Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Banach

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432117. NGUYỄN VĂN KHUÊ
    Phép tính vi phân dạng vi phân trong không gian Banach/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- In lần thứ 4, có chỉnh lí.- H.: Đại học sư phạm, 2016.- 143tr: hình vẽ; 21 cm.
    Thư mục: tr.143
    ISBN: 9786045423493
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phép tính vi phân và dạng vi phân của hàm nhiều biến trong không gian Banach,
(Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; Vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ]
DDC: 515.3 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049652. NGUYỄN VĂN KHUÊ
    Mở đầu về giải tích phức trong không gian Banach/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải, Phạm Hoàng Hiệp.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 196tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 196
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về đa thức và chuỗi tích luỹ thừa, ánh xạ chỉnh hình, hàm đa điều hoà dưới và định lý Hartogs về ánh xạ chỉnh hình theo từng biến, dạng vi phân song bậc và bổ đề Dolbeaut trong đa diện đa thức, một số loại miền trong không gian Banach, cùng phương trình trong miền giả lồi và vấn đề Levi
(Giải tích phức; Không gian Banach; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; Phạm Hoàng Hiệp; ]
DDC: 515 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037753. NGUYỄN KHẮC TRIỀU
    Toán tử trong không gian banach/ Nguyễn Khắc Triều (ch.b.), Trần Thị Luyến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2014.- 187tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Công thương. Trường đại học Sao Đỏ
    Thư mục: tr. 187
    ISBN: 9786046703730
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm, tính chất của lý thuyết toán tử tuyến tính, toán tử tích phân kỳ dị nhiều chiều. Chỉ ra mối quan hệ giữa toán tử tích phân kỳ dị nhiều chiều với lý thuyết giả vi phân. Đưa ra các ứng dụng của lý thuyết toán tử, toán tử tích phân kỳ dị vào các bài toán hàm điều hoà
(Không gian Banach; Toán tử tuyến tính; ) [Vai trò: Trần Thị Luyến; ]
DDC: 515.732 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1111188. LÊ VĂN KHUÊ
    Phép tính vi phân - Dạng vi phân trong không gian banach/ Lê Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 176tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 176
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phép tính vi phân trong không gian Banach, dạng vi phân và tích phân dạng vi phân
(Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ]
DDC: 515 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261507. LÊ VĂN KHUÊ
    Phép tính vi phân - Dạng vi phân trong không gian banach/ Lê Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 170tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 171
    Tóm tắt: Trình bày về phép tính vi phân trong không gian Banach và dạng vi phân của hàm nhiều biến
(Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ]
DDC: 515 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488745. NGUYỄN VĂN KHUÊ
    Bài tập không gian tôpô tuyến tính Banach - Hilbert/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1996.- 122tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Lý thuyết về không gian tuyến tính, tôpô, các nguyên lý cơ bản của giải tích hàm, tôpô trên không gian đối ngẫu và tính phản xạ không gian banach, không gian Hilbert
{Bài tập; Hilbert; banach; không gian tôpô; tuyến tính; } |Bài tập; Hilbert; banach; không gian tôpô; tuyến tính; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; Nguyễn Văn Khuê; ]
DDC: 515.73 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605101. NGUYỄN, SỸ ĐỒNG
    Một số tính chất của phổ nối trong đại số Banach giao hoán: Luận văn thạc sĩ Toán Học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60.46 01/ Nguyễn Sỹ Đồng ; Đinh Hoàng Huy (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 36tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Banach; Luận văn; Tính chất; toán học; Đại số; | [Vai trò: Đinh Hoàng Huy; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605256. TRẦN, VĂN DƯƠNG
    Đặc trưng nội tại của cơ sở trong không gian Banach: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Trần Văn Dương; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 44tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Banach; Không gian; Luận văn; Toán học; Đặc trưng; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ]
DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615491. NGUYỄN, QUANG MINH
    Chuỗi trong không gian BaNach có cơ sở: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Quang Minh; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 48tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chuỗi; Giải tích; Không gian Banach; Luận văn; Nghiên cứu; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ]
DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614376. PHẠM, VĂN NHỜ
    Một số tính chất cơ bản của cơ sở trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Giải tích toán học. Mã số: 60.46.01/ Phạm Văn Nhờ; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 49 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Môn toán; giải tích toán học; không gian banach; tính chất cơ bản; tiêu chuẩn; hệ song trực giao; không gian mêtric; | [Vai trò: Tạ, Khắc Cư; ]
DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614635. ĐỖ, HUỲNH NHÂN
    Một số vấn đề về dàn banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đỗ Huỳnh Nhân; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 40 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Dàn banach; Luận văn; Toán giải tích; | [Vai trò: Đinh, Huy Hoàng; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615521. NGUYỄN, THÀNH CÔNG
    Sự mở rộng của các cơ sở khối trong không gian Banach với cơ sở đối xứng: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Thành Công ; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 33tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giải tích; Không gian; Luận văn; Manach; tính chất; | [Vai trò: Đinh Huy Hoàng; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615409. TRẦN, VĂN TÀI
    Các không gian Banach Lp(),C() và định lý Riesz: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán học. Mã số: 60 46 01/ Trần Văn Tài; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 46tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Banach; Giải tích; Toán học; Định lý riezz; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614512. ĐẶNG, VĂN NÂU
    Một số vấn đề về tính ổn định và bị chặn của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đặng Văn Nâu; Phạm Ngọc Bội (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 54 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; phương trình vi phân; vi phân tuyến tính; không gian banach; | [Vai trò: Phan, Ngọc Bội; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615467. NGUYỄN, MINH TÂM
    Tôpô yếu trong không gian Banach: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Minh Tâm; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 43tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Không gian; Luận Văn; Toán học; Tô pô; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068946. NGUYỄN VĂN KHUÊ
    Phép tính vi phân - Dạng vi phân trong không gian banach/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 176tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 176
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phép tính vi phân trong không gian Banach, dạng vi phân và tích phân dạng vi phân
(Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ]
DDC: 515 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074513. NGUYỄN VĂN QUẢNG
    Xác suất trên không gian banach/ Nguyễn Văn Quảng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 139tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 135-139
    Tóm tắt: Trình bày về tập Borel và độ đo trên không gia tôpô, phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian banach, một số định lý giới hạn và luật số lớn đối với dãy và mảng các phần tử ngẫu nhiên
(Không gian Banach; Xác suất; )
DDC: 519.2 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253300. NGUYỄN HỘI NGHĨA
    Giải tích hàm: Độ đo, tích phân Lebesgue, không gian vector topo, đại số Banach/ Nguyễn Hội Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 171tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Tự nhiên
    Thư mục: tr. 170
    Tóm tắt: Khái niệm chung về độ đo. Định nghĩa và một số tính chất cơ bản tích lập Lebesgue. Không gian vector topo. Các định nghĩa, ví dụ về đại số Bonach
(Giải tích hàm; )
DDC: 515 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323806. NGUYỄN VĂN KHUÊ
    Không gian tuyến tính Tô pô Banach - Hilbert. T.4: Giải tích IV/ Nguyễn Văn Khuê (chủ biên), Lê Mậu Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 1995.- 190tr; 21cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm, định nghĩa, định lý, nguyên lý cơ bản về không gian tuyến tính Tôpô, không gian Banach, không gian Hilbert
{Toán; giải tích; không gian Hahn Banach; không gian Hilbert; không gian tuyến tính tôpô; } |Toán; giải tích; không gian Hahn Banach; không gian Hilbert; không gian tuyến tính tôpô; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372398. Algebres de Banach coomutatives/ A. Guichardet.- Sl: Sn, 1978.- 110tr; 19cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.