1499553. Bào chế dược chính/ B.s.: Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội....- H.: Y học, 1981.- 365tr: bảng; 19cm.- (Sổ tay dược sĩ thực hành) Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hóa chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế {Sách tra cứu; bào chế; dược chính; dược học; dược phẩm; thuốc độc; } |Sách tra cứu; bào chế; dược chính; dược học; dược phẩm; thuốc độc; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bẩy; Nguyễn Khiết; Nguyễn Văn Hội; Nguyễn Đức Đoàn; Phan Xuân Lễ; Trần Trung; ] /Price: 3,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1176148. Công nghệ bào chế dược phẩm: Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học/ B.s.: Hoàng Minh Châu (ch.b.), Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu...- H.: Giáo dục, 2007.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Đại cương về bào chế dược phẩm. Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất dược phẩm. Công nghệ bào chế một số dạng thuốc. (Bào chế; Dược học; Thuốc; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Lê Hậu; Lê Quan Nghiệm; Nguyễn Nhật Thành; ] DDC: 615 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503304. NGÔ THẾ HÙNG Tương tác - tương kỵ trong bào chế dược phẩm/ Ngô Thế Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Chi nhánh Nxb. Y học, 1988.- 117tr.; 19cm. Tóm tắt: Các vấn đề lý tính và hóa tính liên hệ tới công thức bào chế của các thuốc mới. Các tương kủ của một số hóa chất dược, hoạt chất cần thiết trong dược khoa theo công dụng điều trị của một số thuốc: đắp, rịt, dạ dày, ruột, tạo máu, ... {Dược phẩm; bào chế thuốc; hóa dược; } |Dược phẩm; bào chế thuốc; hóa dược; | [Vai trò: Ngô Thế Hùng; ] /Price: 260d00 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1682851. Sổ tay dược sĩ thực hành: Bào chế dược chính.- Hà Nội: Y học, 1981.- 364tr.; 19cm. (Pharmaceutical chemistry; Pharmacology; ) |Bào chế thuốc; Dược liệu học; | DDC: 615.191 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1591873. NGÔ THẾ HÙNG Tương tác-tương kỵ trong bào chế dược phẩm/ Ngô Thế Hùng.- H: Y học, 1988.- 117tr; 19cm. {Y học; bào chế; dược phẩm; } |Y học; bào chế; dược phẩm; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1590437. Bào chế dược chính: Sổ tay y sĩ thực hành.- H.: Y học, 1981.- 365tr; 19cm. {Bào chế; Dược học; Y học; } |Bào chế; Dược học; Y học; | DDC: 615.03 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1625310. Bào chế dược chính: Sổ tay dược sĩ thực hành/ Ngô Gia Trúc chủ biên,Phan Xuân Lễ,Trần Trung Nam...- H.: Y học, 1981.- 365tr; 19cm. Tóm tắt: Cách pha chế thuốc ở bệnh viện,hoá dược,biệt dược,các thuốc chế biến từ dược liệu và các nội dung công tác khác trong ngành dược |Bào chế dược; Dược phẩm; Sổ tay; Y học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Quý; Nguyễn Xuân Thu; Ngô Gia Trúc; Phan Xuân Lễ; Trần Trung Nam; ] /Price: 2,00d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
992776. Công nghệ bào chế dược phẩm: Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học/ B.s.: Hoàng Minh Châu (ch.b.), Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu, Nguyễn Nhật Thành.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2016.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục sau mỗi bài ISBN: 9786040038777 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về công nghệ bào chế dược phẩm, các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất dược phẩm, công nghệ bào chế một số dạng thuốc viên nén, bào chế viên bao, viên nang cứng, thuốc tiêm... (Bào chế; Thuốc; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Lê Hậu; Lê Quan Nghiệm; Nguyễn Nhật Thành; ] DDC: 615.1900711 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1037106. Công nghệ bào chế dược phẩm: Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học/ B.s.: Hoàng Minh Châu (ch.b.), Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu, Nguyễn Nhật Thành.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2014.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục sau mỗi bài ISBN: 9786040038777 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về công nghệ bào chế dược phẩm, các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất dược phẩm, công nghệ bào chế một số dạng thuốc viên nén, bào chế viên bao, viên nang cứng, thuốc tiêm... (Bào chế; Thuốc; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Lê Hậu; Lê Quan Nghiệm; Nguyễn Nhật Thành; ] DDC: 615.19 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1049720. Công nghệ bào chế dược phẩm: Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học/ B.s.: Hoàng Minh Châu (ch.b.), Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu, Nguyễn Nhật Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về công nghệ bào chế dược phẩm, các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất dược phẩm, công nghệ bào chế một số dạng thuốc viên nén, bào chế viên bao, viên nang cứng, thuốc tiêm... (Bào chế; Công nghệ; Dược phẩm; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Lê Hậu; Lê Quan Nghiệm; Nguyễn Nhật Thành; ] DDC: 615 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125286. Công nghệ bào chế dược phẩm: Dùng cho đào tạo Dược sĩ đại học/ B.s.: Hoàng Minh Châu (ch.b.), Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu...- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục: tr. 273 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung đối với công nghệ bào chế dược phẩm, các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất dược phẩm, công nghệ bào chế một số dạng thuốc viên nén, bào chế viên bao, viên nang cứng, thuốc tiêm... (Bào chế; Công nghệ; Dược phẩm; Thuốc; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Lê Hậu; Lê Quan Nghiệm; Nguyễn Nhật Thành; ] DDC: 615 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357161. NGÔ THẾ HÙNG Tương tác - tương kủ trong bào chế dược phẩm/ Ngô Thế Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 1988.- 117tr; 19cm. Tóm tắt: Các vấn đề lý tính và hoá tính liên hệ tới công thức bào chế của các thuốc mới. Các tương kủ của một số hoá chất dược, hoạt chất cần thiết trong dược khoa theo công dụng điều trị của một số thuốc: đắp, rịt, dạ dày, ruột, tạo máu, ... {Dược phẩm; bào chế thuốc; hoá dược; } |Dược phẩm; bào chế thuốc; hoá dược; | /Price: 260d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405008. Bào chế dược 3.- H.: Trường Đại học Y dược, 1964.- 268tr : hình vẽ; 30cm. In Rônêô Tóm tắt: Mục đích, ý nghĩa, lịch sử phát triển ngành bào chế thuốc ở thế giới và Việt Nam. Định nghĩa, cấu tạo và chế độ pha chế các đơn thuốc. Các chế phẩm và dạng thuốc. Chế độ, quy định nhận các loại thuốc thường, thuốc độc bảng A, B {Dược học; bào chế thuốc; giáo trình; quân dược; } |Dược học; bào chế thuốc; giáo trình; quân dược; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |