1329252. PHẠM SĨ LĂNG Cẩm nang bệnh lợn/ Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 369tr; 19cm. Tóm tắt: Các loại bệnh truyền nhiễm, gium sán, bệnh nội khoa và sinh sản của lợn. Các loại thuốc điều trị, vãcin phòng bệnh, kỹ thuật ngoại khoa thực hành cho lợn {bệnh; chăn nuôi; lợn; nông nghiệp; thú y; } |bệnh; chăn nuôi; lợn; nông nghiệp; thú y; | [Vai trò: Phan Địch Lân; ] DDC: 636.4 /Price: 3030 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529581. NICONXKI, V.V Bệnh lợn con/ chủ biên: V.V. Niconxki; dịch: Phạm Quân, Nguyễn Đình Chí.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 245tr; 19cm. Tóm tắt: Sách đề cập tới những quan điểm hiện đại và trên cơ sở khoa học về một số bệnh thường gặp của lợn con, chủ yếu là các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa {Bệnh lợn con; Nông nghiệp; } |Bệnh lợn con; Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Đình Chí; dịch; ] DDC: 636.40896 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1504578. TRỊNH VĂN THỊNH Bệnh lợn ở Việt Nam/ Trịnh Văn Thịnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 288tr.; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, diễn biến, cách điều trị và quá trình phòng chống các bệnh lợn ở Việt Nam. Cụ thể: bệnh nhiễn trùng: dịch tả, đóng dấu, tụ huyết trùng, nhiệt thán, bệnh đậu, cúm; Các bệnh ký sinh trùng: Giun sán, ký sinh trùng ngoài da {Lợn; bệnh; chẩn đoán; phòng trị; sách tham khảo; } |Lợn; bệnh; chẩn đoán; phòng trị; sách tham khảo; | [Vai trò: Trịnh Văn Thịnh; ] /Price: 32đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1517676. LÊ VĂN NĂM Bệnh lợn ở Việt Nam các biện pháp phòng trị hiệu quả/ Lê Văn Năm.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 416tr.; 21cm. ISBN: , Tóm tắt: sách nêu các bệnh ở lợn như: bệnh do virus, bệnh do vi khuẩn, bệnh do ký sinh trùng, bệnh hệ sinh sản và một số bệnh thường gặp khác {bệnh lợn; chăn nuôi; nông nghiệp; } |bệnh lợn; chăn nuôi; nông nghiệp; | DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1389541. ĐÀO TRỌNG ĐẠT Bệnh lợn con ỉa cứt trắng/ Đào Trọng Đạt.- H.: Nông thôn, 1966.- 40tr; 19cm. Tóm tắt: Một số điều cần biết về bệnh lợn con ỉa cứt trắng: Tác hại, đặc điểm, nguyên nhân, biểu hiện. Cách phòng chữa bệnh lợn con ỉa cứt trắng {Chăn nuôi; bệnh gia súc; lợn con; } |Chăn nuôi; bệnh gia súc; lợn con; | /Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120778. LÊ VĂN NĂM Bệnh lợn ở Việt Nam - các biện pháp phòng trị hiệu quả/ Lê Văn Năm.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 416tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 406-411. - Thư mục: tr. 412 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử bệnh, nguyên nhân gây bệnh, đặc điểm và cơ chế sinh bệnh, triệu chứng bệnh, cách phòng và điều trị một số bệnh do virus, bệnh do vi khuẩn, ký sinh trùng, bệnh hệ sinh sản và một số bệnh thường gặp ở lợn (Chăn nuôi; Lợn; Phòng bệnh; Điều trị; ) DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123829. 4 bệnh nguy hiểm ở vật nuôi và biện pháp phòng trị: Bệnh cúm gia cầm, bệnh lợn tai xanh/ Phạm Sỹ Lăng, Văn Đăng Kỳ, Nguyễn Hữu Nam...- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 159tr., 4tr. ảnh; 19cm. Thư mục: tr. 155 Tóm tắt: Trình bày bốn bệnh nguy hiểm ở vật nuôi: Cúm gia cầm, lợn tai xanh, liên cầu khuẩn, lở mồm long móng. Đưa ra các đặc điểm bệnh lý lâm sàng, điều kiện lây truyền bệnh và kỹ thuật chẩn đoán phòng trị bệnh (Bệnh gia cầm; Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Phòng bệnh; Phòng dịch; ) {Vật nuôi; } |Vật nuôi; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Nam; Phạm Quang Thái; Phạm Sỹ Lăng; Văn Đăng Kỳ; ] DDC: 636 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235412. LÊ VĂN NĂM Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản/ Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 224tr : hình vẽ, bảng; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ và điều trị một số loại bệnh thường gặp ở lợn như: Bệnh dịch tả, bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, chứng khó tiêu v.v... {Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Lợn; Phòng bệnh; Điều trị; } |Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Lợn; Phòng bệnh; Điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hương; Trần Văn Bình; ] /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1715629. ĐOÀN, THỊ KIM DUNG Phòng và trị bệnh lợn nái để sản xuất lợn thịt siêu nạc xuất khẩu/ Đoàn Thị Kim Dung, Lê Thị Tài.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 111 tr.; 19 cm. (Swine; Swine; Veterinary medicine; ) |Chăn nuôi thú y; Phòng và trị bệnh lợn; Diseases; Epidemiology; | [Vai trò: Lê, Thị Tài; ] DDC: 636.4089 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1208246. TRƯƠNG LĂNG Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn/ Trương Lăng.- Tái bản lần thứ 2.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 97tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị một số bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, giun sán và ký sinh trùng, bệnh về sản, bệnh ngộ độc ở lợn {Bệnh; Lợn; Phòng bệnh chữa bệnh; Thú y; } |Bệnh; Lợn; Phòng bệnh chữa bệnh; Thú y; | DDC: 636.4089 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1480073. PHAN ĐỊCH LÂN Bệnh lợn và cách phòng trị/ Phan Địch Lân, Phạm Sĩ Lăng.- H.: Nông nghiệp, 1993.- 52tr.; 19cm.. {Bệnh lợn; phòng trị; } |Bệnh lợn; phòng trị; | [Vai trò: Phan Địch Lân; Phạm Sĩ Lăng; ] /Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1565399. XOBOKO(A.I) Cẩm nang bệnh lợn/ A.I.Xoboko, I.N.Giođenko; Trần Hoàng dịch.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 177tr; 19cm. Tóm tắt: Những bệnh thường gặp ở lợn và phương pháp phòng chống bệnh {Nông nghiệp; chăn nuôi; chữa bệnh; cẩm nang; hướng dẫn; nuôi lợn; phòng bệnh; phương pháp; thú y; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; chữa bệnh; cẩm nang; hướng dẫn; nuôi lợn; phòng bệnh; phương pháp; thú y; | [Vai trò: Giođenko(I.N); Xoboko(A.I); ] /Price: 10104c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1135772. TRẦN VĂN BÌNH Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình/ Trần Văn Bình.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 112tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Trình bày các bệnh thông thường ở lợn từ giai đoạn lợn con sơ sinh đến trưởng thành và lịch dùng vacxin phòng bệnh cho lợn (Chăn nuôi; Lợn; Phòng bệnh; Điều trị; ) DDC: 636.4 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304206. ĐOÀN THỊ KIM DUNG Phòng và trị bệnh lợn nái để sản xuất lợn thịt siêu nạc xuất khẩu/ Đoàn Thị Kim Dung, Lê Thị Tài.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 112tr; 19cm. Tóm tắt: Một số bệnh thường gặp ở lợn sinh sản. Một số loại thuốc cần dùng cho lợn nái. Một số chế phẩm thường dùng cho lợn nái và gia súc sinh sản. Giống lợn và phương pháp chọn giống nái đẻ con siêu nạc. Kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và thức ăn hỗn hợp và một số loại thuốc cho lợn nái và lợn sơ sinh {Bệnh gia súc; Lợn nái; Phòng bệnh; Thuốc thú y; Thú y; Điều trị; } |Bệnh gia súc; Lợn nái; Phòng bệnh; Thuốc thú y; Thú y; Điều trị; | [Vai trò: Lê Thị Tài; ] /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333400. PHAN ĐỊCH LÂN Bệnh lợn và cách phòng trị/ Phan Địch Lân, Phạm Sĩ Lăng.- In lần thứ tư.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 50tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh phổ biến ở lợn nước ta và những kỹ thuật mới, kinh nghiệm trong dân gian về chẩn đoán, phòng trị bệnh lợn {bệnh lợn; chăn nuôi; nông nghiệp; thú y; } |bệnh lợn; chăn nuôi; nông nghiệp; thú y; | [Vai trò: Phạm Sĩ Lăng; ] /Price: 1200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356395. NICONXKIJ, V. V. Bệnh lợn con/ V. V. Niconxkij chủ biên; Người dịch: Phạm Quân, Nguyễn Đình Chí.- Tái bản, có sửa chữa và rút gọn.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 158tr; 19cm. Tóm tắt: Dịch tễ học, miễn dịch, cơ thể bệnh học, chuẩn đoán lâm sàng, điều trị và dự phòng của các bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm ở lợn con {Lợn; bệnh học; lợn con; thú y; } |Lợn; bệnh học; lợn con; thú y; | [Vai trò: Nguyễn Đình Chí; Phạm Quân; ] /Price: 10d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1646671. LÊ, VĂN NĂM Bệnh lợn ở Việt Nam: Các biện pháp phòng trị hiệu quả/ Lê Văn Năm.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2012.- 464 tr.; 20 cm. ISBN: 9786046000488 Tóm tắt: Nội dung sách gồm bệnh do virus; bệnh do vi khuẩn; bệnh do ký sinh trùng; bệnh hệ sinh sản; một số bệnh thường gặp khác ở lợn. (Swine; Veterinary medicine; Chăn nuôi thú y; Heo; ) |Bệnh heo; Bệnh virus; Diseases; Bệnh; | DDC: 636.4089 /Price: 86000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670246. PHẠM, SỸ LĂNG 8 bệnh chung quan trọng truyền lây giữa người và động vật: Bệnh cúm A/H1N1, bệnh cúm gia cầm A/H5N1, bệnh viêm não Nhật Bản B, bệnh nhiệt thán, bệnh sán lá gan nhỏ, bệnh sán lá gan lớn, bệnh lợn gạo, bệnh giun xoắn/ Phạm Sỹ Lăng chủ biên.- Hà Nội: Nxb Hà Nội, 2009.- 144 tr.: Minh họa; 21cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu 8 bệnh chung quan trọng giữa người và vật nuôi và các biện pháp phòng trị. Đây là nhưng bệnh đã và đang xảy ra ở nhiều tỉnh từ Bắc đến Nam ở nước ta trong mấy năm gần đây, gây tổn thất lớn về kinh tế. (Communicable diseases; Bệnh truyền nhiễm; ) |Bệnh gia cầm; Bệnh gia súc; | DDC: 636.08969 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691542. ĐOÀN THỊ KIM DUNG Phòng và trị bệnh lợn nái để sản xuất lợn thịt/ Đoàn Thị Kim Dung.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 111tr.; 19cm. (swine; swine; swine; veterinary medicine; ) |Chăn nuôi thú y; Phòng và trị bệnh lợn; diseases; epidemiology; parasites; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704303. NGUYỄN XUÂN BÌNH Phòng trị bệnh lợn nái, lợn con, lợn thịt/ Nguyễn Xuân Bình.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000; 123tr.. (swine - diseases; swine - epidemiology; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Bệnh heo; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |