Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 174 tài liệu với từ khoá Banking

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178447. SMITH, PHILIP
    A billion bootstraps: Microcredit, barefoot banking, and the business solution for ending poverty/ Phil Smith, Eric Thurman.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- xiii, 224 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 207-213. - Ind.: p. 217-224
    ISBN: 9780071489973
    Tóm tắt: Khám phá và giới thiệu kinh nghiệm của những người nghèo vươn lên thành tỷ phú từ những kế hoạch kinh tế nhỏ, từ các khoản vay tín dụng nhỏ và từ các công việc kinh doanh nhỏ. Qua đó cung cấp cho bạn đọc những bài học về kinh doanh với những nguồn vốn rất hạn hẹp
(Cá nhân; Kinh tế; Nghèo đói; Phát triển; ) [Vai trò: Thurman, Eric; ]
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274261. BLACK, EDWIN
    Banking on Baghdad: Inside Iraq's 7,000-Year history of war, profit, and conflict/ Edwin Black.- Hoboken, NJ.: John Wiley & Sons, 2004.- xxi, 471 p.: m., phot.; 22 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 047167186X
    Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát tirển ở Batđa (Irắc) qua câu chuyện lịch sử kể lại nhân dịp kỷ niệm 7000 năm Irắc
(Lịch sử; ) [Irắc; ]
DDC: 956.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041836. KRISHNAN, SANKAR
    The power of mobile banking: How to profit from the revolution in retail financial services/ Sankar Krishnan.- Hoboken: Wiley, 2014.- xix, 172 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: at the end of chapter. - Ind.: p. 167-172
    ISBN: 9781118914243
(Internet; Ngân hàng thương mại; Ứng dụng; )
DDC: 332.1202854678 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505060. CORBETT, JIM
    English for international banking and finance/ Jim Corbett.- U.K.: Cambridge university press, 1990.- 114p.; 23cm.
    ISBN: 0521319994
    Tóm tắt: Each for the nine thermatically based units contains listening extracts, speaking activities and reading. Topics covered include different types of bank organization, international currency dealing, trade finance and financial news
{Language; english; finance; } |Language; english; finance; | [Vai trò: Corbett, Jim; ]
DDC: 428.24 /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901116. LE PHONG CHAU
    English for banking and finance/ Ed.: Le Phong Chau, Do Hoai Linh.- 3rd ed..- H.: National Economics University, 2020.- 190 p.: ill.; 24 cm.
    At head of title: National Economics University. School of Banking and Finance
    Bibliogr. at the end of the part
    ISBN: 9786049469527
(Ngân hàng; Tiếng Anh; Tài chính; ) [Vai trò: Do Hoai Linh; ]
DDC: 332.1014 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910575. AMMOUS, SAIFEDEAN
    Kinh tế trong cuộc cách mạng công nghệ 4.0= The bitcoin standard: The decentralized alternative to central banking/ Saifedean Ammous ; Đỗ Hoàng Lan dịch.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1, 2019.- 551tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 539-546
    ISBN: 9786049465468
    Tóm tắt: Giải thích về hoạt động vận hành của mạng lưới Bitcoin và đặc tính kinh tế nổi bật của nó, phân tích mục đích sử dụng khả thi của Bitcoin và cách mà nó phụng sự như một phép lặp số trong số rất nhiều công nghệ được sử dụng để hoàn thành những chức năng của tiền tệ trong lịch sử
(Chính sách; Thương mại điện tử; ) {Tiền ảo; } |Tiền ảo; | [Vai trò: Đỗ Hoàng Lan; ]
DDC: 332.178 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070743. CHOUDHRY, MOORAD
    The principle of banking/ Moorad Choudhry.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xxv, 886 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 875-886
    ISBN: 9780470825211
(Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Tài chính; )
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179914. CECCHETTI, STEPHEN G.
    Money, banking, and financial markets/ Stephen G. Cecchetti.- Boston...: Irwin / McGraw-Hill, 2006.- XVII, 643p.: fig.; 26cm.
    Ind.
    ISBN: 007111565X
    Tóm tắt: Giới thiệu các khaí niệm cốt lõi về hệ thống tiền tệ tài chính. Vấn đề sử dụng tiền & hệ thống chi trả, các biện pháp tài chính, thị trường & thể chế tài chính, đánh giá lợi nhuận, nhận định những rủi ro, trái phiếu, giá trái phiếu & sự quyến định về lợi nhuận, chứng khoán, thị trường chứng khoán
(Ngân hàng; Thị trường; Thị trường tài chính; Tiền tệ; )
DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229649. SUBRAMANYAM, PRATAP G.
    Investment banking: an odyssey in high finance/ Pratap G Subramanyam.- New Delhi...: Tata McGraw-Hill, 2005.- XXIII, 1182p.: fig.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0070583242
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức nền tảng về lĩnh vực ngân hàng đầu tư (kèm theo những minh hoạ và ví dụ cụ thể) như: thị trường tài chính và hoạt động ngân hàng; vấn đề quản lý công và tư nhân về tài chính, các dịch vụ hợp tác về lĩnh vực ngân hàng
(Ngân hàng; Quản lí; Tài chính; )
DDC: 332.66 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310763. PATENT, GREG
    Banking in America: Traditional and contemporary favorites from the past 200 years/ Greg Patent.- Boston: Houghton Mifflin, 2002.- VIII, 552p.; 24cm.
    Bibliogr. p.528-535 . - Ind.
    ISBN: 0618048316
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, hương vị cùng cách chế biến các loại bánh nướng của Mỹ như các loại bánh qui, bánh ngọt, bánh làm từ bột mì cùng bơ, sữa, các loại bánh kem...
(Bánh ngọt; Chế biến; ) [Mỹ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339289. RADICE, FRANCIS
    Banking transactions/ Francis Radice.- Basingstoke: Macmillan Publishers, 1993.- 180tr; 27cm.
    Bảng tra
    ISBN: 0333579178
    Tóm tắt: Những vấn đề về ngân hàng như: Tờ séc, tiền chất dẻo, tài khoản cá nhân, điện tử học trong ngân hàng, mở tài khoản thương mại, các dịch vụ đại lý thương mại, tài chính xuất khẩu ZAMEC, các dịch vụ ngân hàng tiếp thị
{Kinh tế tài chính; giao dịch; ngân hàng; } |Kinh tế tài chính; giao dịch; ngân hàng; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885167. CUNG KIM TIẾN
    Từ điển tài chính kế toán và ngân hàng Anh - Việt Việt - Anh= English - Vietnamese and Vietnamese - English financial, accounting and banking dictionary/ Cung Kim Tiến.- H.: Thanh niên, 2020.- 671tr.; 18cm.
    ISBN: 9786049846564
    Tóm tắt: Gồm 180000 thuật ngữ thông dụng thuộc các lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng như: thuế, ngân sách, tài chính xí nghiệp, kế toán doanh nghiệp, tín dụng, tiền tệ, thanh toán, ngoại hối...
(Ngân hàng; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính; )
DDC: 332.03 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186937. Expanding bank outreach through retail partnerships: Correspondent banking in Brazil/ Anjali Kumar, Ajai Nair, Adam Parsons, Eduardo Urdapilleta.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- VIII, 50 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. at the end of book
    ISBN: 0821367021
    Tóm tắt: Tìm hiểu nghiệp vụ ngân hàng chính quy với các đối tác tại Brazin. Các đối tác của ngân hàng là các tổ chức có pháp nhân thương mại hoạt động trong các lĩnh vực không phải tài chính ngân hàng được coi là những đơn vị "thường trú" của ngân hàng. Nghiệp vụ ngân hàng thường trú quan tâm tới hệ thống bán lẻ như: Kiốt sổ xố, cửa hàng dược phẩm, bưu điện, xây dựng kho hàng nơi phân phối đầu ra cho dịch vụ tài chính
(Bán lẻ; Dịch vụ; Ngân hàng; ) [Braxin; ] {Hệ thống phân phối; } |Hệ thống phân phối; | [Vai trò: Kumar, Anjali; Nair, Ajai; Parsons, Adam; Urdapilleta, Eduardo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640352. CASU, BARBARA
    Introduction to banking/ Barbara Casu, Claudia Girardone, Philip Molyneux..- 2nd ed..- Harlow: Pearson, 2015.- xliv, 767 p.: ill.; 25 cm..
    ISBN: 9780273718130
    Tóm tắt: Offers a comprehensive insight into the business of banking, providing up-to-date information about the impact of the financial crisis upon the banking sector globally and the far-reaching regulatory reforms. Written by expert authors, this book covers both theoretical and applied issues relating to the global banking industry, highlighted by examples from across Europe and the wider international arena
(Bank management; Banks and banking; Bank management; Ngân hàng; ) |Europe; Europe; Europe; Châu Âu; | [Vai trò: Girardone, Claudia; Molyneux, Philip; ]
DDC: 332.1 /Price: 759000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604458. NGUYỄN, ĐĂNG DỜN
    Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Commercial banking/ Nguyễn Đăng Dờn (ch.b).- Tái bản lần 2.- TP. Hồ Chí Minh: Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, 2014.- 346tr.: bảng; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|Dịch vụ; Kinh doanh; Nghiệp vụ; Ngân hàng; Thương mại; Tài chính; |
DDC: 332.1 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637956. MATTHEWS, KENT
    The economics of banking/ Kent Matthews, John Thompson.- 3rd ed..- Hoboken, N.J.: Wiley, 2014.- ix, 295 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9781118639207
    Tóm tắt: The Economics of Banking describes and explains thebehaviour of banks by examining trends and operations in bankingwithin a mathematically accessible microeconomic framework. Thisnew 3rd edition has been fully revised and updated toreflect the major changes that have taken place in the bankingsector and many new topics including new coverage of Islamicbanking. This accessible and user-friendly textbook is essential readingfor final year undergraduate and postgraduate students takingcourses in banking.
(Banks and banking; Ngân hàng; ) |Ngân hàng; | [Vai trò: Thompson, John L.; ]
DDC: 332.1 /Price: 1768000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606240. ROSENBERG, MARJORIE
    English for banking & finance 2: Vocational English. Course book/ Marjorie Rosenberg.- US: Pearson, 2013.- 79 tr.; 25 cm..- (Series editor David Bonamy)
    ISBN: 9781408269893
|Bài kiểm tra; Kinh doanh; Ngân hàng; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tự học; |
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637312. Everett and McCracken's banking and financial institutions law/ Sheelagh McCracken ... [et al.].- 8th edition..- Pyrmont, NSW: Lawbook Co., 2013.- liv, 809 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9780455230535
    Tóm tắt: Everett & McCracken’s Banking and Financial Institutions Law 8th Edition follows the earlier editions in providing a comprehensive legal analysis of the Australian financial sector. Over the past twenty-five years this work has chronicled the legal development of the sector, offering broad coverage of the legal concepts and principles which typically arise in banking and financing transactions
(Banking law; Luật ngân hàng; ) |Luật ngân hàng Úc; Australia; Úc; | [Vai trò: McCracken, Sheelagh; ]
DDC: 346.94082 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604645. NGUYỄN, ĐĂNG DỜN
    Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Commercial banking/ Nguyễn Đăng Dờn; Hoàng Đức; Trần Huy Hoàng;Trầm Thị Xuân Hương; Nguyễn Quốc Anh;Nguyễn Thanh Phong..- Tái bản lần 2.- TP. Hồ Chí Minh: Lao Động, 2013.- 315tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|Dịch vụ; Kinh doanh; Nghiệp vụ; Ngân hàng; Thương mại; Tài chính; | [Vai trò: Hoàng, Đức; Nguyễn, Quốc Anh; Nguyễn, Thanh Phong; Trầm, Thị Xuân Hương; Trần, Huy Hoàng; ]
DDC: 332.1 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640344. SOLLIS, R.
    Empirical finance: For finance and banking/ Robert Sollis.- Chichester, West Sussex: Wiley, 2012.- xi, 345 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780470512890
    Tóm tắt: Empirical Finance for Finance and Banking provides thestudent with a relatively non-technical guide to some of the keytopics in finance where empirical methods play an importantrole Written for students taking Master’s degrees infinance and banking, it is also suitable for students andresearchers in other areas, including economics.
(Finance; Tài chính; ) |Tài chính ngân hàng; |
DDC: 332 /Price: 1843000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.