1491441. DURANT, WILL Câu chuyện triết học qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spinoza, Voltaire, Spencer/ Will Durant.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 287tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của một số nhà triết học phương Tây {Aristote; Bacon; Kant; Platon; Spencer; Spinoza; Triết học; Voltaire; } |Aristote; Bacon; Kant; Platon; Spencer; Spinoza; Triết học; Voltaire; | [Vai trò: Durant, Will; ] DDC: 109.2 /Price: 26.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1547864. STEVENSON (LESLIE) Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Ki tô giáo, Hồi giáo, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L.Haberman, Peter Mattews Wright; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 518tr; 24cm. Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua những triết lí tôn giáo từ cổ điển đến hiện đại {Con người; Nhân loại; Triết học; } |Con người; Nhân loại; Triết học; | [Vai trò: (Haberman) David L.; (Wright) Peter Mattews; Lưu Hồng Khanh; ] DDC: 128 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
852093. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 4.- H.: Thế giới, 2022.- 517 tr.; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043653687 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wright, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 275000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316645. PARKER, STEVE Aristote và tư duy khoa học/ Steve Parker ; Người dịch: Nguyễn Việt Dũng.- H.: Kim Đồng, 2001.- 28tr : minh hoạ; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp Tóm tắt: Aristote và phương pháp tư duy khoa học đi trước thời đại. Tư tưởng và tác phẩm của ông đã có tác dụng thúc đẩy khoa học phát triển. Ông là một trong những ông tổ của khoa học {Aristote; Hy Lạp; Lịch sử cổ đại; Triết gia; Triết học; } |Aristote; Hy Lạp; Lịch sử cổ đại; Triết gia; Triết học; | [Vai trò: Nguyễn Việt Dũng; ] /Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1711805. LAUBIER, PATRICK DE Une alternative sociologique aristote-marx/ Patrick De Laubier.- Paris: Editions Universitaires Fribourg Suisse, 1978.- 181 p.; 14 cm. (Aristotle; Political sociology; Social sciences; ) |Xã hội học; | DDC: 301 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1431151. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Khoa học xã hội, 2021.- 517 tr.; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043082036 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Lưu Hồng Khanh; Haberman, David L.; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488921. Nghệ thuật thơ ca/Aristote. Văn tâm điêu long/Lưu Hiệp/ Lê Đăng Bảng, Phan Ngọc dịch.- H.: Văn học, 1999.- 286tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu hai kiệt tác lý luận của văn học thế giới, một của phương đông, một của phương tây. Nhằm giúp cho việc nghiên cứu học tập và thưởng thức văn học cổ điển {Nghệ thuật; lý luận; thơ ca; thế giới; văn học; } |Nghệ thuật; lý luận; thơ ca; thế giới; văn học; | [Vai trò: Lê Đăng Bảng; Lê Đăng Bảng; Phan Ngọc; Phan Ngọc; ] /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1481637. DURANT, WILL Câu chuyện triết học: Qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spiroza, Voltaire, Spancer/ Will Durant; T.H sưu tầm.- Đà Nẵng: Nxb. Tổng hợp Đà Nẵng, 1994.- 376tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của các triết gia phương tây như Platon, Aristote... {Triết học; phương tây; tiết gia; tiểu sử; } |Triết học; phương tây; tiết gia; tiểu sử; | [Vai trò: Durant, Will; ] /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1534125. DURANT, WILL Câu chuyện triết học qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant Spinoza, Voltaire, Spencer/ Will Durant; T.H. sưu tầm.- QN-ĐN: Tổng hợp, 1994.- 376tr; 19cm. Tóm tắt: Quyển sách giới thiệu cuộc đời các nhà triết học, bối cảnh lịch sử, tư tưởng hình thành nên những học thuyết triết học {Triết học; tiểu sử nhà triết học; } |Triết học; tiểu sử nhà triết học; | [Vai trò: T.H.; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1536917. ĐẶNG PHÙNG QUÂN Triết học Aristote/ Đặng Phùng Quân.- [knxb]: Đêm Trắng, 1972.- 119tr; 22cm. {Sách hạn chế; } |Sách hạn chế; | DDC: 100 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
898846. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 517tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043082036 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122288. GAGNIÈRE, CLAUDE Le grand bêtisier des mots: Les plus belles perles d'Aristote à Pierre Desproges/ Claude Gagnière.- Paris: Points, 2009.- 313 p.; 17 cm.- (Le goût des mots) ISBN: 9782757815045 (Tạp văn; Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] DDC: 848 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213788. DURANT, WILL Câu chuyện triết học qua chân dung: Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spinoza, Voltaire, Spencer/ Will Durant.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 287tr; 19cm. Tóm tắt: Câu chuyện về cuộc đời, sự nghiệp của một số nhà triết học phương Tây. Học thuyết và tác phẩm của họ là cơ sở quan trọng để hình thành triết học Macxit, họ có đóng góp lớn cho bước phát triển của triết học nhân loại {Phương Tây; Triết gia; Triết học; } |Phương Tây; Triết gia; Triết học; | /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335198. DURANT, WILL Câu chuyện triết học: Qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spinoza Voltaire, Spencer/ Will Durant.- Đà Nẵng: Nxb Tổng hợp Quảng Nam-Đà Nẵng, 1994.- 376tr : ảnh chân dung; 19cm. Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của một số nhà triết học phương Tây có tên tuổi. Học thuyết và tác phẩm của họ đã là cơ sở hình thành triết học Mácxít như: Platon, Aristote, Bancon, Spinoza, Kant, Spencer {danh nhân; lịch sử triết học; triết học; } |danh nhân; lịch sử triết học; triết học; | /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424456. NGUYỄN ANH NGHĨA Triết học Aristote/ Nguyễn Anh Nghĩa.- H.: Impr. Tân Việt, 1944.- 220tr {Aristôt (384-322 trước CN); Sự nghiệp; Tiểu sử; Triết gia; } |Aristôt (384-322 trước CN); Sự nghiệp; Tiểu sử; Triết gia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427018. HAMELIN, O Le Système d'Aristote/ O. Hamelin ; Publié par L. Robin.- 2e éd. revue.- Paris: Libr. Félix Alcan, 1931.- iii,427p.; 23cm.- (Coll. Historique des grands philosophes) Index Tóm tắt: Cuộc đời của Arixtốt và các tác phẩm của Arixtốt. Khởi điểm của tư tưởng Arixtốt. Bản chất của logic học. Các phạm vi, khái niệm, sự đối lập của các khái niệm. Phán đoán, suy luận, tam đoạn luận, phép biện chứng và khoa học. Lý luận các nguyên nhân. Thiên nhiên và sự chuyển động, sinh vật học.. {Hy Lạp; Khoa học; Sự nghiệp; Tiểu sử; Triết học; } |Hy Lạp; Khoa học; Sự nghiệp; Tiểu sử; Triết học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418674. SIWEK, PAUL La Psychophysique humaine d'après Aristote/ Paul Siwek ; Préf. de Jacques Chevalier.- Paris: Félix Alcan, 1930.- vii,210p.; 22cm. Tóm tắt: Nghiên cứu lí thuyết tâm lý vật lí học của Aristote (384-322 TCN, triết gia Hy Lạp); lý giải mối quan hệ nhân quả giữa vật chất và tâm lí học, giữa cơ thể và tâm hồn {Lí thuyết; Triết học; Tâm lí học; Vật lí; } |Lí thuyết; Triết học; Tâm lí học; Vật lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |