1723760. NGUYỄN, KHẮC HƯỜNG Cá biển Việt Nam (Parapercomorpha, Percomorpha). T.2/Q.3/ Nguyễn Khắc Hường.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1993.- 132 tr.; 21 cm. (Aquaculture; Marine fishes; Cá biển; Nuôi trồng thủy sản; ) |Cá biển Việt Nam; Hải sản; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 597.0921 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639555. LANG, ANDREW Truyền thuyết đêm Arập: (Nghìn lẻ một đêm)/ Andrew Lang ; Ngọc Anh dịch.- H.: NxbVăn hoá-Thông tin, 2003.- 563tr.; 19cm. |Nghìn lẻ một đêm; Truyện cổ tích; Vh.Các tiểu vương quốc Arập; Văn học dân gian; | [Vai trò: Lang, Andrew; Ngọc Anh; ] /Price: 1000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1576461. Vua béo ị và chim lỳm lời: Truyện cổ tícch ảrập. T1.- H: Phụ Nữ, 1996.- 183tr; 19cm. {Truyện cổ; Văn học dân gian ảrập; } |Truyện cổ; Văn học dân gian ảrập; | [Vai trò: Phạm Minh Thỳng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1576473. Vua béo ị và chim lỳm lời: Truyện cổ tícch ảrập. T2.- H: Phụ Nữ, 1996.- 187tr; 19cm. {Truyện cổ; Văn học dân gian ảrập; } |Truyện cổ; Văn học dân gian ảrập; | [Vai trò: Phạm Minh Thỳng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1185720. LƯU HÙNG The grave house of the Jarai Arap people/ B.s.: Lưu Hùng (ch.b.), Phạm Văn Lợi, Nguyễn Trường Giang.- H.: Thế giới, 2006.- 52tr.: ảnh; 20cm. ĐTTS ghi: Vietnam Museum of Ethnology. - Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Giới thiệu nhà mồ của người Gia - Rai Aráp, quan niệm về cõi chết của người Gia - Rai, phong tục làm ma, làm lễ bỏ mả, làm nhà mồ, trang trí nhà mồ, làm tượng mồ... (Dân tộc Gia Rai; Dân tộc học; Nhà mồ; Phong tục; ) [Vai trò: Lưu Hùng; Nguyễn Trường Giang; Phạm Văn Lợi; ] DDC: 305.899 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296191. LANG, ANDREW Truyền thuyết đêm Ảrập: Nghìn lẻ một đêm/ Andrew Lang ; Ngọc Anh dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 563tr.: tranh vẽ; 19cm. Tên sách ngoài bìa: Nghìn lẻ một đêm (Truyền thuyết đêm Ảrập) (Văn học dân gian; ) [A rập; ] [Vai trò: Ngọc Anh; ] DDC: 398.20953 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323488. ŠARAPOVAS, STEPONAS Steponas Šarapovas: Small sculptures.- Vilnius: R. Paknys, 2001.- 78 p.: ill.; 31 cm. ISBN: 9986830583 (Cuộc đời; Sự nghiệp; Tác phẩm; ) {Šarapovas, Steponas, 1936-1981, Nhà điêu khắc, Litva; } |Šarapovas, Steponas, 1936-1981, Nhà điêu khắc, Litva; | DDC: 730.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284473. Truyện cổ Arập Xêút/ Bùi Xuân Mỹ chọn dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 267tr; 15cm. {Arập Xéut; truyện cổ tích; văn học dân gian; } |Arập Xéut; truyện cổ tích; văn học dân gian; | [Vai trò: Bùi Xuân Mỹ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334291. COOK, EMILY WILLIAMS Research in parapsychology 1991: Abstracts and papers papers from the Thirty-Fourth annual convention of the parapsychological association, 1991/ E. W. Cook, D. L. Delanoy.- London: The Scarecrow press,Inc., 1994.- x,230tr; 22cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Các tóm tắt và các báo cáo của Hội nghị thường niên của hội tâm lí ngoại khoa năm 1991; Nghiên cứu các hiện tượng tâm lí siêu nhiên khác thường; Lịch sử môn ngoại khoa tâm lí ở các nước Bắc Âu và những thử nghiệm tâm lí cho những nghiên cứu này {Ngoại khoa tâm lí; Tâm lí học; } |Ngoại khoa tâm lí; Tâm lí học; | [Vai trò: Delanoy, Deborah L.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342679. Con ngựa gỗ mun: Trích trong "Một nghìn lẻ một đêm" : Truyện dân gian Arập/ Khánh Hương, Đức Khoáng dịch.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 1992.- 219tr; 19cm. {Arập; Truyện cổ tích; Văn học thiếu nhi; } |Arập; Truyện cổ tích; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Khánh Hương; Đức Khoáng; ] /Price: 4.500d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348287. Người chết được gia hạn: Truyện dân gian Arập vùng Bắc Phi, Angiêri, Tuynidi, Marốc/ Nguyễn Đình Ngọ dịch.- H.: Văn học, 1990.- 36tr; 19cm. {Arập; Văn học dân gian; truyện cổ tích; } |Arập; Văn học dân gian; truyện cổ tích; | [Vai trò: Nguyễn Đình Ngọ; ] /Price: 3500c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348711. Pho tượng thứ 9: Tranh truyện cổ tích Arập/ Soạn lời: Thy Ngọc; Vẽ tranh: Mộng Lâm.- H.: Kim Đồng, 1990.- 16tr : tranh vẽ; 13cm. {Truyện tranh; truyện cổ tích; văn học thiếu nhi; ả rập; } |Truyện tranh; truyện cổ tích; văn học thiếu nhi; ả rập; | [Vai trò: Mộng Lâm; ] /Price: 8200c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362274. Chàng Đaxi: Truyện tranh. Truyện cổ Arập/ Lời: Cảnh Hồng; Tranh: Phương Liên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1988.- 14tr. tranh vẽ; 29cm. {Văn học thiếu nhi; truyện tranh; ả rập; } |Văn học thiếu nhi; truyện tranh; ả rập; | [Vai trò: Phương Liên; ] /Price: 17.000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356430. Nữ hoàng Amlica: Truyện cổ Arập/ Trần Đình Nam kể; Bìa và minh hoạ của Trần Lương.- H.: Kim Đồng, 1987.- 31tr : minh hoạ; 13cm.- (Truyện cổ thế giới) {Truyện cổ; truyện cổ; văn học dân gian; } |Truyện cổ; truyện cổ; văn học dân gian; | /Price: 6d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384745. Trung Đông và nguồn gốc các cuộc xung đột giữa các nước Arập và Israel.- H.: Việt Nam thông tấn xã, 1973.- 62tr; 28cm. Tài liệu tham khảo Tóm tắt: Lịch sử hình thành các nước Arập và quốc gia Do Thái Israel từ thời nguyên thuỷ đến hiện đại. Những xung đột nẩy sinh giữa hai nước này, chiến tranh giữa các nước Arập và Israel, vấn đề dầu mỏ, kênh đào Suez, sự can thiệp quốc tế vào vùng này {Arập; Chính trị; Israel; Trung đông; xung đột; } |Arập; Chính trị; Israel; Trung đông; xung đột; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1430048. WEST, D.J Guide de tests parapsychologiques/ D.J. West ; Trad. et préf. de Robert Amadou.- Paris: Gérard Nizet, 1952.- 32p. : fig.; 21cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn việc làm các thử nghiệm về hiện tượng tri giác phi giác quan (viết tắt theo tiếng Pháp là EPS như hiện tượng ngoại cảm, thần giao cách cảm...): các điều kiện làm thử nghiệm, cách sử dụng các thẻ tín hiệu, việc đánh giá các kết quả thử nghiệm.. {Hiện tượng; Thần giao cách cảm; Thực nghiệm; Tâm lí học; } |Hiện tượng; Thần giao cách cảm; Thực nghiệm; Tâm lí học; | [Vai trò: Amadou, Robert; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |