923233. NGUYỄN ĐỨC QUANG Bào chế Đông dược/ Nguyễn Đức Quang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2019.- 443tr.; 21cm. ISBN: 9786046636380 Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật bào chế thuốc đông dược với cách thiết lập phương thuốc, mối liên quan giữa hợp chất thiên nhiên với tác dụng chữa bệnh của thuốc cổ truyền, và giới thiệu kĩ thuật bào chế một số dạng cao, đơn, hoàn, tán... (Bào chế; Thuốc đông y; ) DDC: 615.19 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1498887. LE HIR, A Giản yếu bào chế học/ A. Le Hir; Nguyễn Vĩnh Niên dịch.- H.: Y học, 1980.- 311tr.: minh họa; 24cm.. Tóm tắt: Đề cập đến tá dược và vật liệu bao bì, các kỹ thuật bào chế, các dạng bào chế như: nước, các tá dược lỏng khác, khoáng chất, sự sấy khô hoặc làm khô , sự tiệt khuẩn, dạng lỏng để uống, viên nén, nang thuốc và các dạng thuốc dành cho các cách sử dụng khác: thuốc tra mắt, thuốc đạn, thuốc mỡ... {Bào chế thuốc; Y học; } |Bào chế thuốc; Y học; | [Vai trò: Le Hir, A; Nguyễn Vĩnh Niên; ] DDC: 615 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1368700. NGUYỄN ĐỨC TOÀN Hướng dẫn chế biến và bào chế thuốc nam/ Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Thuủ Anh.- In lần 3, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Y học, 1979.- 258tr; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm và học thuyết cơ bản của y dược học cổ truyền dân tộc liên quan đến quá trình chế biến, bào chế và sử dụng thuốc nam. Phương pháp chế biến, bào chế thuốc nam trong y học cổ truyền: thuốc phiến, sắc, tế... Một số dạng thuốc tân dược như xi rô, cốm, phương pháp phơi sấy, sông sinh để bảo quản thuốc {Y học dân tộc; bào chế; thuốc nam; } |Y học dân tộc; bào chế; thuốc nam; | [Vai trò: Nguyễn Thuủ Anh; ] /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304835. TRẦN THUÝ Bào chế đông dược/ Trần Thuý, Lê Thị Hồng Hoa, Nguyễn Thị Minh Tâm...- H.: Y học, 2002.- 251tr; 27cm. ĐTTS ghi: Trường ĐH Y Hà Nội. Khoa Y học cổ truyền Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, yêu cầu, các dụng cụ bào chế và các dạng thuốc bào chế đông dược thông thường. Phương pháp bào chế các vị thuốc của y học cổ truyền {Bào chế thuốc; Giáo trình; Đông dược; } |Bào chế thuốc; Giáo trình; Đông dược; | [Vai trò: Lê Thị Hồng Hoa; Nguyễn Thị Minh Tâm; Trần Lưu Văn Hiền; ] DDC: 615.8 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208317. ĐỖ HUY HÙNG Bào chế, sao tẩm và sử dụng thuốc nam/ Đỗ Huy Hùng b.s.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2000.- 101tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bệnh viện Y học dân tộc Thanh Hoá Tóm tắt: Những đặc thù khi sử dụng thuốc nam, khái niệm cơ bản về thuyết âm dương ngũ hành. Bào chế sao tẩm thuốc nam. Hướng dẫn tổ chức công tác bào chế thuốc nam tại tuyến y tế cơ sở phường xã {Bào chế; Thuốc; Thuốc nam; Y học dân tộc; Âm dương ngũ hành; } |Bào chế; Thuốc; Thuốc nam; Y học dân tộc; Âm dương ngũ hành; | DDC: 615 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361850. PHÓ ĐỨC ĐÔN Phương pháp bào chế Đông dược/ Phó Đức Đôn, Văn Đức Đôn, Trần Văn Hy, ....- H.: Trung ương Hội y học cổ truyền dân tộc Việt Nam, 1986.- 343tr; 19cm. Tóm tắt: Cách bào chế từng vị thuốc, từng dạng thuốc Đông Dược, cách bào chế, kinh nghiệm bào chế thông dụng nhất của các đông y Việt Nam, đồng thời có nêu cách bào chế của Trung Quốc, Tây Y và cách phân biệt thật giả, thành phần, tính chất, công dụng của vị thuốc đó {Trung Quốc; Việt Nam; bào chế; Đông dược; } |Trung Quốc; Việt Nam; bào chế; Đông dược; | [Vai trò: Lê Văn Thuần; Trần Văn Hy; Văn Đức Đôn; Đinh Long; Đỗ Nhượng; ] DDC: 615 /Price: 15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499553. Bào chế dược chính/ B.s.: Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội....- H.: Y học, 1981.- 365tr: bảng; 19cm.- (Sổ tay dược sĩ thực hành) Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hóa chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế {Sách tra cứu; bào chế; dược chính; dược học; dược phẩm; thuốc độc; } |Sách tra cứu; bào chế; dược chính; dược học; dược phẩm; thuốc độc; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bẩy; Nguyễn Khiết; Nguyễn Văn Hội; Nguyễn Đức Đoàn; Phan Xuân Lễ; Trần Trung; ] /Price: 3,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564246. NGUYỄN ĐỨC ĐOÀN Hướng dẫn chế biến và bào chế thuốc nam/ Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn thụy Anh.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Y học, 1975.- 207tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn bào chế thuốc nam {Y học; bào chế; chế biến; dược học; dược liệu; hướng dẫn; thuốc nam; y học cổ truyền; } |Y học; bào chế; chế biến; dược học; dược liệu; hướng dẫn; thuốc nam; y học cổ truyền; | [Vai trò: Nguyễn thụy Anh; Nguyễn Đức Đoàn; ] /Price: 0.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1385665. NGUYỄN ĐỨC ĐOÀN Hướng dẫn chế biến và bào chế thuốc nam/ Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Thục Anh.- H.: Y học, 1972.- 142tr; 19cm. Tóm tắt: Một số thủ thuật và phương pháp bào chế thuốc, phiến, thuốc hãm, thuốc bột, cao thuốc, cao động vật, cao dán, thuốc bôi xoa, tinh dầu, thuốc rượu, thuốc xirô, thuốc cốm. thuốc thang và kỹ thuật sắc thuốc thang. Phơi sắc thuốc {bào chế thuốc; dược phẩm; thuốc nam; } |bào chế thuốc; dược phẩm; thuốc nam; | [Vai trò: Nguyễn Thục Anh; ] /Price: 0,48đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400457. PHÓ ĐỨC THÀNH Phương pháp bào chế Đông dược/ Phó Đức Thành, Văn Đức Đôn, Trần Quang Hy...- H.: Y học và Thể dục Thể thao, 1965.- 337tr; 19cm. Tóm tắt: Đại cương về bào chế Đông dược, mục đích, yêu cầu, các dụng cụ bào chế thông thường, các dạng thuốc. Cách bào chế từng vị thuốc, từng dạng thuốc Đông dược. Sơ lược về cách nhận biết thành phần, tính chất, công dụng, liều dùng của vị thuốc trước khi kê đơn {Bào chế thuốc; Việt Nam; Đông dược; } |Bào chế thuốc; Việt Nam; Đông dược; | [Vai trò: Lê Văn Thuấn; Trần Quang Hy; Văn Đức Đôn; Đinh Long; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1594035. HOÀNG DUY TÂN Bào chế Đông Nam dược/ Hoàng Duy Tân, Hoàng Anh Tuấn.- Hà Nội:: Dân trí,, 2020.- 843tr.: ;; 24cm. Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc những kiến thức bổ ích trong việc nghiên cứu chuyên sâu về bào chế Đam nam dược, giúp người đọc có điều kiện nghiên cứu sâu hơn về cách bào chế Đông dược. (Bào chế thuốc; Y học cổ truyền; Đông y; ) DDC: 615.88 /Price: 400000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1176148. Công nghệ bào chế dược phẩm: Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học/ B.s.: Hoàng Minh Châu (ch.b.), Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu...- H.: Giáo dục, 2007.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Đại cương về bào chế dược phẩm. Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất dược phẩm. Công nghệ bào chế một số dạng thuốc. (Bào chế; Dược học; Thuốc; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Lê Hậu; Lê Quan Nghiệm; Nguyễn Nhật Thành; ] DDC: 615 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241071. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc. T.2/ B.s.: Võ Xuân Minh, Nguyễn Văn Long (ch.b.), Phạm Ngọc Bùng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2004.- 269tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Bào chế Tóm tắt: Những kiến thức về sinh dược học bào chế, kỹ thuật bào chế các dạng thuốc: thuốc phun mù, thuốc mỡ, các dạng thuốc đặt, thuốc bột - cốm, thuốc viên... và một số kỹ thuật mới, dạng thuốc mới (Bào chế; Dược học; Thuốc; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Long; Nguyễn Văn Long; Phạm Ngọc Bùng; Phạm Thị Minh Huệ; Võ Xuân Minh; ] DDC: 615 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212248. PHÓ ĐỨC THÀNH Phương pháp bào chế và sử dụng đông dược/ B.s: Phó Đức Thành, Văn Đức Đôn, Nguyễn Công Luận...- Tái bản có bổ sung.- H.: Y học, 2000.- 387tr; 19cm. ĐTTS ghi: Y học cổ truyền Việt Nam Tóm tắt: Cách bào chế từng vị thuốc, dạng thuốc đông dược. Chủ trị, liều dùng và tác dụng của từng loại thuốc đối với từng bệnh {Bào chế; Sử dụng; Thuốc Đông Y; Điều trị; Đông Y; } |Bào chế; Sử dụng; Thuốc Đông Y; Điều trị; Đông Y; | [Vai trò: Nguyễn Công Luận; Trần Quang Hy; Văn Đức Đôn; Đinh Long; ] DDC: 615.882 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503304. NGÔ THẾ HÙNG Tương tác - tương kỵ trong bào chế dược phẩm/ Ngô Thế Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Chi nhánh Nxb. Y học, 1988.- 117tr.; 19cm. Tóm tắt: Các vấn đề lý tính và hóa tính liên hệ tới công thức bào chế của các thuốc mới. Các tương kủ của một số hóa chất dược, hoạt chất cần thiết trong dược khoa theo công dụng điều trị của một số thuốc: đắp, rịt, dạ dày, ruột, tạo máu, ... {Dược phẩm; bào chế thuốc; hóa dược; } |Dược phẩm; bào chế thuốc; hóa dược; | [Vai trò: Ngô Thế Hùng; ] /Price: 260d00 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1563679. Tập đơn thuốc thảo mộc chọn lọc: Có hướng dẫn bào chế và sử dụng/ Sở y tế Bắc Kinh biên soạn.- H.: Thư viện Y học trung ương, 1975.- 193tr; 27cm. Sách không có trang tên sách Tóm tắt: Các dạng bào chế thuốc thảo mộc {Y học; bào chế; cây thuốc; dược học; sử dụng; thuốc; thảo mộc; đông y; } |Y học; bào chế; cây thuốc; dược học; sử dụng; thuốc; thảo mộc; đông y; | /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568985. ĐẶNG HỒNG VÂN. Kỹ thuật bào chế các dạng thuốc/ Ds.Đặng Hồng Vân, Ds.Lê Văn Truyền.- H.: Y học, 1973.- 260tr; 27cm. Trường đại học Dược khoa Hà Nội-Bộ môn bào chế Tóm tắt: Kỹ thuật bào chế thuốc, các dạng thuốc bào chế {Dược học; Y học; bào chế; khoa học; kỹ thuật; phương pháp; thuốc; } |Dược học; Y học; bào chế; khoa học; kỹ thuật; phương pháp; thuốc; | [Vai trò: Lê Văn Truyền; Đặng Hồng Vân; ] /Price: 1.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
844525. NGUYỄN ĐĂNG HOÀ Kỹ thuật bào chế pellet: Giáo trình đào tạo sau đại học/ B.s.: Nguyễn Đăng Hoà (ch.b.), Nguyễn Trần Linh.- H.: Y học, 2022.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Bào chế Thư mục: tr. 104-107 ISBN: 9786046655411 Tóm tắt: Trình bày đại cương về pellet; kỹ thuật bào chế pellet; đánh giá các đặc tính của pellet và thực hành bào chế (Bào chế; Thuốc; ) [Vai trò: Nguyễn Trần Linh; ] DDC: 615.1900711 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1046825. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc: Sách dùng đào tạo dược sĩ đại học. T.2/ Võ Xuân Minh, Nguyễn Văn Long (ch.b.), Phạm Ngọc Bùng....- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Y học, 2014.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục: tr. 251 ISBN: 9786046602330 Tóm tắt: Trình bày ưu nhược điểm, phân loại, thành phần cấu tạo, phương pháp sản xuất, các giai đoạn kĩ thuật, nguyên tắc kiểm tra chất lượng trong sản xuất thuốc phun mù, thuốc mỡ, các dạng thuốc đặt, thuốc bột - cốm, thuốc viên, thuốc nang, hệ tiểu phân và Liposome, tương kỵ trong bào chế (Bào chế; Sinh dược học; Thuốc; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Long; Phạm Ngọc Bùng; Phạm Thị Minh Huệ; Võ Xuân Minh; Vũ Văn Thảo; ] DDC: 615.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1104052. Bào chế và sinh dược học: Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học. T.2/ B.s.: Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hoá (ch.b.), Lê Văn Lăng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 443tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục: tr. 440 Tóm tắt: Trình bày về các dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể, một vài dạng thuốc đặc biệt với hệ thống trị liệu, hình thức tương kị, cách khắc phục trong pha chế và kĩ thuật bào chế các dạng thuốc trên (Bào chế; Dược phẩm; Sinh dược học; ) [Vai trò: Huỳnh Văn Hoá; Lê Hậu; Lê Quan Nghiệm; Lê Thị Thu Vân; Lê Văn Lăng; ] DDC: 615 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |