Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Bài tập giải tích toán học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171857. LÊ MẬU HẢI
    Bài tập giải tích toán học/ Lê Mậu Hải, Nguyễn Quang Diệu, Phạm Hoàng Hiệp.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 191tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm lí thuyết và bài tập về tập hợp số, không gian mêtric, không gian Banach, chuỗi trong không gian Banach, phép tính vi phân trong không gian Banach
(Bài tập; Toán giải tích; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Diệu; Phạm Hoàng Hiệp; ]
DDC: 515.076 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246202. NGUYỄN THUỶ THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học. T.1/ Nguyễn Thuỷ Thanh, Đỗ Đức Giáo.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 394tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn giải các bài tập của các phần hàm số, giới hạn và liên tục của hàm số, đạo hàm và vi phân, tích phân xác định và không xác định
(Bài tập; Giải tích toán học; Hàm số; Tích phân; ) [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
DDC: 515.076 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477642. NGUYỄN THỦY THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học/ Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo.- In lần thứ 3.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.- 2tập; 21cm.
[Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
DDC: 515.076 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300746. NGUYỄN THUỶ THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học. T.2/ Nguyễn Thuỷ Thanh, Đỗ Đức Giáo.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 307tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải và hướng dẫn giải các bài tập giải tích toán học: Hàm nhiều biến, tích phân nhiều lớp, lý thuyết chuỗi, tích phân đường và tích phân mạch
{Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; } |Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; | [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
DDC: 515.076 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564575. ĐÊMIĐÔVIC(B.P)
    Bài tập giải tích toán học/ B.P.Đêmiđôvic; Nguyễn Hữu Ngự, Võ Đức Tôn dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 685tr; 19cm.
{Khoa học; bài tập; giáo trình; giải tích; toán học; } |Khoa học; bài tập; giáo trình; giải tích; toán học; | [Vai trò: Đêmiđôvic(B.P); ]
/Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223394. NGUYỄN THUỶ THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học. T.1/ Nguyễn Thuỷ Thanh, Đỗ Đức Giáo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 394tr; 21cm.
    Tóm tắt: Hàm số, giới hạn và liên tục của hàm số. Đạo hàm và vi phân. Tích phân không xác định, tích phân xác định
{Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; Toán giải tích; } |Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; Toán giải tích; | [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
DDC: 515.076 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376827. ĐÊMIĐÔVIC, B.P.
    Bài tập giải tích toán học: Có tham khảo bản dịch của chi đoàn TNLĐHCM khoa toán trường Đại học tổng hợp. T.1/ B.P. Đêmiđôvic ; Người dịch: Nguyễn Hữu Ngự, Võ Đức Tôn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 685tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nhập môn giải tích; phép tính vi phân của hàm đột biến; tích phân không định hạn; tích phân định hạn; chuỗi
{Toán; bài tập; giải tích toán học; } |Toán; bài tập; giải tích toán học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Ngự; Võ Đức Tôn; ]
/Price: 1,70đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376828. ĐÊMIĐÔVIC, B.P.
    Bài tập giải tích toán học: Có tham khảo bản dịch của chi đoàn TNLĐHCM khoa toán trường Đại học Tổng hợp. T.2/ B.P. Đêmiđôvic ; Dịch: Nguyễn Hữu Ngự, Võ Đức Tôn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 371tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phép tính vi phân của hàm nhiều biến; tích phân phụ thuộc tham số; tích phân bội và tích phân đường
{Toán; bài tập; giải tích toán học; } |Toán; bài tập; giải tích toán học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Ngự; Võ Đức Tôn; ]
/Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702248. NGUYỄN THỦY THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học; T1/ Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo.- 1st.- Hà Nội: Đại Học Quốc Gia, 1999.- tr.; 394tr..
(mathematical analysis - problems, exercises, etc; ) |01.06; Toán học giải tích; | [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
DDC: 515.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702121. NGUYỄN THỦY THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học; T2/ Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo.- 1st.- Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 1999; 307tr..
(mathematical analysis - problems, exercises, etc; ) |Toán học giải tích; | [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
DDC: 515.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673199. DEMIDOVICH, B. P.
    Bài tập giải tích toán học. T.1/ B P Demidovich; Nguyễn Hữu Ngự, Võ Đức Tôn.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1975.- 685 tr.; 21 cm.
    Có tham khảo bản dịch của chi đoàn TNLĐHCN khoa Toán Trường Đại học Tổng hợp
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý thuyết về giải tích, phép tính vi phân của hàm một biến. Tích phân không định hạn và định hạn, chuỗi.
(Mathematical analysis; ) |Toán giải tích; Problems, exercises, etc; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Ngự; Võ, Đức Tôn; ]
DDC: 515.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489807. NGUYỄN THỦY THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học. T.2/ Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 307 tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 4 chương: Hàm nhiều biến, tích phân nhiều lớp, tích phân đường và tích phân mặt, lý thuyết chuỗi...
{Bài tập; giải tích toán học; toán; } |Bài tập; giải tích toán học; toán; | [Vai trò: Nguyễn Thủy Thanh; Đỗ Đức Giáo; ]
/Price: 23.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594195. Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học. T.II/ Nguyễn Thủy Thanh, Đỗ Đức Giáo..- Hà Nội:: Nxb: Đại học quốc gia Hà Nội,, 1999.- 307tr.: ;; 21cm..
(Giải tích; Toán học; )
DDC: 515.076 /Price: 23000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155841. NGUYỄN THUỶ THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học. T.1/ Nguyễn Thuỷ Thanh, Đỗ Đức Giáo.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 394tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn giải các bài tập hàm số, giới hạn và liên tục của hàm số, đạo hàm và vi phân, tích phân xác định và không xác định
(Bài tập; Hàm số; Toán giải tích; ) [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
DDC: 515.076 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311670. NGUYỄN THUỶ THANH
    Hướng dẫn bài tập giải tích toán học. T.2/ Nguyễn Thuỷ Thanh, Đỗ Đức Giáo.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 307tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp giải các bài tập giải tích toán học: hàm nhiều biến, tích phân nhiều lớp, tích phân đường và tích phân mặt, lý thuyết chuỗi.
{Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; } |Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; | [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
/Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1312381. NGUYỄN THUỶ THANH
    Hướng dẫn giải bài tập giải tích toán học. T.1/ B.s: Nguyễn Thuỷ Thanh, Đỗ Đức Giáo.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 394tr; 21cm.
    Tóm tắt: Phương pháp chủ yếu của giải tích toán học. Các kỹ năng cần thiết trong khi giải từng bài toán giải tích chương trình đại học
{Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; } |Bài tập; Giáo trình; Giải tích toán học; | [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
/Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345074. NGUYỄN THUỶ THANH
    Bài tập giải tích toán học. T.2/ Nguyễn Thuỷ Thanh, Đỗ Đức Giáo.- H.: Khoa học và Kĩ thuật, 1991.- 243tr; 19cm.
{Bài tập; Toán; Toán giải tích; } |Bài tập; Toán; Toán giải tích; | [Vai trò: Đỗ Đức Giáo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.