1270572. Nhân lực Việt Nam trong chiến lược kinh tế 2001-2010/ B.s.: Nguyễn Văn Đễ (ch.b.), Bùi Xuân Trường ; Nguyễn Kim Liệu biên dịch, h.đ..- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 691tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Khoa học - Focotech Phụ lục: tr. 671-689. - Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Tập trung các bài viết, các bài nghiên cứu về nguồn nhân lực Việt Nam trong chiến lược phát triển kinh tế 2001 - 2010. Trong đó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực hướng tới nền kinh tế tri thức, phục vụ chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam từ 2001 - 2010 (Chiến lược kinh tế; Kinh tế; Nhân lực; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Trường; Lê Quang Long; Nguyễn Kim Liệu; Nguyễn Văn Đễ; Đỗ Hữu Ất; ] DDC: 331.1109597 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213835. BÙI ĐƯỜNG NGHIÊU Đổi mới chính sách tài khoá đáp ứng yêu cầu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2001-2010/ Bùi Đường Nghiêu.- H.: Tài chính, 2000.- 306tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính - Viện nghiên cứu Tài chính. - Thư mục: tr. 301 - 306 Tóm tắt: Đánh giá khái quát tình hình tài chính nhà nước Việt Nam 10 năm 1991 - 2000. Đặc điểm của nền kinh tế và những vấn đề đặt ra đối với chính sách tài khoá nước ta trong giai đoạn 2001 - 2010. Đổi mới chính sách tài khoá giai đoạn 2001 - 2010 {Chính sách tài khoá; Kinh tế; Tài chính; Việt Nam; } |Chính sách tài khoá; Kinh tế; Tài chính; Việt Nam; | DDC: 352.4 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1539073. Làng, khu dân cư văn hóa tỉnh Hải Dương: 2001-2010.- Hải Dương.: [Knxb], 2011.- 227tr; 24cm. Ban chỉ đạo cuộc vận động phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Hải Dương Tóm tắt: Phản ánh quá trình xây dựng, phát triển của 33 làng, khu dân cư văn hóa tỉnh Hải Dương giai đoạn 2001 - 2010 {Hải Dương; Khu dân cư; Làng văn hóa; Lịch sử Việt Nam; Địa chí; } |Hải Dương; Khu dân cư; Làng văn hóa; Lịch sử Việt Nam; Địa chí; | DDC: 959.734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1096755. Phụ nữ và một số vấn đề giới trong thập kỷ 2001-2010 tại Việt Nam/ Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Tâm, Trần Thị Hồng Vân....- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 183tr.: bảng, biểu đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam... Thư mục: tr. 182-183 Tóm tắt: Vấn đề di cư và tác động của nó đối với cuộc sống phụ nữ. Phụ nữ dân tộc thiểu số trong quá trình phát triển. Tìm hiểu về sức khoẻ sinh sản và các vấn đề giới (Giới; Phụ nữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Ngân Hoa; Nguyễn Thị Phương Yến; Nguyễn Thị Thanh Tâm; Nguyễn Tấn Dân; Trần Thị Hồng Vân; ] DDC: 305.4 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640932. Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam mười năm 2001-2010/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2011.- 312 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Tổng quan tình hình kinh tế xã hội và đưa ra các số liệu thống kê kinh tế xã hội Việt Nam thời kỳ 2001-2010 về đơn vị hành chính, dân số và lao động; nông, lâm, thủy sản; công nghiệp, đầu tư; vận tải, bưu chính, y tế, giáo dục... (Economic geography; Địa lý kinh tế; ) |Tình hình Kinh tế; Tình hình xã hội; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 330.9597 /Price: 185000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714538. TRƯƠNG, THỊ MINH SÂM Các giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng ở vùng kinh tế trọng điểm phái nam thời kỳ 2001-2010/ Trương Thị Minh Sâm.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2005.- 212 tr.; 22 cm. (Economic conditions; Economic development; ) |Phát triển kinh tế Đông Nam Bộ; Điều kiện kinh tế Đông Nam Bộ; | DDC: 330.9 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723733. LÊ, MINH TÂM Xây dựng chỉ tiêu, đánh giá hiệu quả hàng công nghiệp chủ lực, công nghiệp xuất khẩu chủ lực: Thời kỳ 2001-2010 (Sách tham khảo)/ Lê Minh Tâm.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2004.- 184 tr.; 24cm. Tóm tắt: Nêu quan điểm và cách xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất hàng công nghiệp chủ lực và hàng công nghiệp xuất khẩu chủ lực của nước ta thời kì 2001-2010. (Total quality control; Total quality management; ) |Kinh tế công nghiệp; Kinh tế thương mại; Quản lý chất lượng sản phẩm; Xuất khẩu; | DDC: 658.562 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610399. Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010.- H.: Giáo dục, 2002.- 47 tr.; 21 cm.. (Chiến lược; ) |Giáo dục; Phát triển; | DDC: 370.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612601. Chính sách và chương trình hành động giáo dục môi trường trong trường phổ thông: Giai đoạn 2001-2010.- H.: [kxd], 2002.- 22tr.; 23cm.. ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Dự án VIE/98/018/UNDP/DANIDA |chính sách; chương trình; giáo dục môi trường; trường phổ thông; | DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613748. Vấn đề phụ nữ và trẻ em thời kỳ 2001-2010.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2002.- 227tr.; 29cm.. (Phụ nữ; Trẻ em; ) |Khía cạnh xã hội; Khía cạnh xã hội; 2001-2010; 2001-2010; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.209597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1518686. VŨ THANH KHIẾT Các đề thi học sinh giỏi vật lí (2001-2010)/ Vũ Thanh Khiết, Vũ Đình Tuý.- H.: Giáo dục, 2011.