1472102. Pháp lệnh bưu chính viễn thông và các văn bản hướng dẫn thi hành.- H.: Chính trị quốc gia, 2004.- 493tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm pháp lệnh bưu chính viễn thông năm 2002 (Qui định về mạng dịch vụ, về tem, về điệu kiện hoạt động bưu chính, về giải quyết tranh chấp và bồi thường thiệt hại trong cung cấp, sử dụng dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát thư, về hợp tác quốc tế về bưu chính viễn thông,...) và một số văn bản pháp luật liên quan (Bưu chính viễn thông; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 344 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1452640. ĐỨC NGA Bưu chính viễn thông/ Đức Nga; Hồng Vân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 213tr: hình ảnh; 24cm.- (Đường vào nghề) Tóm tắt: Mô tả nội dung công việc, điều kiện lao động, cơ hội thăng tiến, yêu cầu công việc của các chức danh trong ngành bưu chính viễn thông; các cơ sở đào tạo và nhu cầu tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp trong ngành bưu chiến viễn thông (Bưu chính; Nghề nghiệp; Viễn thông; ) [Vai trò: Hồng Vân; ] DDC: 384.023 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1457481. Những quy định về an toàn vệ sinh lao động và quản lý, chăm sóc sức khoẻ cán bộ công nhân viên trong lĩnh vực Bưu chính Viễn thông.- Tái bản có bổ sung, chính sửa.- H.: Thông tin và truyền thông, 2009.- 387tr : bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam Tóm tắt: Một số quy định của Nhà nước, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam và các văn bản hướng dẫn của Tổng cục bưu điện, tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam, Công đoàn Bưu điện Việt Nam về an toàn vệ sinh lao động và quản lý, chăm sóc sức khoẻ cán bộ công nhân viên ngành Bưu điện (Bưu chính; Qui định; Văn bản pháp luật; Vệ sinh lao động; ) [Việt Nam; ] {Bưu chính viễn thông; } |Bưu chính viễn thông; | DDC: 344.59704 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1554939. Bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin kỳ I: Việt Nam(CHXHCN). Bộ Bưu chính viễn thông, 2005.- 76tr; 28cm. /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1554940. Bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin kỳ II: Việt Nam(CHXHCN). Bộ Bưu chính viễn thông, 2005.- 64tr; 28cm. /Price: 7800đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1305194. PHAN VĂN THƯỜNG Dịch vụ ngân hàng trong kinh doanh bưu chính viễn thông/ Phan Văn Thường.- H.: Bưu điện, 2002.- 284tr; 21cm. Tóm tắt: Nghiệp vụ của Ngân hàng Trung ương. Huy động vốn của ngân hàng thương mại. Nghiệp vụ cho vay, cho thuê tài chính. Rủi ro và xử lí rủi ro trong hoạt động ngân hàng. Hoạt động ngân hàng trong tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam {Bưu chính; Dịch vụ; Kinh doanh; Ngân hàng; Viễn thông; } |Bưu chính; Dịch vụ; Kinh doanh; Ngân hàng; Viễn thông; | DDC: 332.3 /Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308577. HÀ VĂN HỘI Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp Bưu chính viễn thông/ B.s: Hà Văn Hội (ch.b), Bùi Xuân Phong, Vũ Trọng Phong.- H.: Bưu điện, 2002.- 382tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về quản trị nhân lực trong doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp Bưu chính viễn thông nói riêng như: hoạch định nguồn nhân lực; Tổ chức và quản trị nhóm; thiết kế và phân tích công việc; tìm kiếm thu hút và tuyển nhân viên.. {Bưu chính viễn thông; Doanh nghiệp; Nguồn nhân lực; Quản trị; } |Bưu chính viễn thông; Doanh nghiệp; Nguồn nhân lực; Quản trị; | [Vai trò: Bùi Xuân Phong; Vũ Trọng Phong; ] DDC: 658.3 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1553773. CỘNG HÒA XHCN VIỆT NAM.CHÍNH PHỦ Văn bản pháp luật về giá và cước bưu chính viễn thông.- H.: Chính trị quốc gia, 2001.- 277tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định của chính phủ về giá và cước bưu chính viễn thông {Pháp luật; cước bưu chính viễn thông; luật thuế; luật tài chính; } |Pháp luật; cước bưu chính viễn thông; luật thuế; luật tài chính; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1307869. NGUYỄN XUÂN VINH Các phương pháp dự báo trong bưu chính viễn thông/ B.s: Nguyễn Xuân Vinh (ch.b), Nguyễn Thị Tuyết Thanh, Lê Xuân Phương.- H.: Bưu điện, 2002.- 223tr : bảng; 21cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của dự báo phát triển bưu chính viễn thông. Dự báo phát triển dựa trên các định luật kinh tế vĩ mô và các qui luật phát triển thông tin. Dự báo nhu cầu và lưu lượng trong bưu chính viễn thông {Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Kinh tế công nghiệp; } |Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Kinh tế công nghiệp; | [Vai trò: Lê Xuân Phương; Nguyễn Thị Tuyết Thanh; ] /Price: 25200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305894. VIỆT NAM (CHXHCN) Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 65tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định chung về Pháp lệnh Bưu chính viễn thông đã được Chủ tịch nước Việt Nam thông qua, ngày 25/5/2001 {Bưu chính; Pháp lệnh; Viễn thông; Vô tuyến điện; } |Bưu chính; Pháp lệnh; Viễn thông; Vô tuyến điện; | /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214779. Những quy định về an toàn vệ sinh lao động trong lĩnh vực Bưu chính Viễn thông.- H.: Bưu điện, 2000.- 547tr : bảng, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Công đoàn Bưu điện Việt Nam. - Phụ lục: tr. 519-542. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Một số quy định của Nhà nước, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam và các văn bản hướng dẫn của Tổng cục bưu điện, tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam, Công đoàn Bưu điện Việt Nam về an toàn vệ sinh lao động. Tiêu chuẩn, qui phạm của nhà nước và ngành bưu điện về kĩ thuật an toàn lao động {An toàn lao động; Bưu chính viễn thông; Qui phạm; Qui định; Tiêu chuẩn; Việt Nam; Văn bản pháp luật; Vệ sinh lao động; } |An toàn lao động; Bưu chính viễn thông; Qui phạm; Qui định; Tiêu chuẩn; Việt Nam; Văn bản pháp luật; Vệ sinh lao động; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264168. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và hướng dẫn thi hành: Lâm nghiệp, bảo vệ và kiểm dịch thực vật, đất đai, khoáng sản, xây dựng, đo lường và chất lượng hàng hoá, bưu chính viễn thông và tần số vô tuyến điện. T.3.- H.: Chính trị quốc gia, 1997.- 3325tr; 19cm. Tóm tắt: Các nghị quyết của Chính phủ Việt Nam, thông tư của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tổng cục địa chính ban hành về xử lý vi phạm hành chính trong các lĩnh vực: lâm nghiệp, bảo vệ và kiểm dịch thực vật... {Pháp lệnh; bưu chính viễn thông; chất lượng; hàng hoá; khoáng sản; kiểm dịch thực vật; lâm nghiệp; xây dựng; đo lường; đất đai; } |Pháp lệnh; bưu chính viễn thông; chất lượng; hàng hoá; khoáng sản; kiểm dịch thực vật; lâm nghiệp; xây dựng; đo lường; đất đai; | /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1736038. Các văn bản liên quan đến tổ chức và hoạt động của tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. T.1/ Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.- Hà Nội: Bưu điện, 2007.- 436 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Cuốn sách dùng để tra cứu, giao dịch, công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến bưu chính, viễn thông. Nội dung giới thiệu các thông tin về các đề án, điều lệ, các hướng dẫn công tác tổ chức lao động khi triển khai chia tách bưu chính viễn thông, hướng dẫn công tác kiểm kê, bàn giao v.v.. (Information services; Telecommunications; Dịch vụ thông tin; Viễn thông; ) |Bưu chính; Tập đoàn; Văn bản; Law and legislation; Law and legislation; Luật và các văn bản quy phạm pháp luật; Luật và các văn bản quy phạm pháp luật; | DDC: 343.597099 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729026. ĐỨC NGA Đường vào nghề bưu chính viễn thông/ Đức Nga, Hồng Vân.- Hà Nội: Trẻ, 2007.- 214 tr.: minh họa; 24 cm. Đầu trang ên sách ghi "Đường vào nghề" Tóm tắt: Nội dung cuốn sách mô tả về điều kiện lao động, cơ hội thăng tiến, yêu cầu các chức danh trong ngành bưu chính viễn thông từ các chức danh tỏng sản xuất đến chuyên môn kỹ thuật và quản lý nghiệp vụ. Nêu rõ điều kiện lao động, thu nhập bình quân, bậc thang thăng tiểntong nghề cùng những măth thuận lợi, khó khăn. Giới thiệu các cơ sở đào tạo và nhu cầu tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp trong ngành bưu chính viễn thông. (Telecommunications; ) |Bưu chính viễn thông; | [Vai trò: Hồng Vân; ] DDC: 384 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668749. Các nghị định quy định chi tiết thi hành pháp lệnh bưu chính viễn thông.- Tái bản lần 2.- Hà Nội: Bưu Điện, 2006.- 199 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Tài liệu giới thiệu với mọi ngwoif về các văn bản Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông đã được Chính phủ ban hành. Nội dung chính gồm 04 Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông: nghị định số 157/2004/NĐ-CP ; nghị định số 160/2004/NĐ-CP ; nghị định số 24/2004/NĐ-CP và nghị định số 142/2004/NĐ-CP... (Postal service; Telecommunication; Bưu chính; Viễn thông; ) |Nghị định; Văn bản pháp luật; Law and legislation; Law and legislation; Luật và các văn bản quy phạm pháp luật; Luật và các văn bản quy phạm pháp luật; | DDC: 343.597099 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736659. LÊ, THANH DŨNG Các dịch vụ viễn thông của tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam/ Lê Thanh Dũng.- Hà Nội: Bưu Điện, 2005.- 185 tr.: minh họa; 19 cm. Tóm tắt: Giới thiệu các dịch vụ viễn thông hiện có trên mạng của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam gồm 5 mảng dịch vụ chính: dịch vụ viễn thông cơ bản, dịch vụ cộng thêm, dịch vụ giá trị gia tăng, dịch vụ Internet và dịch vụ viễn thông thế hệ mơi NGN. (Telecommunication; Telecommunication; Viễn thông; Viễn thông; ) |Công ty; Dịch vụ; Standards; Tiêu chuẩn; | DDC: 384.043 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724596. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin/ Bộ Bưu chính, Viễn thông.- Hà Nội: Bưu chính, 2005.- 522 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu các văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin như: Pháp lệnh bưu chính, viễn thông; các nghị định quy định chi tiết một số điều của pháp lệnh bưu chính, viễn thông của chính phủ... (Telecommunication; ) |Bưu chính, viễn thông; Văn bản pháp quy; Public administration; | DDC: 354.75 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725116. Hệ thống hóa các qui định về giá, cước dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet. T.1: Quy định chung về quản lý giá, cước bưu chính, viễn thông,....- Hà Nội: Bưu chính, 2003.- 194 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách bao gồm các qui định chung về quản lý giá, cước bưu chính, viễn thông; các qui định về giá, cước dịch vụ bưu chính và internet. (Internet; Telecommunication; ) |Văn bản pháp quy; Public administration; Public administration; | DDC: 354.75 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725426. Hệ thống hóa các qui định về giá, cước dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet. T.2: Quy định về giá, cước dịch vụ viễn thông.- 1st.- Hà Nội: Bưu chính, 2003.- 345tr.; 27cm.. Tóm tắt: Trình bày những văn bản pháp luật quy định về giá, cước dịch vụ viễn thông (Telecommunication; ) |Dịch vụ viễn thông; Văn bản pháp quy; public administration; | DDC: 354.75 /Price: 56000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1438772. Bộ đề cương câu hỏi dùng cho hội thi và công tác huấn luyện an toàn vệ sinh viên trong ngành Bưu chính Viễn thông.- Tái bản.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2011.- 353tr; 21cm. ĐTTS ghi: Công đoàn Bưu điện Việt Nam Phụ lục: tr. 86-350 Tóm tắt: Bộ đề cương câu hỏi về tìm hiểu an toàn vệ sinh lao động trong Bộ luật Lao động của ngành Bưu chính Viễn thông có kèm theo phụ lục về một số văn bản và tài liệu tham khảo cho hội thi và công tác huấn luyện an toàn vệ sinh viên và 20 đề thi có đáp án an toàn vệ sinh viên toàn quốc (Viễn thông; Vệ sinh lao động; ) {An toàn lao động; } |An toàn lao động; | DDC: 621.382028 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |