Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Access 97

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561975. Tự học Access 97.- H.: Thống kê, 1999.- 425tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng phền mềm Access 97
{Access 97; Tin học; computer; cơ sở dữ liệu; khoa học kỹ thuật; máy tính; phần mềm; điện tử; } |Access 97; Tin học; computer; cơ sở dữ liệu; khoa học kỹ thuật; máy tính; phần mềm; điện tử; |
DDC: 005.5 /Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253052. NGUYỄN TIẾN
    Hướng dẫn lập trình ACCESS 97 từ A đến Z: Trình độ trung cấp - cao cấp/ Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Văn Hoài.- H.: Giáo dục, 1998.- 909tr : hình vẽ; 21cm.- (Tin học ứng dụng T.2)
    Tóm tắt: Hướng dẫn các điểm cơ bản, làm việc với các bộ hỏi và bảng Access, cách thiết kế biểu mẫu và báo biểu, viết SQL, lập trình Automation bằng 5.0, cách xuất bản các cơ sở dữ liệu riêng trên trang Web, sao lặp cơ sở dữ liệu Access
{Microsoft Access 97; Tin học; lập trình; ứng dụng; } |Microsoft Access 97; Tin học; lập trình; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hoài; Đặng Xuân Hường; ]
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655102. TRẦN, THÀNH TRAI
    Lập trình quản lý với Microsoft Access 97/ Trần Thành Trai, Phan Thị Ngọc Sơn.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2000.- 299 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cung cấp các kiến thức cơ bản về việc áp dụng tin học nói chung và áp dụng tin học quản lý, giới thiệu quản lý CSDL (microsoft eccess) một công cụ phát triển áp dụng nhanh và việc áp dụng có thể lập trình các vấn đề quản lý đơn giản, tạo các maket cho các vấn đề quan trọng.
(Access ( computer program language ); Database management; Databases; ) |Ngôn ngữ lập trình Access; Quản lý CSDL; Computer programs; Access control; | [Vai trò: Phan, Thị Ngọc Sơn; ]
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703011. NGUYỄN LÊ MINH ĐỨC HÙNG
    Tin học văn phòng chứng chỉ A - B: Microsoft Windows 98; Word 97; Excel 97; Access 97/ Nguyễn Lê Minh Đức Hùng, Lê Thanh Dũng, Nguyễn Sỹ Dũng.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000; 619tr..
(windows ( computer programs ); winword ( computer programs ); ) |Access 97; Excel 97; Windows 98; Winword 97; | [Vai trò: Lê Thanh Dũng; Nguyễn Sỹ Dũng; ]
DDC: 005.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701999. NGUYỄN THIỆN TÂM
    Giáo trình Microsoft Access 97; T3/ Nguyễn Thiện Tâm.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1999; 174 tr..
(access ( computer program language ); access ( computer programs ); basic ( computer programs ); database management - computer programs; ) |Access 97; Công nghệ phần mềm; Ngôn ngữ lập trình Access; Quản lý CSDL; |
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701076. ĐỖ DUY VIỆT
    Giải đáp các tình huống thường gặp cho người dùng Access 97/ Đỗ Duy Việt.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1998; 381tr..
    Tóm tắt: Sách trình bày tổng quát và hướng dẫn giải quyết về các sự cố thường gặp, các thắc mắc khi xử lý thông tin, từ việc tạo các form, report, query đến việc tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn bằng cách dùng query để chọn dữ liệu từ nhiều nguồn khác
(access ( computer program language ); ) |Access 97; Công nghệ phần mềm; Ngôn ngữ lập trình Access; |
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647224. NGUYỄN, TIẾN
    Hướng dẫn lập trình Microsoft Access 97 từ A đến Z: Trình độ Trung cấp - cao cấp/ Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài, Đặng Xuân Hường.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 909 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu và hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ lập trình Access trong việc quản trị CSDL qua: căn bản về Access; truy vấn thông tin; tạo biểu mẫu và báo cáo biểu; xuất bản dữ liệu trên Intrranets và Internet; tích hợp Access với các ứng dụng Office 97 khác; các kỹ thuật Access cao cấp; lập trình, phân phối, và chuyển đổi các chương trình Access
(Access ( computer program language ); Database; ) |Access 97; Chương trình máy tính; Quản lý CSDL; Management; Computer programs; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hoài; Đặng, Xuân Hường; ]
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693893. NGUYỄN, TIẾN
    Hướng dẫn lập trình Microsoft Access 97 từ A đến Z: Trình độ sơ cấp - trung cấp/ Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài, Đặng Văn Hường.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 881 tr.; 21 cm.- (Tin học ứng dụng)
    Tóm tắt: Sách giới thiệu và hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ lập trình Access trong việc quản trị CSDL qua: căn bản về Access; truy vấn thông tin; tạo biểu mẫu và báo cáo biểu; xuất bản dữ liệu trên Intrranets và Internet; tích hợp Access với các ứng dụng Office 97 khác; các kỹ thuật Access cao cấp; lập trình, phân phối, và chuyển đổi các chương trình Access
(Access ( computer program language ); Database management; ) |Access 97; Chương trình máy tính; Quản lý CSDL; Computer programs; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hoài; Đặng, Văn Hường; ]
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693722. TRẦN, THANH PHONG
    Microsoft access 97: Visual basic từ A đến Z/ Trần Thanh Phong, Nguyễn Trọng Toán.- Hà Nội: Thống Kê, 1998.- 737 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn các ứng dụng cơ sở dữ liệu với Microsoft Access. Đồng thời hướng dẫn lập trìng với Visual Basic - ngôn ngữ lập trình bao gồm cả Microsoft Access, để đạt được các thứ mà giao diện Microsoft Access không thể thực hiện
(Access ( computer program language ); Access ( computer programs ); Basic ( computer programs ); Database management; ) |Access 97; Chương trình máy tính; Ngôn ngữ lập trình Basic; Quản lý CSDL; Computer programs; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Toán; ]
DDC: 005.15 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650032. JEFFRY BYRNE
    Tự học nhanh Access 97 bằng hình ảnh= Visual access 97: The fastest, easiest way to learn access 97/ Jeffry Byrne.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 247tr..
    Phương pháp nhanh nhất và hiệu quả quả nhất để sử dụng Access 97
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn cụ thể thao tác từng bước một, từ đơn giản đến phức tạp: tạo lập nhanh, liên kết các bảng biểu và xử lý, sắp xếp, phân loại cá loại Database;sử dụng hiệu quả Table-Report Wizard; nắm vững các phím chức năng, phím nóng; liên kết truy xuất với Internet
(access ( computer program language ); database management - computer programs; ) |Access 97; Chương trình máy tính; |
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689036. PETER NORTON
    Guide to Access 97 programming/ Peter Norton, Virginia Andersen.- Indiana: Sams premier, 1997; 596p..
    số PL cũ 005.75
    ISBN: 0672310503
    Tóm tắt: Getting your bearings; Let your Wizard do the coding; Diving into syntax; Developing a multiple - Table application; Programming access for decision making; Advanced access programming; Appendixes.
(access ( computer program language ); database management - computer programs; ) |Access 97; Chương trình máy tính; Quản lý CSDL; | [Vai trò: Virginia Andersen; ]
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688609. ĐỖ, DUY VIỆT
    Hướng dẫn sử dụng Microsoft Access 97 bằng hình: Easy Microsoft access 97/ Đỗ Duy Việt, Trần Tú Anh.- Hà Nội: Thống kê, 1997.- 241 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách tạo và thiết kế cấu trúc một cơ sở dữ liệu trên máy tính, cách sắp xếp các mẫu tin, vấn tin một cơ sở dữ liệu và tạo các báo biểu giúp quản lý thông tin dễ dàng và có trật tự.
(Access ( computer program language ); Database management; ) |Access 97; Chương trình máy tính; Quản lý CSDL; Computer programs; | [Vai trò: Trần, Tú Anh; ]
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488770. ĐỖ DUY VIỆT
    Giải đáp các tình huống thường gặp cho người dùng Access 97/ Đỗ Duy Việt.- H.: Thống kê, 1999.- 381tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày một cách tổng quát về các sự cố thường gặp, các thắc mắc khi sử lý thông tin, giải quyết các vấn đề theo chủ điểm nhằm giúp bạn nắn được các thao tác phổ biến về cơ sở dữ liệu...
{Access 97; Tin học; } |Access 97; Tin học; | [Vai trò: Đỗ Duy Việt; ]
/Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535083. NGUYỄN THÀNH AN
    Hướng dẫn sử dụng Access 97 trên Windows 95 & Windows 98/ Nguyễn Thành An, Hải Yến.- Tp.HCM: nxb trẻ, 1999.- 275tr.; 24cm.
[Vai trò: Hải yến; ]
/Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634018. NGUYỄN THÀNH AN
    Hướng dẫn sử dụng Access 97 trên Windows 95 & Windows 98/ Nguyễn Thành An, Hải Yến.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1999.- 275tr; c24m.
|Access 97; Tin học; Vi tính; | [Vai trò: Hải Yến; ]
/Price: 35.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578080. NGUYỄN THÀNH AN
    Hướng dẫn sử dụng ACCESS 97 trên Windows 95 vaf Windows 98/ Nguyễn Thành An, Hải Yến.- H: Thống kê, 1999.- 275tr; 24cm.
{Tin học; } |Tin học; | [Vai trò: Hải Yến; Nguyễn Thành An; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488387. NGUYỄN TIẾN
    Hướng dẫn lập trình Access 97 từ A đến Z: Trình độ trung cấp - cao cấp. T.2/ Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Văn Hoài.- H.: Giáo dục, 1998.- 909tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Trình bày việc xuất bản dữ liệu trên các mạng nội tuyến và Internet, tích hợp Access với các ứng dụng office 97 khác, cách dùng các kỹ thuật Access cao cấp, lập trình phân phối và chuyển đổi các chương trình Access
{Access; Access 97; Tin học; lập trình; vi tính; } |Access; Access 97; Tin học; lập trình; vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài; Đặng Xuân Hường; ]
/Price: 75.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578616. NGUYỄN THÀNH AN
    Hướng dẫn sử dụng Access 97 trên Windows 95 và Windows 98/ Nguyễn Thành An, Hải Yến.- H: Thống kê, 1998.- 275tr; 24cm.
{Tin Học; } |Tin Học; | [Vai trò: Hải Yến; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487493. TRẦN THANH PHONG
    Microsoft access 97 visual basic for application từ A đến Z/ Trần Thanh Phong, Nguyễn Trọng Toán.- H.: Thống Kê, 1998.- 738tr.; 20,5cm..
    Tóm tắt: Trình bày 1 số khái niệm về thiết kế và tạo các ứng dụng Microsoft access, cách ứng dụng visual basic for application ngôn ngữ lập trình bao gồm trong microsoft access
{Microsoft access 97; Tin học; Visual basic; } |Microsoft access 97; Tin học; Visual basic; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Toán; Trần Thanh Phong; ]
/Price: 58.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598173. Tự học nhanh Access 97 bằng hình ảnh: Phương pháp nhanh nhất và hiệu quả để sử dụng Access 97/ Jefffry Byrne; Ban biên dịch First News.- Thành phố Hồ Chí Minh:: Nxb. Trẻ,, 1998.- 246tr.: ;; 21cm.
(Access; Tin học ứng dụng; )
DDC: 005.5 /Price: 25000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.