- 340tr.; 24cm. {Vật lý; Đề thi; } |Vật lý; Đề thi; | DDC: 530.076 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1763354. TRƯƠNG THỊ MINH SÂM Các giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam thời kì 2001-2010/ Trương Thị Minh Sâm.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2005.- 212 tr.; 20,5 cm. đầu trang tên sách ghi. Viện khoa học xã hội Việt Nam.Viện khoa học xã hội vùng Đông Nam Bộ DDC: 338.9597 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1755534. TRƯƠNG TRỊ MINH SÂM Các giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam thời kỳ 2001-2010/ Trương Trị Minh Sâm.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2005.- 212 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách trình bày rõ về quá trình tăng trưởng và chất lượng tăng trưởng ở vùng kinh tế trong điểm phía Nam. (Sản xuất; ) |Kinh tế; Tăng trưởng; Việt Nam; | DDC: 338.9597 /Price: 20000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1764021. NGUYỄN, NGỌC LIÊN Nguồn nhân lực sau đại học của ngành y tế tỉnh Bình Dương: thực trạng và các giải pháp phát triển (từ 2001-2010)/ Nguyễn Ngọc Liên; PGS.TS Lê Hoàng Ninh, người hướng dẫn.- TP. Hồ Chí Minh: [K.n.x.b], 2004.- 54 tr; 30 cm. Luận văn tốt nghiệp chuyên khoa cáp I chuyên ngành: y tế công cộng Tóm tắt: Thực trạng nguồn nhân lực cán bộ, số lượng, phân bố theo ngành theo khoa, theo độ tuổi, theo phái của cán bộ sau đại học. Mô tả những khó khăn, thuận lợi, quan điểm đào tạo sau đại học, đề xuất các giải pháp khả thi phát triển nguồn nhân lực. (Giáo dục đào tạo; ) |Nguồn nhân lực; Y tế; Bình Dương; | [Vai trò: Lê Hoàng Ninh; ] DDC: 610.6 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1471692. LÊ MINH TÂM Xây dựng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hàng công nghiệp chủ lực, công nghiệp xuất khẩu chủ lực: Thời kì 2001-2010: Sách tham khảo/ Lê Minh Tâm.- H.: Chính trị quốc gia, 2004.- 184tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày các quan điểm, cách xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất hàng công nghiệp chủ lực và hàng công nghiệp xuất khẩu chủ lực của nước ta thời kì 2001 - 2010 từ đó chọn ra 15 loại hàng công nghiệp chủ lực và công nghiệp xuất khẩu chủ lực trên cơ sở đánh giá cho điểm tổng hợp với từng loại hàng (Chỉ tiêu; Hàng công nghiệp; Hàng xuất khẩu; Tài liệu tham khảo; ) [Việt Nam; ] /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1768008. LÊ, MINH TÂM Xây dựng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hàng công nghiệp chủ lực, công nghiệp xuất khẩu chủ lực thời kỳ 2001-2010: Sách tham khảo/ Lê Minh Tâm.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2004.- 180 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Các quan điểm, cách xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xuất hàng công nghiệp chủ lực và hàng xuất khẩu chủ lực nước ta thời kỳ 2001-2010 và chọn ra 15 loại hàng công nghiệp chủ lực và công nghiệp xuất khẩu chủ lực |Kinh tế; | DDC: 338.09597 /Price: 26000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1589567. Chiến lược hành động dân số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2001-2010.- Quảng Ngãi: Ủy ban Dân số - kế hoạch hóa gia đình xuất bản, 2001.- 72 tr.; 21 cm.. Tóm tắt: Trình bày chiến lược hành động dân số tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2001-2010 {Chiến lược; Dân số; Kế hoạch hóa gia đình; Quảng Ngãi; } |Chiến lược; Dân số; Kế hoạch hóa gia đình; Quảng Ngãi; | DDC: 363.959753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1586493. VÕ MƯỜI Định hướng phát triển ngành thương mại và du lịch Quảng Ngãi: Giai đoạn 2001-2010/ Võ Mười.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2000.- 226tr; 28cm. Tóm tắt: Định hướng phát triển của ngành thương mại và du lịch Quảng Ngãi trong giai đoạn 2001-2010 là phải tạo sự chuyển biến vượt bậc, tăng tốc độ lưu chuyển hàng hoá, nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, tăng doanh thu du lịch. Để thực hiện được định hướng thì cần phải đầu tư xây dựng hoàn thành các quy hoạch tổng thể ngành thương mại-du lịch giai đoạn (2000-2010) và định hướng đến năm 2020. {Du lịch; Kinh tế; Quảng Ngãi; Thương mại; dchi; } |Du lịch; Kinh tế; Quảng Ngãi; Thương mại; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1016079. NGUYỄN THỊ THANH NHÀN Quản lý đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng (2001-2010)/ Nguyễn Thị Thanh Nhàn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 227tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 207-218. - Thư mục: tr. 219-225 ISBN: 9786045711668 Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn của quản lý đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước của thành phố Hải Phòng từ năm 2001 đến năm 2010, cùng một số phương hướng, giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện vấn đề trên (2001-2010; Ngân sách nhà nước; Quản lí; Đầu tư phát triển; ) [Hải Phòng; ] DDC: 352.40959735 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1034837. Tư liệu kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2001-2010: Tài liệu phục vụ công tác nghiên cứu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2014.- 286tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng ISBN: 9786046700746 Tóm tắt: Bao gồm các số liệu thống kê cơ bản khái quát thực trạng và diễn biến phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh và thành phố trong vùng Đồng bằng sông Hồng trong khoảng thời gian từ năm 2001 - 2010 (Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Việt Nam; Đồng bằng sông Hồng; ] DDC: 315.973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |