1710311. ANIMAL CELL TECHNOLOGY Animal cell technology: Challenges for the 21th Century/ Animal cell technology, Kouji Ikura ...[et al.].- 1st.- Dordrecht: Kluwer Academic, 1999; 452p. ISBN: 0792358058 (animal cell biotechnology; ) |Công nghệ sinh học; Tế bào học; W.B; | [Vai trò: Kouji Ikura ...[et al.]; ] DDC: 571.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699939. OMS Challenges for the 21th century: A gender perspective on nutrition through the life cycle/ OMS.- 1st, 1998; 110p.. |99T2; Văn hóa xã hội; | DDC: 306.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1213577. 임현진 21세기 통일한국을 향한 모색= Towards unified Korea in 21th century : 분단과 통일의 변증법 : the dialectics between the division and the unification/ 임현진, 정영철.- 서울: 서울대학교출판부, 2005.- xvi, 366 p.: 삽도; 24 cm.- (서울대학교 사회발전연구총서) 참고문헌: p. 343-359 ISBN: 8952106121 (Chính sách; Chính trị; Thống nhất; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 정영철; ] DDC: 320.95195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250906. THUMBOO, EDWIN Culture in ASEAN and the 21th century/ Ed. by Edwin Thumboo.- sl: Unipress, 1998.- xxviii,307tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá truyền thống của các nước ASEAN như: Brunai, Campuchia, Inđônêxia, Thái Lan, Việt Nam, Malaixia, và Philippin; giá trị về văn hoá và gia đình, đào tạo và bảo tồn văn hoá và nghệ thuật truyền thống của mỗi nước {ASEAN; Văn hoá; đặc điểm; } |ASEAN; Văn hoá; đặc điểm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1266628. Telecommunication in the 21th century: The real and the virtual: Springer, 1997.- xvi,222tr; 24cm. T.m. tr. 213-218. - B.tra Tóm tắt: Giới thiệu các mạng truyền thông cùng những dịch vụ mà các mạng này thực hiện; Các mạng và các dịch vụ truyền thông di động; Công nghệ và kỹ thuật truyền thông; Dự đoán truyền thông thế kỷ 21 {Dự đoán; Kinh tế thông tin; Kĩ thuật; Truyền thông; Đổi mới; } |Dự đoán; Kinh tế thông tin; Kĩ thuật; Truyền thông; Đổi mới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |