Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 45 tài liệu với từ khoá Banglades

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1090230. NGUYỄN PHAN QUẾ MAI
    Từ tuyết đến mặt trời: Du ký Bhutan, Bangladesh, Australia, Đức, Ý, Pháp, Mỹ, Nepal, Hà Lan/ Nguyễn Phan Quế Mai.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 195tr., 18tr. ảnh; 21cm.
    ISBN: 130316
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể về những vùng đất kì lạ trên thế giới, nơi tác giả đã đến như Buhtan, Bangladesh, Australia, Đức, Italia, Pháp, Mỹ, Nepal, Hà Lan, qua đó hé lộ những vẻ đẹp mới, những bí ẩn mới về thiên nhiên, các lễ hội, văn hóa, ẩm thực và con người ở những vùng đất này
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123628. CHAUDHURY, P. C. ROY
    Truyện dân gian Bangladesh/ P. C. Roy Chaudhury ; Kim Khánh dịch.- H.: Kim Đồng, 2009.- 139tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Văn học thế giới)
(Văn học dân gian; ) [Bănglađet; ] [Vai trò: Kim Khánh; ]
DDC: 398.2095492 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541299. NGUYỄN PHAN QUẾ MAI
    Từ tuyết ... mặt trời: Du ký Bhutan, Bangladesh, Australia, Đức, Ý, Pháp, Mỹ, Nepal, Hà Lan/ Nguyễn Phan Quế Mai.- HCM.: Nxb.Văn hóa - Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh, 2011.- 195tr; 20cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Hồi ký; Tạp văn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Hồi ký; Tạp văn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9228403 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969182. ĐẶNG THU THỦY
    Tiếp cận tài chính vi mô tại Trung Quốc, Bangladesh và Philippines: Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam : Sách chuyên khảo/ Đặng Thu Thủy.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 250tr.: bảng, biểu đồ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 209-233. - Thư mục: tr. 234-250
    ISBN: 9786049560316
    Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn tiếp cận tài chính vi mô, thực trạng và kinh nghiệm của Trung Quốc, Bangladesh, Philippines, tiếp cận tài chính vi mô tại Việt Nam và giải pháp tăng cường tài chính vi mô trên cơ sở các bài học kinh nghiệm của Trung Quốc, Bangldesh và Philippines
(Tài chính vi mô; ) [Bănglađet; Philippin; Trung Quốc; Việt Nam; ]
DDC: 332.3095 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728700. Bangladesh agricultural bibliography (1975-1982)/ Edited by Benefa M. Dayao ; 1983 compiled by Bangladesh Agricultural Research Council and Bangladesh National Scientific and Technological Documentation Center.- Laguna, Philippines: Agricultural information bank for Asia, [1983].- viii, 360 p.; 28 cm.
    Includes indexes
(Agriculture; ) [Bangladesh; ] |Thư mục nông nghiệp; Bibliography; Bangladesh; | [Vai trò: Dayao, Benefa M.; ]
DDC: 016.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732526. RAMAMASY, SELVARAJU
    Climate variability and change: Adaptation to drought in Bangladesh : A resource book and training guide/ Selvaraju Ramamasy and Stephan Baas; FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- viii, 56 p.: ill. (some col.); 30 cm.- (Institutions for rural development ; 9)
    ISBN: 9789251057827
(Climatic changes; ) |Thích nghi thiên tai hạn hán; Bangladesh; | [Vai trò: Baas, Stephan; ]
DDC: 551.48094592 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717941. Crossing over: Partition literature from India, Pakistan, and Bangladesh/ Editor: Frank Stewart, Sukrita Paul Kumar.- United States: Hawai, 2007.- 219 p.: ill.; 25 cm.
    Attock Bridge, Pakistan, 1900.Silver gelatin by unknown photographer. Courtesy of Pump Park Vintage Photography.
    Tóm tắt: The stories in Crossing Over depict the respones and emotions of ordinary people caught in the tragedy of Partition,when tolerance,respect, and copassion broke down.
(Historical fiction; Tiểu thuyết lịch sử; ) |Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Paul Kumar, Sukrita; Stewart, Frank; ]
DDC: 808.8381 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733581. Curbing corruption in public procurement in Asia and the Pacific: Progress and challenges in 25 countries: thematic review: Australia - Bangladesh - Cambodia - P.R. China - Cook Islands - Fiji Islands - Hong Kong, China - India - Indonesia - Japan - Republic of Kazakhstan - Republic of Korea - Kyrgyz Republic - Malaysia - Mongolia - Nepal - Pakistan - Palau - Papua New Guinea - the Philippines - Samoa - Singapore - Thailand - Vanuatu - Vietnam/ ADB-OECD Anti-Corruption Initiative for Asia-Pacific, Asian Development Bank.- Manila: Asian Development Bank, 2006.- 111 p.; 23 cm.
    ISBN: 9789715616157
    Tóm tắt: Contents: Inventory of measures for curbing corruption in puplic procurement in Asia-Pacific; Country reports: systems for curbing corruption in public procurement.
(Political corruption; Tham nhũng; ) |Kiểm soát tham nhũng; Tham nhũng; |
DDC: 364.1323 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732079. SELVARAJU, R ... [ET AL.]
    Livelihood adaption to climate variability and change drought-prone areas of Bangladesh: Developing institutions and options/ Selvaraju, R ... [et al.]; FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2006.- xi, 97 p.: ill. (some col.); 30 cm.- (Institutions for Rural Development ; 5)
    ISBN: 9789251056028
(Climatic changes; Hydrology; ) |Thích nghi thiên tai hạn hán; Đời sống Bangladesh; Bangladesh; Bangladesh; | [Vai trò: Selvaraju, R ...; ]
DDC: 551.48095492 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699454. Employment generation through small-scale dairy marketing and processing: Experiences from Kenya, Bangladesh and Ghana/ A. Omore ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 47 p.; 21 cm.- (FAO Animal production and health; No. 158)
    ISBN: 9251049807
(Farm products; Food processing; ) |Nông sản thực phẩm; | [Vai trò: Omore, A.; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692295. Socio-economic parameters of eggplant pest control in jessore district of bangladesh/ M. A. Rashid ... [et al.].- Tainan, Taiwan: AVRDC, 2003.- 29 p.; 27 cm.- (Technical bulletin)
    ISBN: 9290581271
(Eggplant; Pests; ) |Kỹ thuật canh tác rau hoa; Quản lý dịch hại trên cây cà; Integrated control; | [Vai trò: Rashid, M. A.; ]
DDC: 635.646 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690325. J. RICHARD ARTHUR
    Chesklist of the parasites of fishes of Bangladesh/ J. Richard Arthur and Abu Tweb A. Ahmed.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 77- (FAO fisheries technical paper, No. 369/1)
    ISBN: 9251048541
(fishery; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730506. GRAAF , GERTJAN DE
    Floods fish and fishermen: Eight Years experiences with flood plain fisheries, fish migration, fisheries modelling and fish bio diveristy in the comparmentalization pilot project, Bangladesh/ Gertjan de Graaf ... [et al.].- Dhaka: University Press Limited, 2001.- xiii, 110 p.: col. ill., col. maps; 25 cm.
    ISBN: 9840515926
(Fisheries; ) |Nghề cá; Nuôi trồng thủ sản; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665282. BHUIYAN, SADIQUL I.
    Incteasing rice production in Bangladesh challenges and strategies/ Edited by Sadiqul I. Bhuiyan, A. N. M. Rezaul Karim.- Philippines: International rice research institute, 1999.- 167 tr.; 21 cm.
(Increasing rice; Rice; ) |Chính sách nông nghiệp của Bangladesh; Bangladesh; Bangladesh; |
DDC: 338.185492 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672104. DIXIT, J. N.
    Liberation and beyond: Indo-Bangladesh relations/ J. N. Dixit.- Delhi, India: Konark Publishers, 1999.- xii, 317 p.: ill.; 23 cm.
    Includes index
    ISBN: 8122005454
    Tóm tắt: This is book introduce about an analytical account of the political processes and policy orientations of leaders in the East Pakistan crisis and the break up of Pakistan.
(Banglades; Banglades; India; Ấn Độ; ) |Quan hệ ngoại giao Ấn Độ; Foreign relations; Quan hệ ngoại giao; Foreign relations; Quan hệ ngoại giao; India; Ấn Độ; Banglades; Banglades; |
DDC: 327.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688706. FAO
    FAO fisheries report N559: Report of the expert consultation on inland fishery enhancements (held at Dhaka, Bangladesh, 7-11 April, 1997)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 18tr..
    98T3
    ISBN: 9251040117
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699646. AVRDC
    Vegetable crops agribusiness: Proceedings of a workshop held at BARC, Dhaka, Bangladesh, 2-4 May, 1995/ AVRDC.- 1st.- Taiwan: AVRDC, 1996; 218p..
    email: avrdcbox@netra.avrdc.org.tw; WEB:http://WWW.avrdc.org. tw
    ISBN: 9290581077
(vegetables; ) |Rau quả; |
DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707491. AVRDC
    Vegetable production and marketing: Proceedings of a national review and planning workshop 26-29 January 1992, Bari, Bangladesh/ AVRDC.- 1st.- Tapei, Taiwan: AVRDC, 1992; 94p..
    e-mail: avrdcbox@netra.avrdc.org.tw; http://www.avrdc.org.tw
    ISBN: 9290580623
(vegetables; ) |Rau quả; Z01.09T2; |
DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695496. Agriculture programme - Bangladesh - Report No. 16 : Station and Farming systems - Research Results.- Bangladesh: MCC(Mennonite Central Commitee), 1990; 184p..
(agriculture - research; ) |Nông nghiệp; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683442. Coastal environmental management plan for Bangladesh: Vol.1: Summary.- Bangkok: United Nations, 1990; 31p..
    Bản photocopy
(agricultural ecology; estuarine ecology; ) |Bangladesh; Sinh thái nông nghiệp; Sinh thái đất ngập mặn; |
DDC: 577.786 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.