865889. Vác gạo nuôi cha mẹ: Truyện tranh/ Minh Tâm s.t., b.s. ; Thơ: Lý Văn Phức.- H.: Hồng Đức, 2021.- 15tr.: tranh màu; 24cm.- (Nhị thập tứ hiếu - 24 tấm gương hiếu thảo) ISBN: 9786043212389 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Minh Tâm; Lý Văn Phức; ] DDC: 895.9223 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293608. Kỹ thuật quản lý sức khoẻ cá trong ao nuôi/ Từ Thanh Dung b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 20tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Cần thơ. Khoa Thuỷ sản Tóm tắt: Những nguên nhân gây nên bệnh ở cá nuôi ao, hồ. Triệu chứng, phòng và trị một số bệnh ở cá như bệnh do sán lá đơn, bệnh đốm trắng, bệnh trắng da, bệnh nấm... (Chăn nuôi; Cá; Phòng bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Từ Thanh Dung; ] DDC: 639.31 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293563. Quản lý chất lượng nước trong ao nuôi cá nước ngọt/ Trương Quốc Phú b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 19tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Cần thơ. Khoa Thuỷ sản Tóm tắt: Kỹ thuật chuẩn bị ao để thả cá, nguồn nước và các yếu tố nhiệt độ, ôxi (dưỡng khí), tảo, ánh sáng, màu nước phù hợp cho sự phát triển của cá nuôi (Nước; Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) [Vai trò: Trương Quốc Phú; ] DDC: 639.31 /Price: 5900đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305758. Quản lý sức khoẻ tôm trong ao nuôi/ Ng. dịch: Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Thị Hoàng Oanh...- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2002.- 152tr : minh hoạ; 26cm. ĐTTS ghi: Khoa Thuỷ sản. Trường Đại học Cần thơ. - Thư mục: tr. 151-152 Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt những kỹ thuật và kinh nghiệm nuôi tôm sú được áp dụng thành công ở các nước Đông Nam á: Chọn địa điểm, môi trường, ao nuôi, giống, thức ăn, phòng trị bệnh, thu hoạch.. {Chăn nuôi; Phòng bệnh chữa bệnh; Thuỷ sản; Tôm sú; } |Chăn nuôi; Phòng bệnh chữa bệnh; Thuỷ sản; Tôm sú; | [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Phương; Trần Ngọc Hải; Đặng Thị Hoàng Oanh; ] DDC: 639.6 /Price: 28350đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605080. TRỊNH, CÔNG CUỘC Nghiên cứu xác định hàm lượng các kim loại nặng Asen, Cadium, chì trong bùn đáy ao nuôi tôm tại xã Nguyễn Viết Khải, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS): Luận văn thạc Hóa phân tích. Chuyên ngành: Hóa Phân tích. Mã số: 60 44 01 18/ Trịnh Công Cuộc; Đinh Thị Trường Giang (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 47tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa học; Kim loại nặng; Luận văn; Nghiên cứu; Quang Phổ; Tôm; | [Vai trò: Đinh Thị Trường Giang; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1670456. TẤT, ANH THƯ Chất lượng môi trường đất nước và sự tích lũy dưỡng chất trong các ao nuôi thuỷ sản: tại hai huyện Vĩnh Châu và Mỹ Xuyên tỉnh Sóc Trăng : Sách chuyên khảo/ Tất Anh Thư, Võ Thị Gương.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010.- 111 tr.: Minh họa (bản đồ, biểu đồ); 24 cn. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách trình bày các nghiên cứu về chất lượng môi trường đất nước và sự tích luỹ dinh dưỡng trong đất ao nuôi Artemia và ao nuôi tôm để cải thiên môi trường đất nước trong ao nhằm đạt năng suất cao và bền vững (Pond aquaculture; Pond soils; Ao nuôi thủy sản; Đất ao; ) [Vai trò: Võ, Thị Gương; ] DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671437. HỨA, THANH TUẤN Nghiên cứu đặc điểm phiêu sinh thực vật trong ao nuôi cá tai tượng ở Mỹ Phụng - Phong Điền - TP Cần Thơ/ Hứa Thanh Tuấn ; Cán bộ hướng dẫn: Trần Chấn Bắc.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2010.- 50 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Khảo sát thành phần và ảnh hướng của giống loài, sinh lượng phiêu sinh thực vật đến các ao nuôi cá Tai tượng ở Mỹ Phụng - Phong Điền - Tp. Cần Thơ. (Algae; Phytoplankton; Thực vật phiêu sinh; ) |Cá tai tượng; Phiêu sinh thực vật; | [Vai trò: Trần, Chấn Bắc; ] DDC: 579.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671425. ĐỖ, NGỌC QUẾ NHƯ Sử dụng nước thải ao nuôi cá trê để nuôi tảo Spirulina SP. trong phòng thí nghiệm/ Đỗ Ngọc Quế Như ; Cán bộ hướng dẫn: Trần Chấn Bắc.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2010.- v, 28 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Nghiên cứu tác động của các chất dinh dưỡng có trong nước thải ao nuôi cá trê đến sự phát triển của tảo, tạo nguồn giá trị dinh dưỡng trong nuôi trông thủy sản. (Factory and trade waste; Sewerage; Wastewaters; ) |Công nghệ môi trường; Kỹ thuật xử lý nước thải; Nuôi tảo Spirulina SP.; Purification; Purification; | [Vai trò: Trần, Chấn Bắc; ] DDC: 628.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614182. LÊ, UYỂN THANH Khảo sát khả năng tổng hợp Amylase, Protease của những chủng vi khuẩn phân lập từ ao nuôi cá tra: Luận văn thạc sĩ sinh học. Chuyên ngành: Hóa sinh. Mã số: 60.42.30/ Lê Uyển Thanh; Phạm Thị Ánh Hồng (hướng dẫn).- TPHCM: Đại học khoa học tự nhiên, 2009.- 74 tr.: minh họa; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Đại học quốc gia TPHCM. Trường Đại học khoa học tự nhiên |Cá tra; Luận văn; Protease; Tổng hợp Amylase; Vi khuẩn; | [Vai trò: Phạm, Thị Ánh Hồng; ] DDC: 579.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614062. PHẠM, QUỐC NGUYÊN Xác định số lượng, chất lượng bùn đáy ao nuôi cá tra và sử dụng trong canh tác rau: Luận văn thạc sĩ khoa học môi trường. Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 60.85.02/ Phạm Quốc Nguyên; Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Văn Công (hướng dẫn).- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2008.- 75 tr.: bảng biểu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ |Canh tác rau; Luận văn; Lượng bùn; Nuôi cá tra; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Bé; Nguyễn, Văn Công; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1723086. Quản lý sức khoẻ tôm trong ao nuôi/ Pornlerd Chanratchakool...[et al].- Hà Nội: Danida-bộ thủy sản, 2003.- 152 tr.; 26 cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723130. Quản lý sức khỏe tôm trong ao nuôi/ Pornlerd Chanrachakool ... [et al.].- Lần 4.- Hà Nội: Danida - Bộ Thủy sản, 2003.- 152 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu tóm tắt những kỹ thuật đã được áp dụng thành công trong nghề nuôi tôm sú ở các nước Đông Nam Á. (Fish culture; Shrims; ) |Kỹ thuật nuôi tôm; Thủy sản; | [Vai trò: Chanrachakool, Pornlerd; ] DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686888. Quản lý sức khỏe tôm trong ao nuôi: Health management in shrimp ponds/ Pornlerd Chanrachakool ... [et al.]; Nguyễn Anh Tuấn ... [et al.] dịch.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2002.- 152 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt kỹ thuật đang được áp dụng thịnh hành trong hệ thống nuôi tôm sú thâm canh và bán thâm canh ở các nước Đông Nam Á. Không chỉ cho tỉ lệ sống và năng suất cao mà còn liên quan đến việc sản xuất ổn định và không làm tổn hại đến hệ sinh thái xung quanh. (Aquaculture; Shrimp; ) |Nuôi trồng thủy sản; Nuôi tôm; | DDC: 639.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730841. Hội thảo nuôi tôm càng xanh ở đồng bằng sông Cửu Long/ Trường ĐHCT . Khoa Nông nghiệp.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2001.- tr.: minh họa; 29 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu gồm 5 bài với các nội dung: Hiện trạng, triển vọng và giải pháp phát triển sản xuất giống tôm càng xanh ở Đồng bằng sông Cửu Long; Sản xuất giống tôm càng xanh ở Thái Lan; Một số mô hình nuôi tôm càng xanh ở Đồng bằng sông Cửu Long. (Fish culture; Shrimps; ) |Nuôi tôm càng xanh; | DDC: 639.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667112. Làm thế nào nuôi cá ao tăng thu nhập. 9A.- Hà Nội: Dự án VIE, 2000.- 32 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khỏe sinh sản (Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Nuôi cá; | DDC: 639.311 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723308. Làm thế nào nuôi tôm sú có hiệu quả cao. 10A.- Hà Nội: Dự án VIE, 2000.- 27 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khỏe sinh sản (Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Kỹ thuật nuôi tôm; Tôm sú; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691004. TRẦN TIẾN CÔNG Cấu trúc quần xã động vật thủy sinh và tác động của nó trong ao nuôi cá thịt ở Cái Bè - Tiền Giang/ Trần Tiến Công.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp, 1998 (fish-culture - vietnam; fishes - control - environmental aspects; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K19; Môi trường ao nuôi; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 592.1776 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686013. TRẦN VŨ THANH Biến động các yếu tố thủy lí hóa và muối dinh dưỡng của lớp bùn đáy trong ao nuôi cá thịt ở Cái Bè - Tiền Giang/ Trần Vũ Thanh.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 40tr.. (fish-culture - vietnam; fishes - feeding and feeds; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Mô hình canh tác; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686071. LÊ THỊ KIỀU TRANG Biến động cấu trúc các quần thể zooplankton ưu thế trong hệ thống ao nuôi cá/ Lê Thị Kiều Trang.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 50tr.. (fish-culture - vietnam; fishes - effect of dams on; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Nuôi cá nước ngọt; Sinh vật thủy sinh; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686180. HUỲNH THỊ TÚ Năng suất sinh học bậc 1 trong ao nuôi cá có bón phân/ Huỳnh Thị Tú.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture - vietnam; fishes - effect of fertilizers on; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Mô hình canh tác; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |