982125. LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG Quản lý hoạt động nghệ thuật biểu diễn trong cơ chế thị trường/ Lê Thị Hoài Phương.- H.: Sân khấu, 2016.- 245tr.; 21cm. Thư mục: tr. 232-239 ISBN: 9786049070563 Tóm tắt: Khái quát về nghệ thuật biểu diễn Việt Nam. Trình bày nội dung quản lý nghệ thuật biểu diễn trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam. Nghiên cứu quá trình xã hội hoá hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Kinh nghiệm quản lý hoạt động nghệ thuật biểu diễn ở nước Anh (Nghệ thuật biểu diễn; Quản lí; ) [Việt Nam; ] DDC: 790.2068 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
982133. TRẦN TRÍ TRẮC Cơ sở văn hoá của nghệ thuật biểu diễn Việt Nam/ Trần Trí Trắc.- H.: Sân khấu, 2016.- 379tr.; 21cm. Thư mục: tr. 362-374 ISBN: 9786049070525 Tóm tắt: Tìm hiểu về nghệ thuật biểu diễn Việt Nam từ thời tiền sử, sơ sử, thời Bắc thuộc, thời trung - cận đại và thời hiện đại (Lịch sử; Nghệ thuật biểu diễn; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 790.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1093631. LÊ NGỌC CANH Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt Hà Tây/ Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 309tr.: sơ đồ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 241-268. - Thư mục: tr. 271-276 ISBN: 9786045000534 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan xứ sở, văn hoá, nghệ thuật âm nhạc, múa, sân khấu truyền thống của người Việt vùng Hà Tây (Dân tộc Kinh; Nghệ thuật biểu diễn; Nghệ thuật truyền thống; Người Việt Nam; ) [Hà Nội; Hà Tây; ] [Vai trò: Lưu Danh Doanh; Tô Đông Hải; ] DDC: 790.20959731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503259. PHAN KẾ HOÀNH Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam 1945-1975: Hoạt động sáng tác và biểu diễn/ Phan Kế Hoành, Vũ Quang Vinh.- H.: Văn hoá, 1982.- 259tr.; 19cm. Thư mục trong chính văn và cuối sách Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của sân khấu kịch nói từ năm 1945 đến 1975.Hoàn cảnh ra đời, ý nghĩa, tác dụng của từng tác phẩm đối với việc phục vụ các nhiệm vụ chính trị của từng thời kỳ cách mạng VN. Hoạt động biểu diễn của các đoàn kịch nói trung ương và địa phương. Ba đặc điểm lớn của kịch nói VN {kịch nói; lịch sử; sau cách mạng tháng 8; việt nam; } |kịch nói; lịch sử; sau cách mạng tháng 8; việt nam; | [Vai trò: Phan Kế Hoành; Vũ Quang Vinh; ] DDC: 792.1 /Price: 6,2d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1367698. ĐÌNH QUANG Nghệ thuật biểu diễn hiện thực tâm lý/ Đình Quang.- H.: Văn hoá, 1978.- 403tr; 19cm. Tóm tắt: Tìm hiểu ngôn ngữ, hành động, phương pháp thể nghiệm trên sân khấu; Mối quan hệ giữa diễn viên và nhân vật; Phương pháp sáng tạo nhân vật; Kỹ thuật tâm lý của diễn viên {Sân khấu; diễn văn; nghệ thuật biểu diễn; nhân vật; } |Sân khấu; diễn văn; nghệ thuật biểu diễn; nhân vật; | DDC: 792.028 /Price: 1đ9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1126305. NGUYỄN THỊ THUỲ Nghệ thuật biểu diễn cải lương/ Nguyễn Thị Thuỳ.- H.: Sân khấu, 2009.- 125tr.; 21cm. Thư mục: tr. 123 Tóm tắt: Nghệ thuật biểu diễn cải lương qua các giai đoạn lịch sử, phong cách biểu diễn, cơ sở kỹ thuật của nghệ thuật biểu diễn cải lương (Cải lương; Nghệ thuật biểu diễn; Sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154206. PHẠM XUÂN HỒNG Nghệ thuật biểu diễn tuồng/ Phạm Xuân Hồng.- H.: Sân khấu, 2008.- 95tr.; 21cm. Thư mục: tr. 92-93 Tóm tắt: Đặc điểm nghệ thuật biểu diễn tuồng. Các thủ pháp tự sự, ước lệ, cách điệu trong nghệ thuật biểu diễn tuồng. Xây dựng và chuyển hoá các mô hình trong nghệ thuật biểu diễn tuồng (Nghệ thuật biểu diễn; Sân khấu truyền thống; Tuồng; ) DDC: 792.01 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
876244. ĐẶNG MINH NGUYỆT Nghệ thuật biểu diễn vai đào thương của người nghệ sĩ cải lương/ Đặng Minh Nguyệt.- H.: Sân khấu, 2021.- 351 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 343-346 ISBN: 9786049073403 Tóm tắt: Đưa ra các nhận thức về vai đào thương, cách thức diễn tả và thủ pháp nghệ thuật trong nghệ thuật biểu diễn vai đào thương. Nghệ thuật biểu diễn vai đào thương của người nghệ sĩ cải lương qua ba vở diễn "Kim Vân Kiều", "Kiều Nguyệt Nga" và "Đời cô Lựu" (Cải lương; Nghệ sĩ; Nghệ thuật biểu diễn; ) DDC: 792.5028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371152. Hình biểu diễn đủ và hình biểu diễn có điều kiện/ Biên dịch: Hoàng Văn Thân.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 249tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Lý thuyết về hình biểu diễn đủ và hình biểu diễn có điều kiện; Cơ sở của phương pháp hình biểu diễn và một số thí dụ ứng dụng vào hình học không gian {Hình biểu diễn đủ; hình biểu diễn có điều kiện; hình học không gian; } |Hình biểu diễn đủ; hình biểu diễn có điều kiện; hình học không gian; | [Vai trò: Hoàng Văn Thân; ] /Price: 1đ8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
948869. NGUYỄN DÂN QUỐC Mỹ thuật sân khấu chèo - Phục trang biểu diễn/ Nguyễn Dân Quốc.- H.: Sân khấu, 2018.- 235tr.: ảnh; 25cm. ISBN: 9786049071843 Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu trang phục chèo có giá trị thẩm mỹ và tính ứng dụng cao được tuyển chọn từ các trang phục chèo truyền thống dân gian, lịch sử, hiện đại của nghệ sĩ nhân dân Nguyễn Dân Quốc đã thiết kế cho các vở chèo của các nhà hát và đoàn chèo chuyên nghiệp trong cả nước (Chèo; Nghệ thuật sân khấu; Trang phục; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.502609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1538427. LÊ NGỌC CANH Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt - Hà Tây/ Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh.- H.: Văn hóa Thông tin, 2011.- 309tr; 20cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786045000534 Tóm tắt: Nghiên cứu một số loại hình nghệ thuật biểu diễn truyền thống của người Việt ở Hà Tây như: âm nhạc, múa, sân khấu... {Hà Tây; Nghệ thuật; Sân khấu; Địa chí; } |Hà Tây; Nghệ thuật; Sân khấu; Địa chí; | [Vai trò: Lưu Danh Doanh; Tô Đông Hải; ] DDC: 790.20959732 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1499546. NGUYỄN ĐĂNG HÒE Ca hát và biểu diễn: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cơ sở/ Nguyễn Đăng Hòe, Đức Bằng.- H.: Văn hóa, 1982.- 137tr; 19cm. Tóm tắt: Vị trí của ca hát. Công tác của người quản ca, tư thế, động tác... Hướng dẫn ca hát và biểu diễn: Công tác chuẩn bị biểu diễn {Nghệ thuật; biểu diễn; ca hát; } |Nghệ thuật; biểu diễn; ca hát; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Hòe; Đức Bằng; ] DDC: 780.7 /Price: 5,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1052116. LÊ VIẾT HOÀ Lí thuyết biểu diễn nhóm và ứng dụng trong vật lí/ Lê Viết Hoà, Lê Đức Ánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 158tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 158 ISBN: 161200 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí thuyết nhóm, biểu diễn nhóm, biểu diễn của một số nhóm cụ thể, dao động nhỏ của các hệ đối xứng, phương trình schrodinger và mô hình quark (Lí thuyết nhóm; Vật lí lí thuyết; Vật lí ứng dụng; ) [Vai trò: Lê Đức Ánh; ] DDC: 530.1 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564982. NGUYỄN ĐĂNG HÒE - ĐỨC BẰNG Ca hát và biểu diễn/ Nguyễn Đăng Hòe, Đức Bằng.- H.: Văn hóa, 1982.- 137tr; 19cm. {Văn hóa; biểu diễn; ca hát; diễn xuất; nghệ thuật; phối cảnh; thể hiện; vai diẫn; ánh sáng; âm nhạc; } |Văn hóa; biểu diễn; ca hát; diễn xuất; nghệ thuật; phối cảnh; thể hiện; vai diẫn; ánh sáng; âm nhạc; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Hòe; Đức Bằng; ] /Price: 5.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1328352. LÊ NGỌC CANH Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Chăm/ Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải.- H.: Văn hoá dân tộc, 1995.- 342tr; 19cm. Tóm tắt: Khái quát về người Chăm và văn hoá nghệ thuật Chăm. Nghệ thuật âm nhạc, ca hát, múa, diễn xướng dân gian truyền thống Chăm {Dân tộc học; chăm-dân tộc; nghệ thuật biểu diễn; văn hoá dân gian; } |Dân tộc học; chăm-dân tộc; nghệ thuật biểu diễn; văn hoá dân gian; | [Vai trò: Tô Đông Hải; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376821. MINH VÂN Tầm cao điểm chốt: Tiết mục xuất sắc trong đợt biểu diễn nghệ thuật quần chúng toàn quân (12/1974). T.1/ Minh Vân, Ngọc Thu, Trịnh Cường.- H.: Quân đội nhân dân, 1975.- 109tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch nói; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch nói; | [Vai trò: Ngọc Thu; Ngọc Thạc; Ngọc Tranh; Trịnh Cường; ] /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389955. NGUYỄN ĐỨC LỘC Nghệ thuật biểu diễn sân khấu/ Nguyễn Đức Lộc.- H.: Vụ văn hoá quần chúng, 1968.- 138tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm những bài viết về nghệ thuật biểu diễn trong sân khấu cũng như động hoá, hình thức biểu diễn của người diễn viên {Sân khấu; diễn viên; nghệ thuật biểu diễn; } |Sân khấu; diễn viên; nghệ thuật biểu diễn; | /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406165. ĐÌNH QUANG Mấy vấn đề nghệ thuật biểu diễn/ Đình Quang.- H.: Văn hoá nghệ thuật, 1962.- 205tr; 19cm. Tóm tắt: Tìm hiểu ngôn ngữ nghệ thuật sân khấu. Chung quanh vấn đề hành động sân khấu. Vấn đề thể nghiệm và tính chân thực trên sân khấu. Diến viên và nghệ thuật sân khấu. Vấn đề ngôn ngữ, tiếng nói của sân khấu {Diễn viên; Nghệ thuật biểu diễn; Sân khấu; } |Diễn viên; Nghệ thuật biểu diễn; Sân khấu; | /Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1544726. CÙ MINH NHẬT Thực hành biểu diễn Organ cho thiếu nhi. T.1.- H.: Nxb.Dân trí, 2016.- 103tr; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu 40 bản nhạc dùng trong thực hành biểu diễn Organ cho các em thiếu nhi {Nghệ thuật; Nhạc cụ; Thiếu nhi; Âm nhạc; Đàn Organ; } |Nghệ thuật; Nhạc cụ; Thiếu nhi; Âm nhạc; Đàn Organ; | DDC: 786.5 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1544727. CÙ MINH NHẬT Thực hành biểu diễn Organ cho thiếu nhi. T.2.- H.: Nxb.Dân trí, 2016.- 103tr; 30cm. Tóm tắt: Trình bày các cách luyện tập chơi đàn Organ trong các bài hát dành cho lứa tuổi thiếu nhi {Nghệ thuật; Nhạc cụ; Thiếu nhi; Âm nhạc; Đàn Organ; } |Nghệ thuật; Nhạc cụ; Thiếu nhi; Âm nhạc; Đàn Organ; | DDC: 786.5 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |