Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 101 tài liệu với từ khoá 2001-2005

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559369. Tác phẩm giải Báo chí Nguyễn Lương Bằng: Lần thứ 1 (1996-2000), Lần thứ 2 (2001-2005).- Hải Dương.: Hội nhà báo tỉnh Hải Dương xb., 2006.- 259tr; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Hải Dương; Tạp văn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Hải Dương; Tạp văn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; |
DDC: 895.922834 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477100. Bình Dương 5 năm phát triển và hội nhập (2001-2005).- Bình Dương, 2005.- 50tr: ảnh màu; 30cm.
    Tóm tắt: Nhiều hình ảnh phản ánh những hoạt động của Đảng bộ Bình Dương nhiệm kì VII và những thành tựu kinh tế xã hội mà tỉnh Bình Dương đạt được trong thời gian 2001 - 2005
(Kinh tế; Tập san; Văn hoá; Xã hội; Ảnh; ) [Bình Dương; ]
DDC: 330.0959774 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554167. Cơ chế điều hành xuất nhập khẩu thời kỳ 2001-2005.- H.: Thống kê, 2002.- 569tr; 27cm.
    Tóm tắt: Các quy định, thông tư về cơ chế điều hành xuất nhập khẩu thời kỳ 2001-2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
{Luật pháp; Nhà nước và pháp luật; Nhập khẩu; Pháp luật; Quy định; Thông tư; Việt Nam; Xuất khẩu; luật Thương mại; } |Luật pháp; Nhà nước và pháp luật; Nhập khẩu; Pháp luật; Quy định; Thông tư; Việt Nam; Xuất khẩu; luật Thương mại; |
/Price: 130.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731797. Forest products 2001-2005Produits forestiers = Productos forestales/ FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- [various paging]; 30 cm.- (FAO Yearbook)
    ISBN: 9789250056654
(Forest products industry; ) |Kinh tế lâm nghiệp; Thống kê lâm sản; Statistics; |
DDC: 338.14798021 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608421. Kết quar nghiên cứu khoa học (2001-2005)/ Viện nghiên cứu.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 177 tr.: Ảnh trắng đen; 29 cm..
(2001 - 2005; Nghiên cứu; Nông nghiệp; Việt Nam; ) |Nông lâm nghiệp; |
DDC: 630.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729556. Implementation of Viet Nam's population strategy: 2001-2005: An international perspective/ United Nations Population Fund ( UNFPA ).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 30 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: The purpose was to assess the execution of the strategy, and to document lessons learned and experiences drawn from its dilivery. Fiding and recommendations of the review were intended to serve as evidence for the VCPFC to decide in directions for deploying the population strategy for the period 2006-2010.
(Birth control; Viet Nam; ) |Kế hoạch hóa dân số; Thống kế dân số Việt Nam; Population; Viet Nam; |
DDC: 304.6209597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727558. Kỷ yếu các công trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2001-2005/ Uỷ ban Nhân dân Tỉnh Trà Vinh . Sở Khoa học và Công nghệ.- Trà Vinh: Sở Khoa học và công nghệ, 2006.- 122 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách này nhàm tổng hợp các kết quả nghiên cứu, các kỷ thuật tiến bộ, các công nghệ mới lồng ghép với các công tác khuyến nông, khuyến ngư, khuyến công ở địa phương giúp cho việc tra cứu phổ biến ứng dụng và trao đổi học tập về khoa học và công nghệ
(Agriculture and related technologies; ) |Hợp tuyển và nguyên tắc khoa học; |
DDC: 630.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718805. Số liệu công nghiệp Việt Nam 5 năm 2001-2005.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2006
    Tóm tắt: Phản ánh thực trạng hoạt động ngành công nghiệp Việt Nam trong những năm 2001-2005. Sách được biên soạn bằng tiếng Việt (Tóm tắt của nhà xuất bản)

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668913. Tóm tắt công trình nghiên cứu khoa học (giai đoạn 2001-2005) định hướng nghiên cứu đến 2010/ Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 219 tr.: minh họa; 27cm.
(Science and technology; Khoa học Công nghệ; ) |Khoa học Công nghệ; |
DDC: 600 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668486. NGUYỄN, VĂN THƯỜNG
    Tổng kết kinh tế Việt Nam 2001-2005: Lý luận và thực tiễn/ Nguyễn Văn Thường, Lê Du Phong (Đồng chủ biên).- Hà Nội: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 487 tr.; 24 cm.
    Trên bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Quốc dân
    Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm các bài viết mang tính tổng kết về các vấn đề lý luận và thực tiễn của phát triển kinh tế Việt Nam được kết cấu thành 4 phần: Phần 1: Tổng quan kinh tế xã hội Việt Nam 2001-2005; Phần 2: Quản lí kinh tế vĩ mô 2001-2005; Phần 3: Phát triển hệ thống các loại thị trường giai đoạn 2001-2005; Phần 4: Tổng kết phát triển một số ngành kinh tế chủ chốt giai đoạn 2001-2005.
(Economic geography; ) [Vietnam; ] |Kinh tế Việt Nam; | [Vai trò: Lê, Du Phong; ]
DDC: 330.9597 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609400. Báo cáo tổng kết công tác phối hợp về giáo dục phòng chống ma túy trong trường học giai đoạn 2001-2005: Tài liệu lưu hành nội bộ.- H.: [NXB Hà Nội], 2005.- 428 tr.; 26 cm..
|Báo cáo; Kêu gợi; Phòng chống ma túy; Trường học; |
DDC: 613.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732070. Kỷ yếu các công trình nghiên cứu ứng dụng khoa học-công nghệ Thành phố Cần Thơ: Giai đoạn 2001-2005.- Cần Thơ, 2005.- 308 p.; 27 cm..
    Tóm tắt: Nôi dung giứoi thiệu các kết quả nghiên cứu các mô hình ứng dụng có hiệu quả các chủ trương, chính sách, hoạch đinh các chiến lược, các chương trình, lập qua hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng thành phố Cần Thơ.
(Vietnam; ) |Phát triển kinh tế Cần Thơ; Ứng dụng khoa học công nghệ; Developing countries; Economic conditions; Can Tho; |
DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694302. LÊ, HUY KHÔI
    Chính sách quản lý xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005/ Lê Huy Khôi.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 344 tr.; cm.
(Foreign trade regulation; Public administration; ) |Chính sách xuất nhập khẩu Việt Nam; Quản lý xuất nhập khẩu; |
DDC: 354.74 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689028. HỘI KHUYẾN HỌC TỈNH CẦN THƠ
    Các văn bản của Đảng và nhà nước về tổ chức và hoạt động của hội khuyến học (2001-2005)/ Hội khuyến học tỉnh Cần Thơ.- Cần Thơ: Hội khuyến học tỉnh Cần Thơ, 2001.- 10 tr.; cm.
(education and state; public administration; ) |Quản lý Nhà nước; Quản lý giáo dục; vietnam; vietnam; |
DDC: 353.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687668. Chương trình phát triển giao thông thủy lợi nhà ở khu, tuyến dân cư nông thôn tỉnh Cần Thơ: giai đoạn 2001-2005/ Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ.- [Cần Thơ]: Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, 2001.- 19 tr.; 30 cm.
(Public administration; ) |Quản lý nhà nước; |
DDC: 354.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687002. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
    Chương trình phát triển thương mại - dịch vụ tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001-2005/ Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ: Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, 2001.- 22
(vietnam; ) |Phát triển kinh tế; economic aspetcs; cantho province; |
DDC: 338.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723369. Chương trình khuyến ngư trọng điểm của ngành Thủy sản: Thời kỳ 2001-2005/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Bộ Thủy sản, 2000.- 63 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu chương trình khuyến ngư về giống, nuôi tôm, thủy sản nước mặn, nước lợ, nước ngọt, khai thác thủy sản xa bờ,...
(Fisheries; Thủy sản; ) |Chương trình khuyến ngư; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657608. NGUYỄN THỊ GƯƠNG
    Đảng bộ Huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng thực hiện nhiệm vụ xây dựng Đảng (2001-2005): Khóa luận tốt nghiệp/ Nguyễn Thị Gương.- H.: Nxb. Trường đại học quốc gia Hà Nội, 2007.- 95tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn. Khoa lịch sử
    Tóm tắt: Khái quát về Đảng bộ huyện Thủy Nguyên và công tác xây dựng Đảng của Đảng bộ trước năm 2000 ; Nhận xét và bài học kinh nghiệm
|Huyện Thuỷ Nguyên; Hải Phòng; Khóa luận tốt nghiệp; Xây dựng Đảng; Đảng Công Sản Việt Nam; |
/Price: 330000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765214. Kỷ yếu hội nghị triển khai công tác Văn hóa - Thông tin 2006 và tổng kết 5 năm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2001-2005/ Bộ văn hóa - Thông tin.- Hà Nội: [K.n.x.b], 2006.- 411 tr.: bảng, ảnh màu; 27 cm.
    Tóm tắt: Tổng kết văn hóa thông tin và tổng kết 5 năm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2001 - 2005 nhằm kiểm điểm, đánh giá kết quả sau năm năm triển khai thực hiện nhiệm vụ của ngành văn hóa thông tin...
(Công tác văn hóa; Văn hóa; ) |Kỷ yếu; 2001 - 2005; Việt Nam; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764322. Bình Dương số liệu thống kê kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh - 7 huyện thị 5 năm 2001-2005: Lưu hành nội bộ.- Bình Dương: Cục Thống kê Bình Dương, 2005.- 186 tr.; 24 cm.
(Thống kê; ) |Kinh tế; Xã hội; Bình Dương - Việt Nam; |
DDC: 315.9774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.