1025681. Bảng thuỷ triều 2016= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam ISBN: 9786049134104 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2016 gồm: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1025682. Bảng thuỷ triều 2016= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam ISBN: 9786049134111 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2016 đối với các cảng: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1025683. Bảng thuỷ triều 2016= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam ISBN: 9786049134128 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2016 đối với các cảng: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; Đông Nam Á; ) DDC: 551.4640959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243555. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN Bảng thuỷ triều 1999. T.2: Đà Nẵng. Quy Nhơn. Nha Trang. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 196tr; 21cm. {Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; } |Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Thuỷ triều; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; | DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264932. TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN Bảng thuỷ triều 1998. T.2: Đà Nẵng. Quy Nhơn. Nha Trang. Vũng Tàu. Sài Gòn. Hà Tiên. Trường Sa/ Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 196tr; 21cm. {Bảng thuỷ triều; Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; } |Bảng thuỷ triều; Hà Tiên; Nha Trang; Quy Nhơn; Sài Gòn; Trường Sa; Vũng Tàu; Đà Nẵng; | DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1723368. Bảng thủy triều 1999. T.1: Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa/ Trung tâm Khí tượng Thủy văn biển.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1996.- 196 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách gồm 3 tập cho kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thủy triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ du các sông. (Hydrology; ) |Thủy triều; | DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703439. Bảng thủy triều; T1.- 1st.- Hà Nội: Tổng cục khí tượng thủy văn, 1978; 167tr.. (tide; ) |Thủy triều; | DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675202. Bảng thủy triều; T3.- Hà Nội: Tổng cục khí tượng Thủy văn, 1978; 27tr.. (hydrology; ) |Hải dương học; Thủy triều; | DDC: 551.4708 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
836494. Bảng thuỷ triều 2023= Tide tables 2023. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2022.- 180 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049528071 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mực nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2023 tại Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh và Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
836497. Bảng thuỷ triều 2023= Tide tables 2023. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2022.- 258 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049528071 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho các cảng năm 2023 tại Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên và Trường Sa (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
836499. Bảng thuỷ triều 2023= Tide tables 2023. T.3: Hồng Kông, KomPong Som, Xingapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2022.- 118 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049528095 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2023 tại các cảng Hồng Kông, KomPong Som, Xingapo và Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; ) [Châu Á; ] DDC: 551.464095 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
863545. Bảng thuỷ triều 2022= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2021.- 180 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049526800 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mực nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2022 tại Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh và Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
863547. Bảng thuỷ triều 2022= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2021.- 255 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049526817 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho các cảng năm 2022 tại Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên và Trường Sa (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
863550. Bảng thuỷ triều 2022= Tide tables. T.3: Hồng Kông, KomPong Som, Xingapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2021.- 118 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049526824 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2022 tại các cảng Hồng Kông, KomPong Som, Xingapo và Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 551.4640959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
906872. Bảng thuỷ triều 2021= Tide Tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049985188 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2021 tại Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh và Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
906873. Bảng thuỷ triều 2021= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049985195 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho các cảng năm 2021 tại Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên và Trường Sa (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
906874. Bảng thuỷ triều 2021= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 117tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049985201 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2021 tại các cảng Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo và Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 551.4640959 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
934549. Bảng thuỷ triều 2020= Tide tables. T.1: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Việt/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049138928 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính phía Bắc Việt Nam năm 2020 tại Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh và Cửa Việt (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
934550. Bảng thuỷ triều 2020= Tide tables. T.2: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 254tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049138935 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính mức nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho các cảng năm 2020 tại Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên và Trường Sa (Bảng thuỷ triều; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.46409597 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
934921. Bảng thuỷ triều 2020= Tide tables. T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo, Băng Cốc/ B.s., tính toán: Trung tâm Hải văn.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 117tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải văn ISBN: 9786049138942 Tóm tắt: Trình bày kết quả dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ năm 2020 tại các cảng Hồng Kông, Kom Pong Som, Xingapo và Băng Cốc (Bảng thuỷ triều; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 551.4640959 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |