Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 84 tài liệu với từ khoá Bệnh cây

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445690. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cầy hương, nhím, thỏ, hươu/ Tuyển chọn: Nhóm Tri Thức Việt.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 11tr; 19cm.- (Cẩm nang nhà nông)
    ISBN: 9786045022047
    Tóm tắt: Giởi thiệu tổng quan về cầy hương, thỏ, nhím, hươu. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng, biện pháp phòng và điều trị bệnh thường xảy ở cầy hương, nhím, thỏ, hươu,...
(Chọn giống; Cầy hương; Hươu; Kĩ thuật; Nhím; )
DDC: 636.9 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371070. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Khoa học bệnh cây/ Đường Hồng Dật.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 586tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Y nghĩa của bệnh cây đối với sản xuất nông nghiệp; Những hiểu biết về các nguyên nhân gây bệnh, quá trình diễn biến của bệnh và các loại bệnh cây; Chẩn đoán, dự đoán bệnh và các phương pháp ngăn ngừa khắc phục tác hại của các bệnh, tính miễn dịch thực vật
{Bệnh cây; bảo vệ thực vật; } |Bệnh cây; bảo vệ thực vật; |
DDC: 632 /Price: 2,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501241. Những phương pháp nghiên cứu bệnh cây/ Z. Kiraly, Z. Klement, F. Solynosy...; Người dịch: Vũ Khắc Nhượng, Hà Minh Trung.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 146tr.: minh họa; 26cm.
    Tóm tắt: Vi khuẩn: Phân lập, bảo quản khi nuôi cấy, huyết thanh học, bệnh vi khuẩn hại cây. Nấm: đặc tính chung, phân loại, phân lập môi trường nuôi cấy, cơ sở chọn giống cây chống chịu nấm bệnh, những bệnh nấm chủ yếu
{Vi khuẩn; bảo vệ thực vật; bệnh; nấm; phòng chống; thực vật; } |Vi khuẩn; bảo vệ thực vật; bệnh; nấm; phòng chống; thực vật; | [Vai trò: Hà Minh Trung; Kiraly, Z.; Kleuent, Z.; Solynosy, F.; Vũ Khắc Nhượng; ]
DDC: 632 /Price: 9,OOđ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270733. TRẦN VĂN MÃO
    Bệnh cây rừng: Giáo trình Đại học lâm nghiệp/ Trần Văn Mão.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 156tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học lâm nghiệp. - Thư mục: tr. 153-156
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bệnh cây rừng. Sinh thái và biến động cây rừng. Bệnh không truyền nhiễm. Bệnh truyền nhiễm. Phòng trừ bệnh cây rừng. Một số bệnh cây rừng điển hình
{Cây rừng; bệnh; giáo trình; } |Cây rừng; bệnh; giáo trình; |
DDC: 634.96 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363752. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Sổ tay bệnh cây. T.2/ Đường Hồng Dật.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 420tr; 19cm.
    Tên sách ngoài bìa: Sổ tay bệnh hại cây trồng
    Tóm tắt: Các loại bệnh của các cây công nghiệp hàng năm như bông, đay, gai, dâu tằm, mía, củ cải đường, thuốc lá, lạc, thầu dầu, hướng dương, trầu không, cau, thuốc phiện, hoa bia và biện pháp phòng chống
{Bảo vệ thực vật; bệnh cây; cây công nghiệp; sách tra cứu; } |Bảo vệ thực vật; bệnh cây; cây công nghiệp; sách tra cứu; |
/Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393721. Kết quả điều tra bệnh cây 1967-1968.- H.: Nông thôn, 1975.- 207tr; 19cm.
    Tóm tắt: 629 nguồn bệnh hại cây trồng thuộc các nhóm nấm, vi trùng, siêu vi trùng, tuyến trùng, tảo...Danh mục bệnh cây phát hiện năm 1967 - 1968: Cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả và cây phân xanh
{Bảo vệ thực vật; bệnh cây; cây công nghiệp; cây lương thực; cây ăn quả; } |Bảo vệ thực vật; bệnh cây; cây công nghiệp; cây lương thực; cây ăn quả; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565987. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Sổ tay bệnh cây/ Đường Hồng Dật.- TP.Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1977.- 420tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày bệnh của những cây công nghiệp và cách phòng trừ
{Nông nghiệp; bệnh cây; bệnh lý; cây công nghiệp; phòng trừ; phương pháp; sổ tay; trồng trọt; } |Nông nghiệp; bệnh cây; bệnh lý; cây công nghiệp; phòng trừ; phương pháp; sổ tay; trồng trọt; | [Vai trò: Đường Hồng Dật; ]
/Price: 1đ60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1126570. PHẠM QUANG THU
    Bệnh cây học= Phytopathology : Giáo trình đại học Lâm nghiệp/ Phạm Quang Thu.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 169tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Lâm nghiệp
    Thư mục: tr. 162-165
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bệnh thực vật, bệnh không truyền nhiễm và bệnh truyền nhiễm. Quy luật phát sinh, phát triển của bệnh cây, phương pháp nghiên cứu, chẩn đoán và điều tra bệnh cây. Các phương pháp phòng trừ bệnh cây. Bệnh hại cây con ở vườn ươm. Bệnh hại rừng trồng
(Bệnh thực vật; Cây trồng; Phòng trừ; )
DDC: 632 /Price: 80200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170226. NGUYỄN MẠNH CHINH
    Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây cao su/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 71tr. : hình vẽ, bảng, 4tr. ản; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng ; Q.23)
    Thư mục: tr. 71
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, cách chọn giống, nhân giống, trồng chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây cao su
(Cao su; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Nghĩa; ]
DDC: 633.8 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170224. NGUYỄN MẠNH CHINH
    Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây chè/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 78tr. : hình vẽ, 4tr. ảnh; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng ; Q.21)
    Thư mục: tr. 78
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, cách chọn giống, nhân giống, trồng chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây chè
(Chè; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Nghĩa; ]
DDC: 633.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170225. NGUYỄN MẠNH CHINH
    Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây hồ tiêu/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 69tr. : hình vẽ, 4tr. ảnh; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng ; Q.22)
    Thư mục: tr. 69
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, cách chọn giống, nhân giống, trồng chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây hồ tiêu
(Hạt tiêu; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Nghĩa; ]
DDC: 633.8 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170248. NGUYỄN MẠNH CHINH
    Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây mía/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 71tr. : hình vẽ, bảng, 4tr. ản; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng ; Q.25)
    Thư mục: tr. 70
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, cách chọn giống, nhân giống, trồng chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây mía
(Mía; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Nghĩa; ]
DDC: 633.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170247. NGUYỄN MẠNH CHINH
    Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây điều/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 66tr. : hình vẽ, 4tr. ảnh; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng ; Q.24)
    Thư mục: tr. 66
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, cách chọn giống, nhân giống, trồng chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây điều
(Trồng trọt; Điều; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Nghĩa; ]
DDC: 633.8 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384584. LÊ VĂN LIỄU
    Bệnh cây rừng/ Lê Văn Liễu, Trần Văn Mão.- H.: Nông thôn, 1974.- 204tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về bệnh cây. Các đặc điểm của các loại nấm, vi khuẩn, siêu vi khẩn, tuyến trùng, ... gây bệnh cây. Nguyên lý cơ bản và các phương pháp phòng trừ bệnh cây. Một số bệnh chuyên khoa và cách phòng trừ: bệnh hại lá, hại thân cành, hại quả, hại rễ, ...
{Cây rừng; bệnh; bệnh hại cây rừng; phòng bệnh chữa bệnh; } |Cây rừng; bệnh; bệnh hại cây rừng; phòng bệnh chữa bệnh; | [Vai trò: Trần Văn Mão; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737407. PHẠM, QUANG THU
    Bệnh cây học: Phytopathology (giáo trình Đại học Lâm nghiệp)/ Phạm Quang Thu.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 168 tr.; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Lâm nghiệp
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu những khái niệm cơ bản về bệnh thực vật, bệnh không truyền nhiễm, qui luật phát sinh, phát triển của bệnh cây. Phương pháp nghiên cứu, chẩn đoán và điều tra bệnh cây, các phương pháp phòng trừ bệnh cây, bệnh hại cây con ở vườn ươm, bệnh hại rừng trồng.
(Plant diseases; Bệnh cây trồng; ) |Khoa học bệnh cây; |
DDC: 632 /Price: 80200 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725297. Cẩm nang chẩn đoán bệnh cây ở Việt Nam/ Lester W. Burgess ... [et al.].- Austrlia: ACIAR, 2009.- 210 tr.: Ảnh chụp; 30 cm.
    Trang tên sách có ghi: Research that works for developing countries and Autralia
    Tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Cuốn cẩm nang được biên soạn nhằm giúp các nhà nghiên cứu bệnh cây phát triển những kỹ năng cơ bản trong việc chẩn đoán tác nhân gây bệnh, chủ yếu là các bệnh do nấm ở rễ và thân cây. Những bệnh này thường ẩn, không biểu hiện triệu chứng ngay nhưng gây ra những tổn thất đáng kể về mặt kinh tế xã hội ở Việt Nam.
(Trees; Cây; ) |Bệnh ở cây; Diseases and Pests; Sâu bệnh; | [Vai trò: Burgess, Lester W.; ]
DDC: 632.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738006. NGUYỄN, ĐĂNG NGHĨA
    Trồng- chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh cây lúa. Q.35/ Nguyễn Đăng Nghĩa, Nguyễn Mạnh Chinh.- 5th ed..- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2009.- 117 tr.; 19 cm.- (Bác sĩ cây trồng)
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu kỹ thuật trồng cây lúa, cách chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây lúa.
(Diseases and pests; Rice; Bệnh và côn trùng; Lúa; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây ăn quả; Research; Nghiên cứu; | [Vai trò: Nguyễn, Mạnh Chinh; ]
DDC: 632.9 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735987. Hội thảo quốc gia bệnh cây và sinh học phân tửLần thứ 7 tại viện KHKT Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc (NOMAFSI), 18-19/10/2008 = The 7th national conference of Vietnamese phytopathological society VPS 18-19/10/2008/ Hội Nghiên cứu bệnh hại thực vật Việt Nam (VPS); Chủ trì hội thảo: Vũ Triệu Mân, Phạm Văn Kim, Nguyễn Văn Viết.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 148 tr.: Minh họa; 27 cm.
    Nội dung báo cáo viết bằng tiếng Việt, tóm tắt bằng tiếng Anh
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Kỷ yếu tập hợp các báo cáo trình bày trong hội thảo quốc gia về bệnh cây và sinh học phân tử lần thứ bảy. Hội thảo tập trung vào đề tài các bệnh trên lúa và bệnh về lá các cây trồng trong nông nghiệp
(Plant diseases; Plant molecular biology.; Bệnh cây; Sinh học phân tử thực vật; ) |Bệnh bạc lá lúa; Bệnh khô vằn; Bệnh đốm lá; Congress; Congress; Hội nghị; Hội nghị; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Viết; Phạm, Văn Kim; Vũ, Triệu Mân; ]
DDC: 632.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736239. Hội thảo quốc gia bệnh cây và sinh học phân tửLần thứ sáu Viện KHKT Nông Lâm nghiệp Tây nguyên 10-11/11/2007 = The 6th national conference on plant pathology and molecular biology, WASI 10-11/11/2007/ Hội sinh học phân tử bệnh lý thực vật Việt Nam (VNPPS); Chủ trì hội thảo: Vũ Triệu Mân, Nguyễn Thơ, Phạm Văn Kim.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 120 tr: Minh họa; 27 cm.
    Nội dung báo cáo viết bằng tiếng Việt, tóm tắt bằng tiếng Anh
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Kỷ yếu tập hợp các báo cáo trình bày trong hội thảo quốc gia về bệnh cây và sinh học phân tử lần sáu. Hội thảo tập trung về đề tài các bệnh hại cây trồng do virus gây nên. Đồng thời kỷ yếu còn có hai báo cáo về biện pháp gieo sạ đồng loạt để phòng chống bênh vàng lùn lùn xoắn lá
(Plant molecular biology.; Virus diseases; Bệnh do virus; Sinh học phân tử thực vật; ) |Bệnh thán thư; Bệnh vàng lùn; Cây dưa leo; Lùn xoắn lá; Congress; Congress; Hội nghị; Hội nghị; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Thơ; Phạm, Văn Kim; Vũ, Triệu Mân; ]
DDC: 632.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720346. VŨ, TRIỆU MÂN
    Bệnh cây đại cương: Chuyên ngành bảo vệ thực vật/ Vũ Triệu Mân.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2007.- 172 cm; 27 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu trang bị những kiến thức cơ bản, các khái niệm, định nghĩa, các nội dung chủ yếu của khoa học bệnh cây, là môn học cơ sở cho phần bệnh cây chuyên khoa của môn học bệnh cây.
(Phytopathology; Plant diseases; ) |Bệnh cây trồng; Khoa học bệnh cây; |
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.