Trung Quốc; Tống Mỹ Linh; } |Lịch sử cận đại; Trung Quốc; Tống Mỹ Linh; | [Vai trò: Dương Minh Hoài; ]
/Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969159. Một số tư liệu về đổi mới giáo dục đại học Việt Nam - Giai đoạn 1987-1997/ Tuyển chọn: Lê Viết Khuyến, Văn Đình Ưng.- H.: Giáo dục, 2017.- 779tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam
    ISBN: 9786040110466
    Tóm tắt: Gồm các bài phát biểu chỉ đạo của một số lãnh đạo Đảng và Nhà nước về đổi mới giáo dục đại học; các báo cáo chính và kết luận của các đồng chí lãnh đạo ngành giáo dục, đào tạo tại các hội nghị đại học, cao đẳng toàn quốc cùng một số báo cáo chuyên đề
(1987-1997; Giáo dục đại học; Quản lí giáo dục; Đổi mới; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Viết Khuyến; Văn Đình Ưng; ]
DDC: 378.597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482194. 21 truyện ngắn trên báo văn nghệ 1987-1995/ Tạ Duy Anh, Lê Minh Khuê, Nguyễn ĐứcThọ....- H.: Nxb. Hội nhà văn, 1995.- 294tr.; 19cm..
    Tên sách ngoài bìa : Truyện ngắn trên báo văn nghệ (1987-1995)
{Truyện ngắn; } |Truyện ngắn; | [Vai trò: Lê Minh Khuê; Nguyễn Đức Thọ; Tạ Duy Anh; ]
DDC: 895.922334 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560379. Kết quả nghiên cứu khoa học nông nghiệp 1987-1991.- H.: Nxb.Hà Nội, 1992.- 129tr; 24cm.
    Nhân dịp kỷ niện 40 năm thành lập viện 1952-1992
    Tóm tắt: Đánh giá thành tựu nghiên cứu khoa học nông nghiệp từ 1987-1991
{Nông nghiệp; khoa học kỹ thuật; kết quả; nghiên cứu khoa học; phát triển; thành tựu; } |Nông nghiệp; khoa học kỹ thuật; kết quả; nghiên cứu khoa học; phát triển; thành tựu; |
/Price: 1000b_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559911. HOÀNG CHAO KIANG
    Kỹ thuật sửa chữa các loại xe ô tô đời mới 1987-1991/ Hoàng Chao Kiang, Đặng Xuân Sinh.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1992.- 149tr; 27cm.
{1987-1991; Kỹ thuật; cấu tạo; nguyên lý; sửa chữa; vận tải; ô tô; đời mới; } |1987-1991; Kỹ thuật; cấu tạo; nguyên lý; sửa chữa; vận tải; ô tô; đời mới; | [Vai trò: Hoàng Chao Kiang; Đặng Xuân Sinh; ]
/Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566889. Lịch văn hóa tổng hợp 1987-1990/ Nguyễn Bằng, Hồng Quân, Nguyễn Hoàng Điệp, Đức Thông biên soạn.- H.: Ngoại văn, 1987.- 374tr:bảng biểu,tranh ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Đề cập tới tất cả các vấn đề trong đời sống xã hội
{Lịch văn hóa; dân số; dương lịch; giáo dục; kinh tế; lịch sử; mỹ thuật; thời gian; tổng hợp; văn hóa; âm lịch; địa danh; } |Lịch văn hóa; dân số; dương lịch; giáo dục; kinh tế; lịch sử; mỹ thuật; thời gian; tổng hợp; văn hóa; âm lịch; địa danh; | [Vai trò: Hồng Quân; Nguyễn Bằng; Nguyễn Hoàng Điệp; Đức Thông; ]
/Price: 250đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338468. DƯ THỊ HOÀN
    Tuyển tập Thơ Hải Phòng (1987-1993)/ Dư Thị Hoàn, Duy Khán, Đào Cảng, ....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1993.- 87tr; 21cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Duy Khán; Hồ Anh Tuấn; Đoàn Min; Đào Cảng; Đỗ Huy Chí; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343224. VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
    Kết quả nghiên cứu khoa học nông nghiệp 1987-1991: Nhân dịp kỷ niệm 40 năm thành lập Viện (1952-1992)/ Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam.- H., 1992.- 130tr : Minh hoạ; 30cm.
{Nông nghiệp; } |Nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343459. HỒ THUỶ GIANG
    Tuyển văn xuôi (1987-1991)/ Hồ Thuỷ Giang, Thanh Lệ Hằng, Vi Hồng, ....- Bắc Thái: Hội Văn nghệ Bắc Thái, 1992.- 152tr; 19cm.
{1987-1991; Bắc Thái; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; } |1987-1991; Bắc Thái; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Ba Luận; Ma Trường Nguyên; Phạm Mạnh Hùng; Thanh Lệ Hằng; Vi Hồng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694438. GROSCLAUDE, JACQUES
    La doctrine fiscale en france (1987-1999): Recueil de références bibliographiques commentées/ Jacques Grosclaude.- Paris, Fre.: Litec, 2000.- 688 p.; cm.
    ISBN: 2711131009
(Finance, public; Fiscal policy; ) |Chính sách thuế khóa; Ngân sách nhà nước; French; |
DDC: 336.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653853. Harvard Institute for International Development (HIID) 1987-1989 biennial report.- 1st.- Cambridge, Masachusetts: HIID, 1998; 165p..
(education - usa; universities and colleges - curricula; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng Mỹ; |
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708213. 21 truyện ngắn trên báo Văn nghệ 1987-1995.- 1st.- Hà Nội: Hội nhà văn, 1996; 294tr..
(short stories, vietnamese - 1975; ) |Truyện ngắn Việt Nam - 1995; |
DDC: 895.92233308 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730431. The Asian waterfowl census 1987-91: Distribution and status of Asian waterfowl/ edited by Christian Perennou ; cartography by Arne Follestad and Lars Kvenild..- Gloucester, UK: International Waterfowl and Wetlands Research Bureau, 1994.- 372 p.: ill, map; 26 cm..
    Includes a map in the back pocket
    ISBN: 9839663135
    Tóm tắt: This document presents the findings of the most comprehensive census ever carried out on Asian waterfowl. Over 3,000 wetlands in 32 countries were assessed; distribution maps for 200 commonly recorded species are presented, with the most important sites identified for each species; sites of international importance using the Ramsar 1% criterion are also identified. Some 496 wetlands were identified as being of international importance. A key conservation document for the region.
(Chim; Water birds; ) |Bảo vệ động vật; | [Vai trò: Mundkur, Taej; Scott, Derek A; ]
DDC: 639.97841 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738884. STERN, LEWIS M.
    Renovating the vietnamese communist party: Nguyen Van Linh and the programme for organizational reform, 1987-91/ Lewis M. Stern.- Singapore: Institute of Southeast Asian Studies, 1993.- x, 208 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 181-205)
    ISBN: 9813016558
    Tóm tắt: The Vietnamese Communist Party has been preoccupied with renewal and reorganization for over a decade. Efforts to eliminate inefficient, ineffective and corrupt cadre; recruit younger, skilled and better educated members; improve basic party chapter-level leadership and organization; and select and train a generation of party secretaries at all levels have limped along since the late 1970s. This book traces the evolution of the reforms of the party organization under Nguyen Van Linh. Under his leadership party reform gained a new lease on life. However, by 1988 Linh was increasingly stymied by the closing of ranks of party conservatives, the glacial speed with which the party organization responded to reform initiatives, and the extent to which ineffective leadership, poor organizing habits and venality had saturated the core of the party
(Communist party of Vietnam; Đảng cộng sản Việt Nam; ) |Đảng cộng sản; Reorganization; Tái tổ chức; |
DDC: 324.27375 /Price: 15.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705555. Répertoire bibliographique thèses de doctorat et mémoires de maitrise en rapport avec la condition des femmes recus dans six universités du Québec 1987-1991.- 1st.- Canada: Univ. Laval, 1992; 113p..
    ISBN: 2980195057
(businesswomen - canada - theses - bibliography; ) |Phụ nữ Canada - Thư mục; |
DDC: 016.301 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680730. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
    Các văn bản chủ yếu về đổi mới giáo dục - đào tạo Đại học và THCN (1987-1990)/ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.- Hà Nội: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 1991; 165tr..
    Tài liệu có tác dụng nghiên cứu hồi cố
(universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng; Việt Nam - Chính sách giáo dục; |
DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680435. Bulletin of the university of Utah School of Medicine 1987-1989, 1989; 80p..
(universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng - Hoa Kỳ; Đại học Y khoa; |
DDC: 378.002 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694920. CAB abstracts Vol.2 1987-1989.- 1st, 1989
(agriculture - research; ) |Kỹ thuật nông nghiệp; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.