1367859. PHẠM VĂN TRANG Kỹ thuật vận chuyển cá giống/ Phạm Văn Trang.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 73tr : minh hoạ; 19cm. Phụ lục cuối sách Tóm tắt: Cấu tạo, chức năng cơ quan hô hấp của cá. Các yếu tố ảnh hưởng đến đời sống của cá khi vận chuyển. Giới thiệu một số phương pháp vận chuyển cá ở nước ta và thế giới: vận chuyển bằng phương tiện thô sơ, bằng túi polietilen có bơm ôxy, ... {Chăn nuôi; cá; vận chuyển; } |Chăn nuôi; cá; vận chuyển; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370309. BỘ HẢI SẢN Hướng dẫn kỹ thuật ương cá giống nuôi cá thịt: Tài liệu phục vụ phong trào xây dựng "Ao cá Bác Hồ"/ Bộ Hải sản.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 63tr; 20cm. Tóm tắt: Các biện pháp ương các loài cá giống và nuôi cá thịt ở các loại mặt nước hồ, ao, ruộng, sông suối nước chảy và đầm, nước lợ, bè. Công tác chọn giống cá. các loại thức ăn cho cá {Cá; chọn giống; kỹ thuật ương nuôi; } |Cá; chọn giống; kỹ thuật ương nuôi; | /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1447049. Kỹ thuật sản xuất cá giống nước ngọt: Cá rô phi đơn tính.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 32tr: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) ISBN: 9786046011910 Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về đặc điểm sinh học của cá rô phi đơn tính; kỹ thuật sản xuất cá giống; kỹ thuật ương cá rô phi đơn tính đực 21 ngày tuổi lên cá hương và ương cá rô phi đơn tính đực từ cá hương lên cá giống; kỹ thuật nuôi cá phi qua đông (Chăn nuôi; Cá rô phi; Kĩ thuật; ) DDC: 639.37274 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369688. PHẠM VĂN TRANG Kỹ thuật vận chuyển cá giống/ Phạm Văn Trang.- In lần 2 có bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 75tr; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Cấu tạo, chức năng các cơ quan hô hấp của cá và các yếu tố ảnh hưởng đến cá khi vận chuyển. Các phương pháp vận chuyển cá giống {Cá giống; kỹ thuật; vận chuyển; } |Cá giống; kỹ thuật; vận chuyển; | DDC: 639.31 /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564707. Hướng dẫn kỹ thuật ương cá giống, nuôi cá thịt.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 63tr; 19cm. Bộ Thủy sản. Tài liệu phục vụ phong trào phát triển ao cá Bác Hồ Tóm tắt: Phương pháp và kỹ thuật ương cá giống và nuôi cá thịt {Nông nghiệp; chăn nuôi; hướng dẫn; kỹ thuật; nuôi các thịt; thủy sản; ương cá giống; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; hướng dẫn; kỹ thuật; nuôi các thịt; thủy sản; ương cá giống; | /Price: 0.65đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569838. Ương nuôi cá bột cá giống: Chương 7 của cuốn "Nuôi các loại cá nước ngọt ở Trung quốc"/ Ngô Thị Ngọc Tịch dịch.- H.: Nông thôn, 1973.- 143tr; 19cm. Uỷ ban tổng kết kinh nghiệm nuôi cá nước ngọt của Trung Quốc Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật ương nuôi cá bột và cá giống nước ngọt {Nông nghiệp; chăm sóc; cá giống; cá nước ngọt; kỹ thuật; nuôi cá; thủy sản; ương cá; } |Nông nghiệp; chăm sóc; cá giống; cá nước ngọt; kỹ thuật; nuôi cá; thủy sản; ương cá; | /Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1394019. HÀ KÝ Một số bệnh thường gặp ở cá giống và cách phòng trừ/ Hà Ký.- In lần 2.- H.: Nông thôn, 1975.- 38tr; 19cm. Tóm tắt: Tính chất, đặc điểm, điều kiện, nguyên nhân gây bệnh ở cá nuôi và cách phòng trừ một số loại bệnh (Bào tử trùng, trùng bánh xe, tà quản trùng, trùng quả dưa...) ở cá giống {Nuôi cá; bệnh; cá giống; phòng trừ; } |Nuôi cá; bệnh; cá giống; phòng trừ; | /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384788. CẤN VĂN LUNG Kỹ thuật sản xuất cá giống mè, trôi, trắm/ Cấn Văn Lung.- H.: Nông thôn, 1974.- 97tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh dục của cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trôi. Những yếu tố ảnh hưởng tới quá trình phát dục các loài cá. Sinh sản nhân tạo. Cách ương trứng, ương cá con, vận chuyển cá {Chăn nuôi; cá giống; mè; trôi; trắm; } |Chăn nuôi; cá giống; mè; trôi; trắm; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385045. ựơng nuôi cá bột, cá giống: (chương 7 của cuốn: "Nuôi các loài cá nước ngọt ở Trung Quốc")/ Người dịch: Ngô Thị Ngọc Tịnh ; Hđ: Lương Đình Trung.- H.: Nông thôn, 1973.- 142tr : 1 bảng số liệu; 19cm. ĐTTS ghi: uỷ ban tổng kết kinh nghiệm nuôi cá nước ngọt của Trung Quốc Tóm tắt: Việc tu bổ, dọn tẩy ao, ương nuôi các loài cá với nhiều phương pháp khác nhau: hướng dẫn cách lợi dụng các ruộng lúa, chuôm tự nhiên để ương cá bột, cá giống, cách xây dựng trại sản xuất cá giống {Cá bột; chăn nuôi; cá giống; } |Cá bột; chăn nuôi; cá giống; | [Vai trò: Ngô Thị Ngọc Tịnh; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1616369. PHẠM, MINH THÀNH Cơ sở khoa học và kỹ thuật Sản xuất cá giống/ Phạm Minh Thành, Nguyễn Văn Kiểm.- Tp.Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2009.- 218 tr.: 29cm |Cơ sở khoa học; cá giống; kỹ thuật; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Kiểm; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1709524. PHẠM, VĂN TRANG 35 câu hỏi đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt/ Phạm văn Trang.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005.- 59 tr.; 19 cm. (Fish culture; Freshwater fishes; ) |Cá; Cá giống; Kỹ thuật nuôi; Kỹ thuật ương; | DDC: 639.31 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728699. CAO, QUỐC NAM Xác định thời điểm thích hợp để đưa cá hương lên ruộng trong mô hình lúa- cá giống/ Cao Quốc Nam (Chủ nhiệm đề tài).- Cần Thơ: Viện NC & PT Đồng bằng Sông Cửu Long- Trường ĐH Cần Thơ, 2005.- 17 tr.; 29 cm.. (Fish-- culture; ) |Nuôi trồng thuỷ sản; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695827. PHẠM, VĂN TRANG 35 câu hỏi về ương nuôi cá giống nước ngọt/ Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2003.- 59 tr.; 19 cm. (Fish culture; Freshwater fishes; ) |Kỹ thuật ương nuôi cá giống; | [Vai trò: Trần, Văn Vỹ; ] DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651186. PHẠM VĂN TRANG 35 câu hỏi đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt/ PHẠM VĂN TRANG, Trần Văn Vỹ.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2001; 60tr. (fish-culture - vietnam; freshwater fishes; ) |Kỹ thuật ương nuôi cá giống; | [Vai trò: Trần Văn Vỹ; ] DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695037. LÊ HOÀNG BẢO Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ, độ pH lên sự phát triển phôi và giai đoạn hậu ấu trùng (từ cá bột đến cá giống) của cá sặc rằn Trichogaster Pectoralis (Regan, 1910)/ Lê Hoàng Bảo.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1998 (fish-culture - vietnam; fishes - control - environmental aspects; fishes - feeding and feeds; freshwater fishes; ) |Cá sặc rằn; Lớp Thủy sản K20; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672129. NGUYỄN, HỮU TRƯỜNG Kỹ thuật sản xuất cá giống/ Nguyễn Hữu Trường.- Tái bản.- Long An: Tổng hợp Long An, 1993.- 147 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Nội dung giáo trình cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật nuôi vỗ, kỹ thuật kích thích sinh sản và ương nuôi cá. (Fish culture; ) |Cá giống; Công tác giống thủy sản; | DDC: 639.31 /Price: 6000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678776. Hướng dẫn kỹ thuật ương cá giống, nuôi cá thịt (Tài liệu phục vụ phong trào "Ao cá bác Hồ").- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1980; 63tr.. (fish-culture; ) |Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1574185. Kỹ thuật sản xuất cá giống nước ngọt (cá rô phi đơn tính).- Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2014.- 32 tr.; 21 cm..- (Dự án khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)) {Cá rô phi đơn tính; Nuôi cá; Kỹ thuật sản xuất; } |Cá rô phi đơn tính; Nuôi cá; Kỹ thuật sản xuất; | DDC: 639.3 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1518492. PHẠM VĂN TRANG 35 câu hỏi - đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt/ Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 59tr.; 19cm. Tóm tắt: Các câu hỏi và lời giải đáp về vấn đề ươm nuôi cá giống nước ngọt như: Tiêu chuẩn ao và nguồn nước nuôi cá giống, giai đoạn ươm nuôi các loài cá giống, thức ăn ươm nuôi cá giống, chăm sóc và quản lí ao nuôi cá giống, thu hoạch và vận chuyển cá giống {Chăn nuôi; Cá giống; Cá nước ngọt; Hỏi và đáp; } |Chăn nuôi; Cá giống; Cá nước ngọt; Hỏi và đáp; | [Vai trò: Trần Văn Vỹ; ] DDC: 639.3 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1662805. 35 câu hỏi đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt/ Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 59tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu 35 câu hỏi đáp về tiêu chuẩn ao và nguồn nước ương nuôi cá giống; giai đoạn ương nuôi các loài cá giống; thức ăn nuôi cá giống; chăm sóc, quản lý ao ương, thu hoạch và vận chuyển cá giống |Cá nước ngọt; Kĩ thuật nuôi; Nuôi cá; | [Vai trò: Trần Văn Vỹ; Phạm Văn Trang; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |