1711385. O'DOCHERTY, MIKE Object-oriented analysis and design: Understanding system development with UML 2.0/ Mike O'Docherty.- Chichester, England: John Wiley and Sons, 2005.- xvii, 559 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0470092408 Tóm tắt: The book is programming language agnostic - so code is kept to a minimum to avoid detail and deviation into implementation minutiae. A single case study running through the text provides a realistic example showing development from an initial proposal through to a finished system. Key artifacts such as the requirements document and detailed designs are included. For each aspect of the case study, there is an exercise for the reader to_produce similar documents for a different system (Computer software; Object-oriented programming (Computer science); ) |Phầm mềm; Tin học; Development; | DDC: 005.1 /Price: 960000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1142033. Introduction to genetic analysis/ Anthony J.F. Griffiths, Susan R. Wessler, Richard C. Lewontin, Sean B. Carroll.- 9th ed..- New York: W.H. Freeman and Co., 2008.- xxiii, 838 p.: ill.; 28 cm. Ind.: p. 815-838 ISBN: 9780716768876 (Gen; Phân tích; ) [Vai trò: Carroll, Sean B.; Griffiths, Anthony J. F.; Lewontin, Richard C.; Wessler, Susan R.; ] DDC: 576.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154875. YANG, KAI Voice of the customer: Capture and analysis/ Kai Yang.- New York: McGraw - Hill, 2008.- xi, 416 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 399-402. - Ind.: p. 403-416 ISBN: 9780071465441 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp phân tích và khảo sát khách hàng nhằm đưa ra được các giải pháp quản lí chất lượng sản phẩm tốt nhất. Khảo sát khách hàng và những nhu cầu cần thiết nhất của khách hàng. Giới thiệu các phương pháp nghiên cứu thị trường và tối ưu hoá chu trình sản xuất để đáp ứng nhu cầu khách hàng theo tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng (Khách hàng; Kinh doanh; Quản lí; Sảm phẩm; ) DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997999. PONSI, ED Technical analysis and chart interpretations: A comprehensive guide to understanding established trading tactics for ultimate profit/ Ed Ponsi.- New Jersey: Wiley, 2016.- xv, 368 p.: fig.; 24 cm. Ind.: p. 363-368 ISBN: 9781119048336 (Cổ phiếu; Phân tích; Đầu tư; ) DDC: 332.632042 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998032. COX, IAN Visual six sigma: Making data analysis lean/ Ian Cox, Marie A. Gaudard, Mia L. Stephens.- 2nd ed..- New Jersey: Wiley, 2016.- xvii, 553 p.: fig., tab.; 26 cm. Ind.: p. 539-553 ISBN: 9781118905685 (Kinh doanh; Kế hoạch chiến lược; Quản lí; ) {Kiểm soát chất lượng; } |Kiểm soát chất lượng; | [Vai trò: Gaudard, Marie A.; Stephens, Mia L.; ] DDC: 658.4013 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178161. CHERNOBAI, ANNA S. Operational risk: A guide to Basel II capital requirements, models, and analysis/ Anna S. Chernobai, Svetlozar T. Rachev, Frank J. Fabozzi..- Hoboken: John Wiley & Sons, 2007.- xix, 300 p.: diagram; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 9780471780519 Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích một số vấn đề trong quản lý rủi ro hoạt động của các ngân hàng. Thảo luận ba phương pháp quản lý vốn của Basel II và giải thích những thách thức chính đang tồn tại trong mô hình hoạt động (Ngân hàng; Quản lí; Rủi ro; ) [Vai trò: Fabozzi, Frank J.; Rachev, Svetlozar T.; ] DDC: 658.14 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998284. Biological distance analysis: Forensic and bioarchaeological perspectives/ J. T. Hefner, M. A. Pilloud, J. E. Buikstra... ; Ed.: Marin A. Pilloud, Joseph T. Hefner.- Amsterdam...: Elsevier, 2016.- xxix, 487 p.: ill.; 25 cm. ISBN: 9780128019665 (Sinh học; ) {Sinh vật học quần thể; } |Sinh vật học quần thể; | [Vai trò: Buikstra, J. E.; Hefner, J. T.; Hefner, Joseph T; Pilloud, M. A.; Pilloud, Marin A.; Relethford, J. H.; Vogelsberg, C. C. M.; ] DDC: 577.88 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060358. RINGQUIST, EVAN J. Meta-analysis for public management and policy/ Evan J. Ringquist.- San Francisco: Jossey-Bass, 2013.- xxii, 563 p.: fig., phot.; 23 cm. Bibliogr.: p. 514-542. - Ind.: p. 543-563 ISBN: 9781118190135 (Chính sách; Hành chính công; Phương pháp thống kê; Quản lí; Toán thống kê; ) [Vai trò: Anderson, Mary R.; ] DDC: 351.015195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061323. FICKELSCHERER, RICHARD J. Optimal automated process fault analysis/ Richard J. Fickelscherer, Daniel L. Chester.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xix, 204 p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 203-204 ISBN: 9781118372319 (Kĩ thuật hoá học; Tự động hoá; ) {Xử lí số liệu; } |Xử lí số liệu; | [Vai trò: Chester, Daniel L.; ] DDC: 660.2815 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1072735. ROBERTS, MICHAEL J. Signals and systems: Analysis using transform methods and MATLAB/ Michael J. Roberts.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2012.- xx, 796 p.: fig.; 26 cm. Bibliogr.: p. 786-787. - Ind.: p. 788-796 ISBN: 9780073380681 (Hệ thống phân tích; Xử lý tín hiệu; ) DDC: 621.3822 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194363. NORDEN, GARY Technical analysis and the active trader/ Gary Norden.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xvii, 221 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0071467912(hardcoveralk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về việc phân tích các chỉ số kỹ thuật chứng khoán cơ bản nhằm giúp các nhà đầu tư hiểu được thị trường, các công ty và nhà đầu tư khác từ đó lựa chọn và đưa ra các hình thức đầu tư phù hợp, đạt hiệu quả cao, tránh rủi ro (Chứng khoán; Phân tích kinh tế; Thị trường; Đầu tư; ) DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605972. PHÙNG, THỊ NGUYỆT Phân tích, tính toán thiết kế nhà cao tầng với Robot Structural Analysis/ Phùng Thị Nguyệt, Phạm Quang Hiển.- T.P. Hồ Chí Minh: Giao Thông Vận tải, 2013.- 366 tr.: minh họa; 24 cm.. |Công trình xây dựng; Nhà cao tầng; Thiết kế; Tự động hóa; Xây dựng; | [Vai trò: Phạm, Quang Hiển; ] DDC: 690 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603404. LÊ, VĂN TỀ Phân tích thị trường tài chính: Financial market analysis/ Lê Văn Tề.- Cà Mau: Phương Đông, 2012.- 366 tr.; 24 cm.. |Chứng khoán; Kinh tế; Phân tích; Thị trường tài chính; Đầu tư; | DDC: 332.64 /Price: 92000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1120923. An analysis of the situation of children in Dien Bien 2010.- H.: UNICEF, 2010.- 165 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr.: p. 111-113. - Ann.: p.115-165 (Trẻ em; Xã hội học; ) [Điện Biên; ] DDC: 305.23 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274786. WEST, RICHARD Introducing communication theory: Analysis and application/ Richard West, Lynn H. Turner.- 2nd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2004.- xxvii, 525, [49] p.: phot., fig.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 9780763741259 Tóm tắt: Khảo sát về lý thuyết thông tin. Giới thiệu những kiến thức lý thuyết cơ bản và những ứng dụng của việc liên kết thông tin trong các lĩnh vực, các bối cảnh khác nhau (lý thuyết phát triển môi quan hệ, liên kết các nhóm và các tổ chức, liên kết công cộng và đa văn hoá) (Liên kết; Lí thuyết; Thông tin; Truyền thông; ) [Vai trò: Turner, Lynn H.; ] DDC: 003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297882. RAZGAITIS, RICHARD Dealmaking: Using real options and Monte Carlo analysis/ Richard Razgaitis.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XVI, 288 p.: fig.; 23 cm.- (Wiley finance) Bibliogr. p. 281-282 . - Ind. ISBN: 0471250481 Tóm tắt: Giới thiệu những công cụ và kiến thức cơ bản về quá trình đàm phán kinh doanh. Đưa ra cách tiếp cận mới tạo sự linh hoạt bằng việc kết hợp các mô hình phân tích làm tăng khả năng thành công trong quá trình đàm phán. (Kinh doanh; Quản lí; Đàm phán; ) {Phương pháp Monte Carlo; } |Phương pháp Monte Carlo; | DDC: 658.4052 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311454. WOODS, STEVE Float analysis: Powerful technical indicators using price and volume/ Steve Woods.- New York: John Wiley & Sons, 2002.- xv, 232 p.: ill.; 24 cm. A marketplace book Bibliogr. p. 201-202. - Ind. ISBN: 9780471215530 Tóm tắt: Giới thiệu và mô tả một công cụ mới mạnh, phân tích lượng giá cổ phiếu nổi của các mã công ty trên thị trường chứng khoán. Dựa vào cách lập biểu đồ giá cả và khối lượng chứng khoán giao dịch, tác giả đề ra phương pháp xác định được số lượng cổ phiếu thường xuyên được giao dịch trên thị trường gọi tên là lượng giá cổ phiếu nổi hoặc cổ phiếu nổi, để từ đó tính toán được xu hướng tăng giảm trong tương lai của một hoặc nhiều mã cổ phiếu. (Thị trường chứng khoán; ) {Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; } |Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; | DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310389. Global development finance: Financing the poorest countries : Analysis and summary tables 2002.- Washington, DC: The World Bank, 2002.- XII, 250p.; 28cm. Bibliogr. in the book ISBN: 0821350854 Tóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê, trong đó bao gồm 136 quốc gia nợ ngân hàng thế giới năm 2002 theo khu vực & nhóm thu nhập. Phân tích những khó khăn của các nước đang phát triển trong xu hướng phát triển toàn cầu, giao dịch tài chính quốc tế giữa các nước nghèo (Nợ; Tài chính; ) [Nước đang phát triển; Thế giới; ] DDC: 336.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311304. DAVIS, JOHN C. Statistics and data analysis in geology/ John C. Davis.- 3rd ed.- New York,...: John Wlley and Sons, 2002.- xvi, 638p.: fig.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0471172758 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về phương pháp thống kê trong địa chất. Những thống kê ban đầu. Các phương pháp đại số học chất nền. phương pháp phân tích các số liệu khác nhau. Các phân tích không gian và những số liệu đa dạng (Phân tích thống kê; Thống kê; Địa chất học; ) {Phương pháp thốgn kê; } |Phương pháp thốgn kê; | DDC: 550.72 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322572. KALTHOFF, KLAUS Analysis of biological development/ K. Kalthoff.- 2nd ed.- Boston..: McGraw - Hill, 2001.- XXIV895tr.: Ảnh; 28cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0071180788 Tóm tắt: Phân tích sự phát triển của tế bào và vai trò của nó. Sự phát triển từ khi hình thành giao tử đến hình thành mô. Những kiểm soát về sự phát triển của gen và những thông tin về sinh sản thứ yếu. Đưa ra 1 số thông tin về gen, về tế bào, giới tính, hoá môn... và sự di truyền (Sinh học; Di truyền; Gen; Tế bào; ) DDC: 571.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |